PHỤ LỤC 1. 10 THỊ TRƯỜNG KHÁCH QUỐC TẾ HÀNG ĐẦU ĐẾN VIỆT NAM
Thị trường | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng số khách | 2.330.050 | 2.627.988 | 2.428.735 | 2.927.873 | 3.477.500 | |
1 | Trung Quốc | 672.846 | 724.385 | 693.423 | 778.431 | 717.409 |
2 | Nhật | 204.861 | 279.769 | 209.73 | 267.211 | 338.509 |
3 | Mỹ | 230.47 | 259.967 | 218.928 | 272.473 | 330.197 |
4 | Hàn Quốc | 75.167 | 105.061 | 130.076 | 232.995 | 325.882 |
5 | Đài Loan | 200.061 | 211.072 | 207.866 | 256.906 | 274.379 |
6 | Campuchia | 76.621 | 69.538 | 84.256 | 90.838 | 198.582 |
7 | Úc | 84.085 | 96.624 | 93.292 | 128.661 | 148.839 |
8 | Pháp | 99.7 | 111.546 | 86.791 | 104.025 | 133.432 |
9 | Thái Lan | 31.789 | 40.999 | 40.123 | 53.682 | 86.844 |
10 | Anh | 64.673 | 69.682 | 63.348 | 71.016 | 82.909 |
Tổng 10 thịtrường | 1.740.273 | 1.968.643 | 1.827.833 | 2.256.238 | 2.636.982 | |
%10 thị trường/tổng khách | 74% | 74% | 75% | 77% | 75% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới, Hòan Thiện Công Tác Tổ Chức Quản Lý Hoạt Động Du Lịch Đáp Ứng Yêu Cầu Mới Của Quá Trình Hội Nhập Quốc Tế :
- Xây Dựng Và Phát Triển Sản Phẩm Du Lịch Chuyên Đề Hấp Dẫn:
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
(Nguồn : TCDL, 2005)
PHỤ LỤC 2. CHI TIÊU CỦA KHÁCH QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM
Chung | Theo phương tiện đến | |||
Đường không | Đường bộ | Đường biển | ||
1. Số ngày lưu trú bình quân/ khách (ngày) | 9,5 | 12,3 | 4,0 | 2,5 |
2. Chi tiêu bình quân/khách (USD) | 688,8 | 933,6 | 205,2 | 115,5 |
3. Chi tiêu bình quân 1 ngày/khách (USD) | 72,5 | 75,9 | 51,3 | 46,2 |
(Nguồn : TCDL, 2005)
PHỤ LỤC 3: CHI TIÊU BÌNH QUÂN /1 NGÀY KHÁCH THEO KHOẢN CHI
Đơn vị tính : USD
Chi tiêu chung | Theo phương tiện đến | |||
Đường không | Đường bộ | Đường biển | ||
Tổng chi | 72,5 | 75,9 | 51,3 | 46,2 |
- Thuê phòng | 21,6 | 22,4 | 17,9 | 3,3 |
- Ăn uèng | 14,6 | 14,8 | 13,8 | 3,3 |
- Đi lại ở Việt Nam | 8,4 | 8,2 | 9,1 | 4,0 |
- Tham quan, giải trí | 6,9 | 7,6 | 6,7 | 1,8 |
- Mua sắm | 13,6 | 14,5 | 2,1 | 32,9 |
- Chi khác | 7,4 | 8,4 | 1,7 | 0,9 |
(Nguồn : TCDL, 2005)
PHỤ LỤC 4.CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA 10 THỊ TRƯỜNG KHÁCH TIÊU BIỂU
Chi tiêu bình quân/lượt khách | Chi tiêu bình quân/ngày khách | |||
Mức chi tiêu | Thứ tự | Mức chi tiêu | Thứ tự | |
Mỹ | 1.696,9 | 1 | 74,1 | 5 |
Úc | 1.481,1 | 2 | 71,9 | 6 |
Canada | 1.361,7 | 3 | 53,4 | 10 |
Đức | 1.183,0 | 4 | 65,0 | 8 |
Niu Di Lân | 1.139,0 | 5 | 61,9 | 9 |
Anh | 1.085,6 | 6 | 66,6 | 7 |
Đài Loan | 847,4 | 7 | 89,2 | 3 |
Hồng Kông | 799,0 | 8 | 79,9 | 4 |
Nhật Bản | 616,3 | 9 | 99,4 | 1 |
Hàn Quốc | 610,5 | 10 | 96,9 | 2 |
(Nguồn : TCDL, 2005)
PHỤ LỤC 5. NHỮNG NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ DẪN ĐẦU
VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO DU LỊCH VIỆT NAM
Tên nước và vùng lãnh thổ | Số dự án | Vốn đăng ký (triệu USD) | |
1 | Singapore | 20 | 1282,59 |
2 | Đài Loan | 15 | 784,10 |
3 | Hồng Kông | 41 | 641,56 |
4 | Hàn Quốc | 10 | 426,33 |
5 | Malaysia | 12 | 257,39 |
6 | British Virgin Islands | 12 | 239,03 |
7 | Pháp | 14 | 188,29 |
8 | Nhật Bản | 11 | 163,26 |
9 | Channel Islands | 3 | 138,75 |
10 | Thái Lan | 10 | 120,4 |
(Nguồn : TCDL, 2005)
PHỤ LỤC 6. KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG Á-THÁI BÌNH DƯƠNG
Các điểm đến chủ yếu | Số lượng (1000) | Thay đổi (%) | Thị phần(%) | |||
2003 | 2004 | 03/02 | 04/03 | 2004 | ||
Đông á -TBD | 119,255 | 152,543 | -9,0 | 27,9 | 100 | |
1 | Trung Quốc | 32,970 | 41,761 | -10,4 | 26,7 | 27,4 |
2 | Hồng Kông | 15,537 | 21,811 | -6,2 | 40,4 | 14,3 |
3 | Indonexia | 4,467 | 5,321 | -11,3 | 19,1 | 3,5 |
4 | Nhật Bản | 5,212 | 6,138 | -0,5 | 17,8 | 4,0 |
5 | Hàn Quốc | 4,753 | 5,818 | -11,1 | 22,4 | 3,8 |
6 | Malaysia | 10,577 | 15,703 | -20,4 | 48,5 | 10,3 |
7 | Phillipines | 1,907 | 2,291 | -1,3 | 20,2 | 1,5 |
8 | Singapore | 5,705 | - | -18,5 | - | - |
9 | Thái Lan | 10,004 | 11,651 | -8,0 | 16,5 | 7,6 |
10 | Việt Nam | 2,429 | 2,928 | -8,6 | 20,5 | 1,93 |
(Nguồn: UNWTO, 2005)
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
---------------
TIẾNG VIỆT
1. Alastair M.Morrison (1998), Marketing trong lĩnh vực lữ hành và khách sạn, Trường đại học Perdue, Hoa Kỳ, Tổng cục Du lịch dịch, Nhà máy in Quân đội.
2. Bạch Thụ Cường (2002), Bàn về cạnh tranh toàn cầu, Nxb Khoa học xã hội Trung Quốc ấn hành, Nxb Thông tấn, Hà Nội.
3. Ban chỉ đạo nhà nước về Du lịch (2006), Báo cáo tổng kết Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2001-2005 và phương hướng nhiệm vụ giai đoạn 2006-2010.
4. Báo cáo (2005) một số vấn đề lý luận-thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986- 2006), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
5. Báo Du lịch các số từ tháng 1-8/2006
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác- Lê Nin, Nxb chính trị quốc gia.
7. Các Mác-F.Ănghen toàn tập, Tập 23 (1993), Nxb chính trị quốc gia Hà Nội.
8. Các Mác, Tư Bản, Tập thứ I, Phần I (1988), Nxb Sự thật, Hà Nội.
9. Các Mác, Tư Bản, Tập thứ III, Phần I (1988), Nxb Sự thật, Hà Nội.
10. Chu Văn Cấp (2003), Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
11. David Begg (1995), Giáo trình Kinh tế học, Nxb Giáo dục và Đại học Kinh tế quốc dân
12. Đại học kinh tế quốc dân (1999), Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế, Nxb Giáo dục.
13. Đại học Kinh tế quốc dân (2004), Giáo trình Kinh tế quốc tế, Nxb Lao động
–xã hội.
14. Đại học kinh tế quốc dân (2005), Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại, Nxb Lao động-xã hội.
15. Đại học kinh tế quốc dân(2004), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nxb Lao động Xã hội.
16. Đinh Quang Ty (2004), Toàn cầu hoá và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam hiện nay, Tạp chí cộng sản, số 5, 3/2004.
17. Jack Hirshleifer-Amihai Glazer (1996), Lý thuyết giá cả và sự vận dụng, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
18. Joseph E.Stiglitz (2004), Các thách thức đối với Việt Nam để duy trì phát triển bền vững và hội nhập kinh tế quốc tế, bài nói tại TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
19. Lê Hải Châu (2002), Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế, Viện Nghiên cứu Thương mại, Bộ Thương mại.
20. Luật Du lịch (2005), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
21. Lưu Xuân Mới (2003), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
22. Nghị quyết của Bộ chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế (2001). Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
23. Nhóm nghiên cứu Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội: Phạm Hồng Chương, Hoàng Văn Hoa, Trần Văn Hoè, Trương Đình Thọ (2006), Khả năng cạnh tranh và tác động của tự do hoá ngành Du lịch.(Tài liệu hội thảo tại Hà Nội, tháng 6/2006).
24. Nguyễn Quốc Dũng (2000), Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Thư viện quốc gia Hà Nội.
25. Phạm Hồng Chương (2003), Khai thác và mở rộng thị trường du lịch quốc tế của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Thư viện Quốc gia Hà Nội .
26. Robert S.Pindyck (1999), Giáo trình Kinh tế học vi mô, Nxb Thống kê và Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
27. Robert Langquar (2002), Kinh tế Du lịch, Phạm Ngọc Uyển và Bùi Ngọc Chưởng dịch, Nxb Thế giới, Hà Nội.
28. Robert B.Ekelund.JR và Robert F.Hebert (2004), Lịch sử các học thuyết kinh tế, Nxb Thống kê, Hà Nội.
29. Tạp chí Du lịch hàng tháng từ 2002 đến 6/2006.
30. Tổ chức Du lịch Thế giới và Viện nghiên cứu phát triển du lịch (1991), Kế hoạch chỉ đạo phát triển du lịch Việt Nam(Dự án VIE/89-003).
31. Tổng cục Du lịch (2002), Chiến lược phát triển Du lịch Việt Nam giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020.
32. Tổng cục Du lịch, Báo cáo tổng kết năm (từ 1993 đến 2005).
33. Tổng cục Du lịch (2004), Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực du lịch thời gian qua và phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đến năm 2010
34. Tổng cục Du lịch (1997), Hệ thống các văn bản hiện hành về quản lý du lịch, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Tổng cục Du lịch (2002), Các văn bản pháp luật về kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
36. Tổng cục Du lịch Việt Nam và Quỹ phát triển bền vững của Tây Ban Nha (2003), Dự án xây dựng Năng lực cho phát triển du lịch ở Việt Nam.
37. Trần Văn Tùng (2004), Cạnh tranh kinh tế, Nxb Thế giới, Hà Nội.
38. Trung tâm công nghệ thông tin du lịch (2003), Non nước Việt Nam.
39. Từ điển thuật ngữ kinh tế học (2001), Nxb Từ điển Bách khoa Hà Nội.
40. Trang web của Bộ Kế hoạch Đầu tư: www.mpi.gov.vn
41. Trang web của Bộ Thương mại: www.mot.gov.vn
42. Trang web của Đảng cộng sản Việt Nam: www.dangcongsan.vn
43. Trang web www.vietnamtourism.com , www.vietnamtourism.gov.vn
44. Trang web: www.thanhnien.com.vn, www.tuoitre.com.vn www.vnexpress.net
45. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001), Nhà xuất bản chính trị quốc gia.
TIẾNG ANH
46. Auliana Poon (1993), Tourism, Technology and competitive Strategies,
C.A.B International Wallingford, Oxon OX10 8DE, UK.
47. Brehm (1996), Marketing, Institute of Tourism and Hotel Management, Salzburg, Austria.
48. Elizabet Burger (1996), Economics of Tourism, Institute of Tourism and Hotel Management, Salzburg, Austria.
49. Edward de Bon, London:Harper Collins (1993), Going beyond competition.
50. Gooroochurn, N. and G.Sugiyarto (2004), Competitiveness indicators in the Travel and Tourism Industry, Nottingham University Business School and Nottingham University Tourism and Travel Research Institute.
51. John, A.Pearce II, B.Robinson, Boston, Irwin/Mc.Graw-Hill (2000), Formulation, Implementation and Control of competition.
52. Larry Dwyer (University of New South Wales, Sydney, Australia) & Chulwon Kim (College of Hotel and Tourism Management, KyungHee University, Seoul, Korea), (2003), Destination Competitiveness: Determinants and Indicators.
53. Metin Kozak (2004), Destination Competitiveness Measurement: Analysis of Effective Factors and Indicators, Sheffield Hallam University/ UK.
54. Robert M.Solow (1998), Monopolistic competition and macro economic theory, Cambridge University Press, C”.
55. Robert Christie Mill (Denver University, United States) and Alastair M.Morrison (Perdue University, United States) (1993), Tourism System.
56. VNAT, Saffron, CAECI and Fundesco (2005), Manual for Marketing and promotion for sustainable tourism in Vietnam.
57. W.Oppitz (1996), Tourism Organization and Policy, Institute of Tourism and Hotel Management, Salzburg, Austria.
58. World Tourism Organization (1994), Global Tourism Forcasts to the year 2000 and beyond, The world, volum 1.
59. World Tourism Organization (1994), Global Tourism Forcasts to the year 2000 and beyond, The Asia and Pacific, volum 4.
60. World Tourism Organization (1994), Marketing Strategies and Plans of National Tourism Administrations, Report.
61. World Tourism Organization (2005), Tourism Hightlights 2005 Edition.
62. World Tourism Organization ( 2005), Tourism market Trends, 2005 Edition.
63. UNCTAD Secretariat (2002), The relationship between competition, competitivess and development, United Nations Conference on Trade and Development.
64. www.world-tourism.org.com; www.wttc.org; www.vjp.com; www.tat.com; www.unctadxi.org; www.vietnamtourism.com; www.my.com; www.stb.com; www.spain.info.