Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam - 2

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1. Tàu thuyền theo công suất tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2019 7

Bảng 1.2. Tàu thuyền theo địa phương tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2019 8

Bảng 1.3. Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm công suất, nghề nghiệp năm 2018 8

Bảng 1.4. Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm công suất, nghề nghiệp năm 2019 9

Bảng 1.5. Giá trị sản lượng khai thác thủy sản giai đoạn 2014-2019 9

Bảng 1.6: Năng suất khai thác của các nghề khai thác 21

Bảng 1.7: Sản lượng và cường lực khai hợp lý so với giá trị thực tế 2014 21

Bảng 2.1: Phân bố số lượng mẫu điều tra theo địa phương, theo nghề và nhóm công suất 47

Bảng 3.1: Biến động số lượng tàu thuyền KTTS tại VBNC theo địa phương và công suất 57

Bảng 3.2: Cơ cấu tàu thuyền thực tế KTTS tại VBNC theo nghề và nhóm công suất .59 Bảng 3.3: Cơ cấu tàu thuyền thực tế KTTS tại VBNC của các nghề 60

Bảng 3.4. Thông tin chính về vỏ tàu thuyền KTTS tại VBVB Quảng Nam 61

Bảng 3.5: Các thông tin chính về trang bị máy động lực trên tàu cá 62

Bảng 3.6. Thông tin về số năm sử dụng tàu thuyền KTTS tại VBVB Quảng Nam 62

Bảng 3.7. Thống kê trang bị an toàn và phòng nạn trên tàu KTTS tại VBNC 63

Bảng 3.8: Thống kê trang thiết bị phục vụ hàng hải 63

Bảng 3.9: Các thông số cơ bản của lưới rê 65

Bảng 3.10: Các thông số cơ bản của ngư cụ nghề câu vàng 66

Bảng 3.11: Các thông số cơ bản của lưới vây 67

Bảng 3.12: Các thông số cơ bản của ngư cụ nghề lưới kéo đơn 67

Bảng 3.13: Các thông số cơ bản của ngư cụ nghề lưới kéo đôi 68

Bảng 3.14: Thống kê thông số kỹ thuật của lờ dây 69

Bảng 3.15: Phân bổ số lượng lao động được điều tra theo nghề khai thác năm 2019 ..70 Bảng 3.16: Trình độ học vấn và độ tuổi lao động KTTS 70

Bảng 3.17: Tuổi nghề và kinh nghiệm của thuyền viên (khảo sát năm 2019) 72

Bảng 3.18: Trình độ chuyên môn của thuyền viên (khảo sát năm 2019) 72

Bảng 3.19: Năng suất khai thác bình quân theo tàu, nghề và theo từng năm 73

Bảng 3.20: Tổng sản lượng khai thác theo nghề từ năm 2015 ÷ 2019 74

Bảng 3.21: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới rê năm 2015 75

Bảng 3.22: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới rê năm 2016 75

Bảng 3.23: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới rê năm 2017 75

Bảng 3.24: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới rê năm 2018 76

Bảng 3.25: Kết quả điều tra sản phẩm nghề câu năm 2015 76

Bảng 3.26: Kết quả điều tra sản phẩm nghề câu năm 2016 76

Bảng 3.27: Kết quả điều tra sản phẩm nghề câu năm 2017 77

Bảng 3.28: Kết quả điều tra sản phẩm nghề câu năm 2018 77

Bảng 3.29: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới vây năm 2015 78

Bảng 3.30: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới vây năm 2016 78

Bảng 3.31: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới vây năm 2017 79

Bảng 3.32: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới vây năm 2018 79

Bảng 3.33: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới kéo năm 2015 80

Bảng 3.34: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới kéo năm 2016 80

Bảng 3.35: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới kéo năm 2017 80

Bảng 3.36: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lưới kéo năm 2018 81

Bảng 3.37: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lờ dây năm 2015 81

Bảng 3.38: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lờ dây năm 2016 82

Bảng 3.39: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lờ dây năm 2017 82

Bảng 3.40: Kết quả điều tra sản phẩm nghề lờ dây năm 2018 82

Bảng 3.41: Chỉ số kinh tế của tàu hoạt động KTTS trong VBVB Quảng Nam 83

Bảng 3.42: Thu nhập bình quân của thuyền viên theo nghề và công suất 83

Bảng 3.43: Tổng hợp công tác truyền thông, nâng cao nhận thức ngư dân 87

Bảng 3.44: Thống kê tình hình thực hiện công tác tuyên truyền 87

Bảng 3.45: Tổng hợp công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm 89

Bảng 3.46: Thống kê số tàu cá vi phạm vùng hoạt động khai thác 92

Bảng 3.47: Thống kê số tàu bị lực lượng kiểm tra lập biên bản và xử phạt 93

Bảng 3.48: Thống kê số tàu cá vi phạm khu vực cấm hoạt động khai thác 94

Bảng 3.49: Kết quả điều tra tàu cá sử dụng ngư cụ và loại hình đánh bắt bị cấm 94

Bảng 3.50: Năng suất khai thác bình quân của các địa phương năm 2015 95

Bảng 3.51: Tỷ lệ sản lượng từng nghề so với tổng sản lượng khai thác 96

Bảng 3.52: Tỷ lệ thành phần sản phẩm khai thác trên tổng sản lượng 98

Bảng 3.53: Trữ lượng và sản lượng cho phép khai thác ở vùng biển ven bờ Quảng Nam và lân cận, giai đoạn 2016-2017 98

Bảng 3.54: Vốn đầu tư bình quân của tàu hoạt động khai trong VBVB Quảng Nam ..99 Bảng 3.55: Doanh thu bình quân của tàu hoạt động khai trong VBVB Quảng Nam theo nghề và công suất 101

Bảng 3.56: Chi phí bình quân của tàu hoạt động khai trong VBVB Quảng Nam 102

Bảng 3.57: Lợi nhuận bình quân của tàu hoạt động khai tại VBVB Quảng Nam 104

Bảng 3.58: Đặc trưng hiệu quả kinh tế của đội tàu KTTS trong VBVB Quảng Nam 105 Bảng 3.59: Thu nhập bình quân của thuyền viên theo nghề và công suất 107

Bảng 3.60: Mức độ gây hại nguồn lợi của nghề khai thác 108

Bảng 3.61: Mức độ gây hại hệ sinh thái san hô của nghề khai thác 108

Bảng 3.62: Mức độ gây hại hệ sinh thái cỏ biển, rong biển của nghề khai thác 109

Bảng 3.63: Quan điểm của người dân về sản lượng khai thác được so với các năm trước 111

Bảng 3.64: Quan điểm của người dân về nguyên nhân suy giảm sản lượng khai thác

.....................................................................................................................................111

Bảng 3.65: Tình hình suy giảm kích thước cá thể các loài hải sản qua các năm 112

Bảng 3.66: Biến động tỷ lệ cá có giá trị kinh tế trong tổng sản lượng khai thác của các nghề 113

Bảng 3.67: Tổng hợp tỷ lệ sản lượng sản phẩm vi phạm (%) kích thước khai thác ...114 Bảng 3.68: Thực trạng vi phạm về kích thước mắt lưới của ngư cụ 115

Bảng 3.69: Thực trạng suy giảm diện tích cư trú các loài hải sản 116

Bảng 3.70: Tóm lược hiệu quả hoạt động khai thác và BVNL thủy sản tại VBNC ...117 Bảng 3.71:Tổng hợp số lượng tàu thuyền vi phạm trong VBNC 120

Bảng 3.72: Tổng hợp sản lượng và số lượng tàu thuyền cần cắt giảm 2019 121

Bảng 3.73: Lộ trình cắt giảm số lượng tàu thuyền vi phạm VBNC 122

Bảng 3.74: Nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản (theo [4]) 124

Bảng 3.75: Thực tế ngư dân đăng ký cắt giảm số lượng tàu qua các năm 124

Bảng 3.77: Ý kiến ngư dân lựa chọn nghề khai thác chuyển đổi 128

Bảng 3.78: Tổng hợp chỉ số sản lượng và kinh tế của đợt chuyển giao 132

Bảng 3.79: Kết quả thăm dò về mức độ mong muốn đầu tư 133

Bảng 3.80: Kết quả thăm dò về khả năng tự chế tạo lồng bẫy 133

Bảng 3.81: Kết quả thăm dò về cấu trúc và an toàn khai thác lồng bẫy 134

Bảng 3.82: Kết quả đăng ký chuyển đổi sang nghề lồng bẫy ghẹ 134

Bảng 3.83: Tọa độ các điểm giới hạn khu vực nghiên cứu 137

Bảng 3.84: Tần suất bắt gặp trong quá trình khảo sát 142

Bảng 3.85: Mật độ trung bình bắt gặp (cá thể/200m²) tại các mặt cắt khảo sát 143

DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1: Sản lượng nghề cá Trung Quốc và sản lượng khai thác (1950 - 2004) 14

Hình 3.1: Bản vẽ khai triển lưới rê 65

Hình 3.2: Kết cấu của ngư cụ lờ dây 69

Hình 3.3: Kết cấu loại lồng trụ tròn 1 cửa 129

Hình 3.4: Ngư trường của tàu thực hiện mô hình chuyển đổi nghề lồng bẫy ghẹ 131

Hình 3.5: Quy trình khai thác bằng lồng bẫy 131

Hình 3.6: a-Lắp đặt khuôn đúc rạn; b- Đổ vữa vào khuôn rạn, c- Hoàn thiện rạn 137

Hình 3.7: Tọa độ của khu vực thả rạn nhân tạo 138

Hình 3.8: Sơ đồ bố trí rạn nhân tạo tại vùng nước mũi Bàn Than 138

Hình 3.9: Sắp xếp rạn lên sà lan và vận chuyển đến khu vực lắp đặt 140

Hình 3.10: Thả rạn theo cụm 140

Hình 3.11: Sơ đồ khảo sát cá đáy bằng phương pháp lặn 140

Hình 3.12: Sơ đồ lặn khảo sát tại các cụm rạn nhân tạo 142

Hình 3.13: Sơ đồ lặn khảo sát phía ngoài các cụm rạn nhân tạo 142

Hình 3.14: Cá tập trung và trú ngụ tại các khối rạn nhân tạo 143

DANH MỤC BIỂU ĐỒ


Biểu đồ 3.1: Biến động tổng số lượng tàu thuyền KTTS theo địa phương (2015-2019)

.......................................................................................................................................58

Biểu đồ 3.2: Biến động tổng số lượng tàu thuyền KTTS theo công suất (2015-2019) ...58 Biểu đồ 3.3: Biến động số tàu cá thực tế KTTS tại VBNC từ 2015 ÷2019 theo nhóm nghề 60

Biều đồ 3.4: Phân bổ số người theo độ tuổi của lao động 70

Biều đồ 3.5: Phân bổ số người theo bậc học vấn 71

Biểu đồ 3.6: Biến động năng suất khai thác của các nghề giai đoạn 2015-2019 95

Biểu đồ 3.7: Năng suất khai thác bình quân của các địa phương năm 2015 96

Biểu đồ 3.8: Biến động sản lượng khai thác của các nghề trong VBNC 97

Biểu đồ 3.9: Biến động vốn đầu tư theo nghề và nhóm công suất 100

Biểu đồ 3.10: Biến động doanh thu theo nghề và công suất 101

Biểu đồ 3.11: Biến động chi phí sản xuất theo nghề và công suất 103

Biểu đồ 3.12: Biến động lợi nhuận theo nghề và công suất 104

Biểu đồ 3.13: Số lượng tàu cá vi phạm vùng hoạt động 110

Biểu đồ 3.14: Số lượng tàu cá sử dụng ngư cụ cấm 110

Biểu đồ 3.15: Biến động tỷ lệ sản phẩm vi phạm kích thước khai thác 114

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


Thứ tự

Ký hiệu

Diễn giải

1

BVNLTS

Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

2

CPUE

Catch Per Unit Effort

(Sản lượng trên một đơn vị cường lực khai thác)

3

DVTS

Dịch vụ thuỷ sản

4

ĐDSH

Đa dạng sinh học

5

ĐPNC

Địa phương nghiên cứu

6

ĐQL

Đồng quản lý

7

HĐKT

Hoạt động khai thác

8

KCN

Khu công nghiệp

9

KT&BVNLTS

Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

10

KTTS

Khai thác thủy sản

12

KTHL

Khai thác hợp lý

13

MSY

Maximum Sustainable Yeild Sản lượng bền vững tối đa

14

NLTS

Nguồn lợi thủy sản

15

PTBV

Phát triển bền vững

16

TURFs

Territorial Use Rights for Fishing

(Quyền sử dụng lãnh thổ trong khai thác thủy sản)

17

TAC

Total Allowable Catch

(Tổng sản lượng được phép đánh bắt)

18

VBNC

Vùng biển nghiên cứu

19

VBVB

Vùng biển ven bờ


20


IUU

Illegal, unreported and unregulated fishing

(Khai thác hải sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 266 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam - 2

TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN


Đề tài luận án: Nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam.

Ngành: Khai thác thủy sản; Mã số: 9620304

Nghiên cứu sinh: Phạm Viết Tích; Khóa: 2014 - 2018

Người hướng dẫn: 1. TS. Trần Đức Phú, 2. TS. Phan Trọng Huyến

Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Nha Trang

Nội dung:


1. Luận án phân tích và đánh giá tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan mật thiết đến đề tài từ đó đề xuất mục tiêu và nội dung nghiên cứu.

2. Luận án điều tra, khảo sát, bổ sung dữ liệu khoa học về thực trạng hoạt động khai thác thuỷ sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam của 6 nhóm nghề chính là nghề lưới vây, lưới rê, lưới kéo, nghề câu, lồng bẫy và nghề khác.

3. Luận án điều tra, khảo sát, bổ sung dữ liệu khoa học về thực trạng hoạt động bảo vệ nguồn lợi tại vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam.

4. Luận án đã phân tích, đánh giá thực trạng về hiệu quả hoạt động khai thác và BVNL thủy sản trong vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Nam.

5. Luận án xây dựng được 4 giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác và BVNL thủy sản trong VBVB, gồm:

- Giải pháp cắt giảm số lượng tàu khai thác thủy sản tại VBVB Quảng Nam cho những nghề gây hại NLTS và loại tàu cấm khai thác trong VBVB theo lộ trình cụ thể từng năm…

- Giải pháp chuyển đổi nghề gây hại môi trường nguồn lợi, nghề cấm khai thác trong VBVB sang nghề thân thiện môi trường (nghề lồng bẫy,…).

- Giải pháp thả rạn nhân tạo nhằm bảo vệ nguồn lợi VBVB tỉnh Quảng Nam.

- Giải pháp tăng cường năng lực và biện pháp quản lý hành chính.


Người hướng dẫn


TS Trần Đức Phú TS Phan Trọng Huyến

Nghiên cứu sinh


Phạm Viết Tích

KEY FINDINGS


Thesis title: “Improving the efficiency of aquatic resources exploitation and protection in Quang Nam coastal areas”.

Major: Fishing


Major code: 9620304


PhD Student: Pham Viet Tich


Supervisor: 1. Dr. Tran Duc Phu


2. Dr. Phan Trong Huyen


Institution: Institution of fishing technology and science in Nha Trang University

Key Findings: Protection of aquatic resources, fishing gears, fishing grounds, Quang Nam province, Artificial reefs, protect and enhance the fisheries resources, coastal resources, resource restoration, coastal management, effectiveness, Quang Nam fisheries, Marine protected area, status, explotation the marine resources, management the marine resources.


Ph.D Student


Phạm Viết Tích

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/02/2023