Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 11

- Hàng năm doanh nghiệp có thực hiện quan trắc môi trường không? Có

- Nếu có, xin cho biết tần suất giám sát bao nhiêu lần một năm: 02 lần.

- Kết quả quan trắc môi trường của doanh nghiệp có đạt yêu cầu trong Quy chuẩn/tiêu chuẩn môi trường cho phép không? Có.

- Nước thải sản xuất phát sinh chủ yếu từ công đoạn in, lò hơi.

- Biện pháp xử lý nước thải sản xuất: Ký hợp đồng với KCN Bình Xuyên để xử lý.

- Nước thải sinh hoạt phát sinh: 50 m3/tháng.

- Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt: Bể phốt, sau đó chảy vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN Bình Xuyên.

- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: 8.528 kg/năm, bao gồm:


Tên chất thải

Số lượng (kg/năm)

Tên chất thải

Số lượng (kg/năm)

Xỉ than

187

Sản phẩm hỏng

8.290

Chất thải sinh hoạt

50



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.

Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 11

- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.

- Chất thải nguy hại phát sinh: ít, chủ yếu là mực in thải giẻ lau dính dầu, dầu thải, bóng đèn huỳnh quang.

- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại: Công ty CP Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên.

- Khí thải đơn vị phát sinh tại công đoạn nào: Nồi hơi.

- Biện pháp xử lý khí thải: Xử lý bằng màng nước vôi trong.

7. Thông tin về đầu tư mới công nghệ và sản phẩm:

- Đơn vị có định hướng đầu tư cải tiến sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường không? Chưa

- Nếu có xin cho biết sẽ đầu tư trong khâu nào?

Thiết kế sản phẩm Đổi mới công nghệ sản xuất

Thay đổi NVL đầu vào Đổi mới công nghệ xử lý môi trường

8. Thông tin về công tác an toàn và vệ sinh lao động

- Trong thời gian hoạt động, đơn vị đã xảy ra trường hợp tai nạn lao động nào chưa? Chưa.

Nếu có xin cho biết mức độ tai nạn

Nặng Bình thường

- Hàng năm đơn vị có tổ chức tập huấn an toàn lao động cho công nhân không? Có

9. Thông tin về sản xuất sạch hơn:

- Đơn vị đã có cán bộ tham gia lớp tập huấn về SXSH nào chưa? Chưa

- Đơn vị đã có công đoạn nào trong sản xuất được áp dụng sản xuất sạch hơn không? Không.

3. Phiếu điều tra tại Công ty TNHH Việt Nhật

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN

- Họ và Tên người cung cấp thông tin: Nguyễn Xuân Phúc, Giới tính: Nam, Tuổi: 48.

- Chức vụ: Giám đốc điều hành sản xuất.

II. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp: Sản xuất giấy bìa duplex.

2. Cơ cấu nguồn nhân lực của doanh nghiệp:

- Tổng số cán bộ công nhân viên: 60 người, trong đó:

+ Lao động gián tiếp: 9 người, nam 5 người, nữ 4 người;

+ Lao động trực tiếp: 51 người, nam 30 người, nữ 21 người;

- Doanh nghiệp có cán bộ là kỹ sư về công nghệ giấy không? Không.

- Doanh nghiệp bộ phận chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.

- Doanh nghiệp cán bộ chuyên trách quản lý môi trường và an toàn lao động không? Không.

- Cán bộ nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm quản lý môi trường và an toàn lao động? Kế toán làm kiêm nhiệm.

3. Nguyên nhiên liệu, hóa chất đầu vào sản xuất:


TT

Danh mục nguyên, nhiên liệu

Đơn vị tính

Lượng tiêu thụ

Định mức tiêu hao trên SP

1

Bìa carton cũ

Tấn/tháng

200


2

Báo cũ

Tấn/tháng

50


3

Bột trắng

Tấn/tháng

30


4

Than

Tấn/tháng

60

300 kg/tấn giấy

5

Phèn đơn

Kg/tháng

150

5 kg/tấn bột

trắng

6

Điện

Kwh/tháng

57.240


7

Nhựa thông

Kg/tháng

90

3 kg/tấn giấy

8

Nước

m3/tháng

100


- Nước sản xuất

m3/tháng

10


- Nước sinh hoạt

m3/tháng

90


4. Thông tin về sản phẩm:


TT

Danh mục SP

Đơn vị tính

Sản lượng

Tỷ lệ SP hỏng

1

Giấy bao bì

Tấn/tháng

200


- Các sản phẩm hỏng hoặc không đạt yêu cầu xử được xử lý thế nào? Tái sử dụng tại doanh nghiệp.

5. Thông tin về công nghệ sản xuất:

- Công nghệ sản xuất của đơn vị thuộc loại nào duới đây?

Nhập ngoại đồng bộ Sản xuất và lắp ráp trong nước

- Thông tin về đổi mới công nghệ của doanh nghiệp: Chưa

- Thông tin về đánh giá trình độ công nghệ của doanh nghiệp: Chưa có.

6. Thông tin về môi trường.

- Doanh nghiệp đã lập loại hồ sơ môi trường nào dưới đây: Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bản cam kết bảo vệ môi trường

Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường

Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

- Hàng năm doanh nghiệp có thực hiện quan trắc môi trường không? Có

- Nếu có, xin cho biết tần suất giám sát bao nhiêu lần một năm: 01 lần.

- Kết quả quan trắc môi trường của doanh nghiệp có đạt yêu cầu trong Quy chuẩn/tiêu chuẩn môi trường cho phép không? Có.

- Nước thải sản xuất phát sinh ít, doanh nghiệp thu gom rồi tài tuần hoàn sản xuất.

- Nước thải sinh hoạt phát sinh: 80 m3/tháng.

- Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt: Bể phốt, sau đó chảy vào hồ lớn trong khuôn viên của Công ty.

- Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh: Chưa cung cấp thông tin.

- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: Chưa cung cấp thông tin.

- Chất thải nguy hại phát sinh: Chưa cung cấp thông tin.

- Đã ký hợp đồng với đơn vị nào để thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại: Chưa cung cấp thông tin.

- Khí thải đơn vị phát sinh tại công đoạn nào: Nồi hơi.

- Biện pháp xử lý khí thải: Xử lý theo hệ thống đi kèm nồi hơi, doanh nghiệp chưa kiểm tra.

7. Thông tin về đầu tư mới công nghệ và sản phẩm:

- Đơn vị có định hướng đầu tư cải tiến sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường không? Chưa

- Nếu có xin cho biết sẽ đầu tư trong khâu nào?

Thiết kế sản phẩm Đổi mới công nghệ sản xuất

Thay đổi NVL đầu vào Đổi mới công nghệ xử lý môi trường

8. Thông tin về công tác an toàn và vệ sinh lao động

- Trong thời gian hoạt động, đơn vị đã xảy ra trường hợp tai nạn lao động nào chưa? Chưa.

Nếu có xin cho biết mức độ tai nạn

Nặng Bình thường

- Hàng năm đơn vị có tổ chức tập huấn an toàn lao động cho công nhân không? Có

9. Thông tin về sản xuất sạch hơn:

- Đơn vị đã có cán bộ tham gia lớp tập huấn về SXSH nào chưa? Chưa

- Đơn vị đã có công đoạn nào trong sản xuất được áp dụng sản xuất sạch hơn không? Không.

Phụ lục 3. Kết quả phân tích chất lượng môi trường Doanh nghiệp tư nhân Anh Đức


1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải

Ngày lấy mẫu: 18/9/2012

Thời gian phân tích: Từ ngày 18/9 đến ngày 24/9/2012 Tình trạng hoạt động: Hoạt động bình thường

Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu:

- NT: Nước thải tại cửa xả ra hệ thống thoát nước chung của CCN Phương pháp lấy mẫu: Lấy mẫu theo TCVN 5999:1995

Bảng tổng hợp kết quả phân tích



TT


Tên chỉ tiêu

Phương pháp phân tích

Đơn vị tính


Kết quả

Giá trị giới hạn Cmax

B

1

Màu sắc

TCVN 6185:1996

Pt-Co

19,034

162

2

pH*

TCVN 6492:2011

-

7,98

5,5-9

3

Tổng chất rắn lơ

lửng (TSS)*

TCVN 6625:2000

mg/l

101

108

4

Nhu cầu ôxy sinh

hóa (BOD5)*

TCVN 6001-1:2008

mg/l

38,16

54

5

Nhu cầu ôxy hóa

học (COD)*

TCVN 6491:1999

mg/l

69,33

162


Ghi chú

- Giá trị giới hạn: Trích theo QCVN 12:2008/BTNMT Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả vào nguồn tiếp nhận

- Giá trị tối đa Cmax của các thông số ô nhiễm trong nước thải được tính như sau

Cmax=C x Kq x Kf

Trong đó:

+ Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải, tính bằng mg/lít

+ C là giá trị của các thông số ô nhiễm

+ Cột B1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở chỉ sản xuất giấy khi thải vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

+ Kq là hệ số lưu lượng / dung tích nguồn tiếp nhận nước thải. Nguồn tiếp nhận nước thải của Doanh nghiệp là sông Bến Tre (chưa rò số liệu về lưu lượng chảy) nên áp dụng Kq = 0,9

+ Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải: Lưu lượng nguồn thải của công ty nằm trong khoảng F ≤ 50m3/ ngày đêm, ứng với Kf = 1,2

- Các chỉ tiêu có dấu (*) đã được cấp chứng chỉ ISO/IEC 17025:2005 mã Vilas

329.


2. Kết quả phân tích môi trường không khí

Ngày lấy mẫu: 18/9/2012

Đặc điểm thời tiết: Trời mát, gió nhẹ

Thiết bị sử dụng: Máy lấy mẫu khí SKC máy lấy mẫu bụi Kanomax, máy đo nhiệt độ, độ ẩm Sato, và các thiết bị phụ trợ khác trong phòng thử nghiệm.

Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu:

- KK1: Khu vực nhà điều hành

- KK2: Khu vực cổng công ty

- KK3: Khu vực đầu xưởng sản xuất


Bảng tổng hợp kết quả phân tích/đo


TT

Tên

chỉ tiêu

Phương pháp phân tích

Đơn vị

Kết quả

Giá trị giới hạn

KK1

KK2

KK3

1

Nhiệt độ

Đo nhanh

0C

26,5

26,5

27,5

-

2

Độ ẩm

Đo nhanh

%

75,5

75,5

7205

-

3

Vận tốc gió

Đo nhanh

m/s

1,2

1,1

1,0

-

4

Hướng gió

Đo nhanh

-

ĐN

ĐN

ĐN

-

5

Tiếng ồn

Đo nhanh

dBA

63,1

63,2

65

70

6

Bụi lơ lửng

Trọng lượng

mg/m3

0,23

0,22

0,25

0,3

7

CO

52TCN 352-89

mg/m3

5,5

5,1

5,4

30

8

SO2

TCVN 5971:1995

mg/m3

0,016

0,020

0,015

0,35

9

NO2

TCVN 6137:1996

mg/m3

0,024

0,032

0,017

0,2

Ghi chú

- Giá trị giới hạn: Trích theo QCVN 05:2009/BTNMT Quy chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh

- Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh

- Tiếng ồn: Trích theo QCVN 26:2010/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn

- (-) Quy chuẩn không quy định cụ thể.

Xem tất cả 93 trang.

Ngày đăng: 15/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí