- Hàng năm doanh nghiệp có thực hiện quan trắc môi trường không? Có
- Nếu có, xin cho biết tần suất giám sát bao nhiêu lần một năm: 02 lần.
- Kết quả quan trắc môi trường của doanh nghiệp có đạt yêu cầu trong Quy chuẩn/tiêu chuẩn môi trường cho phép không? Có.
- Nước thải sản xuất phát sinh chủ yếu từ công đoạn in, lò hơi.
- Biện pháp xử lý nước thải sản xuất: Ký hợp đồng với KCN Bình Xuyên để xử lý.
- Nước thải sinh hoạt phát sinh: 50 m3/tháng.
- Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt: Bể phốt, sau đó chảy vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN Bình Xuyên.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: 8.528 kg/năm, bao gồm:
Số lượng (kg/năm) | Tên chất thải | Số lượng (kg/năm) | |
Xỉ than | 187 | Sản phẩm hỏng | 8.290 |
Chất thải sinh hoạt | 50 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Công Tác Quản Lý Nguyên, Nhiên Liệu Và Năng Lượng
- Đánh Giá Hiệu Quả Về Môi Trường Và Kinh Tế Nếu Áp Dụng Sxsh
- Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 10
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.
- Chất thải nguy hại phát sinh: ít, chủ yếu là mực in thải giẻ lau dính dầu, dầu thải, bóng đèn huỳnh quang.
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.
- Khí thải đơn vị phát sinh tại công đoạn nào: Nồi hơi.
- Biện pháp xử lý khí thải: Xử lý bằng màng nước vôi trong.
7. Thông tin về đầu tư mới công nghệ và sản phẩm:
- Đơn vị có định hướng đầu tư cải tiến sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường không? Chưa
- Nếu có xin cho biết sẽ đầu tư trong khâu nào?
Thiết kế sản phẩm Đổi mới công nghệ sản xuất
Thay đổi NVL đầu vào Đổi mới công nghệ xử lý môi trường
8. Thông tin về công tác an toàn và vệ sinh lao động
- Trong thời gian hoạt động, đơn vị đã xảy ra trường hợp tai nạn lao động nào chưa? Chưa.
Nếu có xin cho biết mức độ tai nạn
Nặng Bình thường
- Hàng năm đơn vị có tổ chức tập huấn an toàn lao động cho công nhân không? Có
9. Thông tin về sản xuất sạch hơn:
- Đơn vị đã có cán bộ tham gia lớp tập huấn về SXSH nào chưa? Chưa
- Đơn vị đã có công đoạn nào trong sản xuất được áp dụng sản xuất sạch hơn không? Không.
3. Phiếu điều tra tại Công ty TNHH Việt Nhật
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN
- Họ và Tên người cung cấp thông tin: Nguyễn Xuân Phúc, Giới tính: Nam, Tuổi: 48.
- Chức vụ: Giám đốc điều hành sản xuất.
II. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp: Sản xuất giấy bìa duplex.
2. Cơ cấu nguồn nhân lực của doanh nghiệp:
- Tổng số cán bộ công nhân viên: 60 người, trong đó:
+ Lao động gián tiếp: 9 người, nam 5 người, nữ 4 người;
+ Lao động trực tiếp: 51 người, nam 30 người, nữ 21 người;
- Doanh nghiệp có cán bộ là kỹ sư về công nghệ giấy không? Không.
- Doanh nghiệp bộ phận chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Doanh nghiệp cán bộ chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.
- Cán bộ nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm quản lý môi trường và an toàn lao động? Kế toán làm kiêm nhiệm.
3. Nguyên nhiên liệu, hóa chất đầu vào sản xuất:
Danh mục nguyên, nhiên liệu | Đơn vị tính | Lượng tiêu thụ | Định mức tiêu hao trên SP | |
1 | Bìa carton cũ | Tấn/tháng | 200 | |
2 | Báo cũ | Tấn/tháng | 50 | |
3 | Bột trắng | Tấn/tháng | 30 | |
4 | Than | Tấn/tháng | 60 | 300 kg/tấn giấy |
5 | Phèn đơn | Kg/tháng | 150 | 5 kg/tấn bột trắng |
6 | Điện | Kwh/tháng | 57.240 | |
7 | Nhựa thông | Kg/tháng | 90 | 3 kg/tấn giấy |
8 | Nước | m3/tháng | 100 | |
- Nước sản xuất | m3/tháng | 10 | ||
- Nước sinh hoạt | m3/tháng | 90 |
4. Thông tin về sản phẩm:
Danh mục SP | Đơn vị tính | Sản lượng | Tỷ lệ SP hỏng | |
1 | Giấy bao bì | Tấn/tháng | 200 |
- Các sản phẩm hỏng hoặc không đạt yêu cầu xử được xử lý thế nào? Tái sử dụng tại doanh nghiệp.
5. Thông tin về công nghệ sản xuất:
- Công nghệ sản xuất của đơn vị thuộc loại nào duới đây?
Nhập ngoại đồng bộ Sản xuất và lắp ráp trong nước
- Thông tin về đổi mới công nghệ của doanh nghiệp: Chưa
- Thông tin về đánh giá trình độ công nghệ của doanh nghiệp: Chưa có.
6. Thông tin về môi trường.
- Doanh nghiệp đã lập loại hồ sơ môi trường nào dưới đây: Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bản cam kết bảo vệ môi trường
Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
- Hàng năm doanh nghiệp có thực hiện quan trắc môi trường không? Có
- Nếu có, xin cho biết tần suất giám sát bao nhiêu lần một năm: 01 lần.
- Kết quả quan trắc môi trường của doanh nghiệp có đạt yêu cầu trong Quy chuẩn/tiêu chuẩn môi trường cho phép không? Có.
- Nước thải sản xuất phát sinh ít, doanh nghiệp thu gom rồi tài tuần hoàn sản xuất.
- Nước thải sinh hoạt phát sinh: 80 m3/tháng.
- Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt: Bể phốt, sau đó chảy vào hồ lớn trong khuôn viên của Công ty.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: Chưa cung cấp thông tin.
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: Chưa cung cấp thông tin.
- Chất thải nguy hại phát sinh: Chưa cung cấp thông tin.
- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại: Chưa cung cấp thông tin.
- Khí thải đơn vị phát sinh tại công đoạn nào: Nồi hơi.
- Biện pháp xử lý khí thải: Xử lý theo hệ thống đi kèm nồi hơi, doanh nghiệp chưa kiểm tra.
7. Thông tin về đầu tư mới công nghệ và sản phẩm:
- Đơn vị có định hướng đầu tư cải tiến sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường không? Chưa
- Nếu có xin cho biết sẽ đầu tư trong khâu nào?
Thiết kế sản phẩm Đổi mới công nghệ sản xuất
Thay đổi NVL đầu vào Đổi mới công nghệ xử lý môi trường
8. Thông tin về công tác an toàn và vệ sinh lao động
- Trong thời gian hoạt động, đơn vị đã xảy ra trường hợp tai nạn lao động nào chưa? Chưa.
Nếu có xin cho biết mức độ tai nạn
Nặng Bình thường
- Hàng năm đơn vị có tổ chức tập huấn an toàn lao động cho công nhân không? Có
9. Thông tin về sản xuất sạch hơn:
- Đơn vị đã có cán bộ tham gia lớp tập huấn về SXSH nào chưa? Chưa
- Đơn vị đã có công đoạn nào trong sản xuất được áp dụng sản xuất sạch hơn không? Không.
Phụ lục 3. Kết quả phân tích chất lượng môi trường Doanh nghiệp tư nhân Anh Đức
1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải
Ngày lấy mẫu: 18/9/2012
Thời gian phân tích: Từ ngày 18/9 đến ngày 24/9/2012 Tình trạng hoạt động: Hoạt động bình thường
Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu:
- NT: Nước thải tại cửa xả ra hệ thống thoát nước chung của CCN Phương pháp lấy mẫu: Lấy mẫu theo TCVN 5999:1995
Bảng tổng hợp kết quả phân tích
Tên chỉ tiêu | Phương pháp phân tích | Đơn vị tính | Kết quả | Giá trị giới hạn Cmax | |
B | |||||
1 | Màu sắc | TCVN 6185:1996 | Pt-Co | 19,034 | 162 |
2 | pH* | TCVN 6492:2011 | - | 7,98 | 5,5-9 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)* | TCVN 6625:2000 | mg/l | 101 | 108 |
4 | Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5)* | TCVN 6001-1:2008 | mg/l | 38,16 | 54 |
5 | Nhu cầu ôxy hóa học (COD)* | TCVN 6491:1999 | mg/l | 69,33 | 162 |
Ghi chú
- Giá trị giới hạn: Trích theo QCVN 12:2008/BTNMT Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả vào nguồn tiếp nhận
- Giá trị tối đa Cmax của các thông số ô nhiễm trong nước thải được tính như sau
Cmax=C x Kq x Kf
Trong đó:
+ Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải, tính bằng mg/lít
+ C là giá trị của các thông số ô nhiễm
+ Cột B1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở chỉ sản xuất giấy khi thải vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
+ Kq là hệ số lưu lượng / dung tích nguồn tiếp nhận nước thải. Nguồn tiếp nhận nước thải của Doanh nghiệp là sông Bến Tre (chưa rò số liệu về lưu lượng chảy) nên áp dụng Kq = 0,9
+ Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải: Lưu lượng nguồn thải của công ty nằm trong khoảng F ≤ 50m3/ ngày đêm, ứng với Kf = 1,2
- Các chỉ tiêu có dấu (*) đã được cấp chứng chỉ ISO/IEC 17025:2005 mã Vilas
329.
2. Kết quả phân tích môi trường không khí
Ngày lấy mẫu: 18/9/2012
Đặc điểm thời tiết: Trời mát, gió nhẹ
Thiết bị sử dụng: Máy lấy mẫu khí SKC máy lấy mẫu bụi Kanomax, máy đo nhiệt độ, độ ẩm Sato, và các thiết bị phụ trợ khác trong phòng thử nghiệm.
Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu:
- KK1: Khu vực nhà điều hành
- KK2: Khu vực cổng công ty
- KK3: Khu vực đầu xưởng sản xuất
Bảng tổng hợp kết quả phân tích/đo
Tên chỉ tiêu | Phương pháp phân tích | Đơn vị | Kết quả | Giá trị giới hạn | |||
KK1 | KK2 | KK3 | |||||
1 | Nhiệt độ | Đo nhanh | 0C | 26,5 | 26,5 | 27,5 | - |
2 | Độ ẩm | Đo nhanh | % | 75,5 | 75,5 | 7205 | - |
3 | Vận tốc gió | Đo nhanh | m/s | 1,2 | 1,1 | 1,0 | - |
4 | Hướng gió | Đo nhanh | - | ĐN | ĐN | ĐN | - |
5 | Tiếng ồn | Đo nhanh | dBA | 63,1 | 63,2 | 65 | 70 |
6 | Bụi lơ lửng | Trọng lượng | mg/m3 | 0,23 | 0,22 | 0,25 | 0,3 |
7 | CO | 52TCN 352-89 | mg/m3 | 5,5 | 5,1 | 5,4 | 30 |
8 | SO2 | TCVN 5971:1995 | mg/m3 | 0,016 | 0,020 | 0,015 | 0,35 |
9 | NO2 | TCVN 6137:1996 | mg/m3 | 0,024 | 0,032 | 0,017 | 0,2 |
Ghi chú
- Giá trị giới hạn: Trích theo QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
- Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
- Tiếng ồn: Trích theo QCVN 26:2010/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
- (-) Quy chuẩn không quy định cụ thể.