http://cp4bp.org/site/index.php?option=com_content&view=article&catid=1%3Anews&id=86%3Asn-xut-sch-hn-nganh-giy-c-hi-tit-kim-cho-doanh- nghip&Itemid=27&lang=en (18/06/2010).
12. Trần Hồng Phượng, 2007. Ô nhiễm từ ngành công nghiệp giấy và giải pháp. Online: http://www.thiennhien.net/news/139/ARTICLE/3137/2007-09- 23.html (15/06/2010).
13. Trung tâm Công nghệ và Quản lý môi trường CEFINEA, 1996. Báo cáo khoa hoc: Nghiên cứu thực nghiệm xác định công nghệ thích hợp xử lý nước thải công nghệ giấy và bột giấy. CEFINEA, TP HCM
14. UNEP – IE and CEST (nd), Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam, 2008.
Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch hơn trong ngành giấy và bột giấy.
15. UNEP – IE and CEST, 1998. Cleaner Production in Pulp and Paper
Mills.
16. Yến Tuyết, 2009. Sản xuất sạch hơn – Một đòi hỏi cấp bách ở ngành
Giấy. Online:
www.tapchicongnghiep.vn/News/channel/1/News/273/10417/Chitiet.html(18/9/2009).
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Một số hình ảnh về Doanh nghiệp tư nhân Anh Đức
| |
Ảnh 1: Bãi chứa than ngoài trời | Ảnh 2: Khu vực để nguyên liệu |
|
|
Ảnh 3: Khu vực mái che nhà xưởng sản xuất |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Các Công Đoạn Sản Xuất Chưa Hợp Lý Của Doanh Nghiệp Để Áp Dụng Sản Xuất Sạch Hơn
- Đánh Giá Công Tác Quản Lý Nguyên, Nhiên Liệu Và Năng Lượng
- Đánh Giá Hiệu Quả Về Môi Trường Và Kinh Tế Nếu Áp Dụng Sxsh
- Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Ảnh 4,5,6,7: Hệ thống xử lý nước thải
Ảnh 8,9: Khu vực sản xuất của Doanh nghiệp
Phụ lục 2. Phiếu điều tra
1. Phiếu điều tra tại Công ty TNHH Bình Xuyên 1
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
- Họ và Tên người cung cấp thông tin: Nguyễn Xuân Thịnh, Giới tính: Nam, Tuổi: 60.
- Chức vụ: Phó Giám đốc.
II. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp: Sản xuất giấy bao bì.
2. Cơ cấu nguồn nhân lực của doanh nghiệp:
- Tổng số cán bộ công nhân viên: 65 người, trong đó:
+ Lao động gián tiếp: 23 người, nam 8 người, nữ 15 người;
+ Lao động trực tiếp: 42 người, nam 32 người, nữ 10 người;
- Doanh nghiệp có cán bộ là kỹ sư về công nghệ giấy không? Không.
- Doanh nghiệp bộ phận chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Doanh nghiệp cán bộ chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Cán bộ nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm quản lý môi trường và an toàn lao động? Kế toán làm kiêm nhiệm.
3. Nguyên nhiên liệu, hóa chất đầu vào sản xuất:
Danh mục nguyên, nhiên liệu | Đơn vị tính | Lượng tiêu thụ | Định mức tiêu hao trên SP | |
1 | Giấy phế liệu | Tấn/tháng | 195 | Chưa cung cấp được thông tin |
2 | Nhựa thông | Kg/tháng | 273 | |
3 | Than | Tấn/tháng | 27 | |
4 | Phèn | Kg/tháng | 1.170 | |
5 | NaOH | Kg/tháng | 35 | |
6 | Dầu | Kg/tháng | 240 | |
7 | Điện | Kwh/tháng | 160.000 |
Nước | m3/tháng | 250 |
- Nước sản xuất | m3/tháng | 200 |
- Nước sinh hoạt | m3/tháng | 50 |
4. Thông tin về sản phẩm:
Danh mục SP | Đơn vị tính | Sản lượng | Tỷ lệ SP hỏng | |
1 | Giấy làm carton | Tấn/tháng | 174 | Chưa cung cấp được thông tin |
dụng.
- Các sản phẩm hỏng hoặc không đạt yêu cầu xử được xử lý thế nào? Tái sử
5. Thông tin về công nghệ sản xuất:
- Công nghệ sản xuất của đơn vị thuộc loại nào duới đây?
Nhập ngoại đồng bộ Sản xuất và lắp ráp trong nước Khác: Có gia công một vài phần trong nước.
- Thông tin về đổi mới công nghệ của doanh nghiệp: Có đầu tư khoảng 100
triệu đồng.
- Thông tin về đánh giá trình độ công nghệ của doanh nghiệp: Chưa có.
6. Thông tin về môi trường.
- Doanh nghiệp đã lập loại hồ sơ môi trường nào dưới đây: Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bản cam kết bảo vệ môi trường
Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
- Hàng năm doanh nghiệp có thực hiện quan trắc môi trường không? Có
- Nếu có, xin cho biết tần suất giám sát bao nhiêu lần một năm: 02 lần.
- Kết quả quan trắc môi trường của doanh nghiệp có đạt yêu cầu trong Quy chuẩn/tiêu chuẩn môi trường cho phép không? Có.
- Nước thải sản xuất phát sinh: 200 m3/tháng.
khí.
gồm:
- Biện pháp xử lý nước thải sản xuất: Lắng lọc thu hồi bột, sau đó xử lý kỵ
- Nước thải sinh hoạt phát sinh: 20 m3/tháng.
- Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt: Bể phốt.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: 22.730 kg/tháng, bao
Số lượng (kg/tháng) | Tên chất thải | Số lượng (kg/tháng) | |
Xỉ than | 2.410 | Sản phẩm hỏng | 19.230 |
Dây buộc, nilon | 1.040 | Chất thải sinh hoạt | 50 |
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.
- Chất thải nguy hại phát sinh: ít, chủ yếu là giẻ lau dính dầu, dầu thải, bóng đèn huỳnh quang.
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.
- Khí thải đơn vị phát sinh tại công đoạn nào: Nồi hơi.
- Biện pháp xử lý khí thải: Xử lý bằng màng nước vôi trong.
7. Thông tin về đầu tư mới công nghệ và sản phẩm:
- Đơn vị có định hướng đầu tư cải tiến sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường không? Có
- Nếu có xin cho biết sẽ đầu tư trong khâu nào?
Thiết kế sản phẩm Đổi mới công nghệ sản xuất Thay đổi NVL đầu vào Đổi mới công nghệ xử lý môi trường
8. Thông tin về công tác an toàn và vệ sinh lao động
- Trong thời gian hoạt động, đơn vị đã xảy ra trường hợp tai nạn lao động nào chưa? Có.
Nếu có xin cho biết mức độ tai nạn
Nặng Bình thường
- Hàng năm đơn vị có tổ chức tập huấn an toàn lao động cho công nhân không? Có
9. Thông tin về sản xuất sạch hơn:
- Đơn vị đã có cán bộ tham gia lớp tập huấn về SXSH nào chưa? Chưa
- Đơn vị đã có công đoạn nào trong sản xuất được áp dụng sản xuất sạch hơn không? Không.
2. Phiếu điều tra tại Công ty TNHH Bình Xuyên 2
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
- Họ và Tên người cung cấp thông tin: Trần Thị Mỹ, Giới tính: Nữ, Tuổi: 30.
- Chức vụ: Trưởng phòng Hành chính Kế toán.
II. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp: Sản xuất bao bì hộp carton.
2. Cơ cấu nguồn nhân lực của doanh nghiệp:
- Tổng số cán bộ công nhân viên: 121 người, trong đó:
+ Lao động gián tiếp: 19 người, nam 8 người, nữ 11 người;
+ Lao động trực tiếp: 102 người, nam 56 người, nữ 46 người;
- Doanh nghiệp có cán bộ là kỹ sư về công nghệ giấy không? Không.
- Doanh nghiệp bộ phận chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Doanh nghiệp cán bộ chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Cán bộ nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm quản lý môi trường và an toàn lao động? Kế toán làm kiêm nhiệm.
3. Nguyên nhiên liệu, hóa chất đầu vào sản xuất:
Danh mục nguyên, nhiên liệu | Đơn vị tính | Lượng tiêu thụ | Định mức tiêu hao trên SP | |
1 | Giấy cuộn | Tấn/tháng | 174 | Chưa cung cấp được thông tin |
2 | Bột sắn | Kg/tháng | 870 | |
3 | Mực in | Tấn/tháng | 609 | |
4 | Than | Kg/tháng | 2.100 | |
5 | Dầu | Kg/tháng | 140 | |
6 | Điện | Kwh/tháng | 53.600 | |
7 | NaOH | Kg/tháng | 170 | |
8 | Nước | m3/tháng | 580 | |
- Nước sản xuất | m3/tháng | 520 | ||
- Nước sinh hoạt | m3/tháng | 60 |
4. Thông tin về sản phẩm:
Danh mục SP | Đơn vị tính | Sản lượng | Tỷ lệ SP hỏng | |
1 | Bao bì hộp carton | Tấn/tháng | 170 | 1% |
- Các sản phẩm hỏng hoặc không đạt yêu cầu xử được xử lý thế nào? Tái sử dụng tại doanh nghiệp.
5. Thông tin về công nghệ sản xuất:
- Công nghệ sản xuất của đơn vị thuộc loại nào duới đây?
Nhập ngoại đồng bộ Sản xuất và lắp ráp trong nước
- Thông tin về đổi mới công nghệ của doanh nghiệp: Đầu tư công nghệ mới của Italia, Đài Loan, Trung Quốc.
- Thông tin về đánh giá trình độ công nghệ của doanh nghiệp: Chưa có.
6. Thông tin về môi trường.
- Doanh nghiệp đã lập loại hồ sơ môi trường nào dưới đây: Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bản cam kết bảo vệ môi trường Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước