PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
MÔ HÌNH SERVQUAL
BIẾN QUAN SÁT | Kỳ vọng về dịch vụ lý tưởng | Cảm nhận về dịch vụ thực tế | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Độ tin cậy – Reliability | ||||||||||
1 | Cung cấp dịch vụ như đã cam kết | ||||||||||
2 | Tỏ ra đáng tin cậy trong xử lý các vấn đề dịch vụ | ||||||||||
3 | Cung cấp dịch vụ đúng ngay từ đầu | ||||||||||
4 | Cung cấp dịch vụ trong thời gian cam kết | ||||||||||
5 | Không phạm sai lầm | ||||||||||
II | Mức độ phản hồi/ đáp ứng – Responsiveness | ||||||||||
1 | Cho khách hàng biết khi nào dịch vụ được thực hiện | ||||||||||
2 | Phục vụ khách hàng nhanh chóng | ||||||||||
3 | Sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ khách hàng | ||||||||||
4 | Có sự chuẩn bị để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng | ||||||||||
III | Thành phần đảm bảo – Assurance |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Của Khách Hàng Về Sự Phương Tiện Hữu Hình Của Ngân Hàng Agribank – Cn Huyện Minh Hóa
- Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tín Dụng Tại Agribank
- Kiểm Tra Và Giám Sát Chất Lượng Tín Dụng Chặt Chẽ
- Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng Bình - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Tạo cho khách hàng cảm thấy tin tưởng | |||||||||||
2 | Tạo cảm giác an toàn khi giao dịch | ||||||||||
3 | Nhân viên luôn lịch sự, nhã nhặn | ||||||||||
4 | Nhân viên có kiến thức, kỹ năng | ||||||||||
IV | Thành phần đồng cảm – Empathy | ||||||||||
1 | Dành sự quan tâm, chú ý đặc biệt cho khách hàng | ||||||||||
2 | Giờ làm việc thuận tiện | ||||||||||
3 | Nhân viên thể hiện sự cẩn trọng trong giao dịch với khách hàng | ||||||||||
4 | Đặt lợi ích của khách hàng là ưu tiên, tâm niệm trong hành động | ||||||||||
5 | Nhân viên hiểu khách hàng thực sự muốn gì | ||||||||||
V | Thành phần hữu hình – Tangibles | ||||||||||
1 | Trang thiết bị hiện đại | ||||||||||
2 | Các điều kiện vật chất, phương tiện bắt mắt, lôi cuốn | ||||||||||
3 | Nhân viên trang phục gọn gang, phong cách chuyên nghiệp | ||||||||||
4 | Các sản phẩm hữu hình đi kèm với dịch vụ trông hấp dẫn |
Nguồn: Service Quality, 2004
PHỤ LỤC 2:
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
1. Khi công ty XYZ hứa sẽ thực hiện điều gì đó vào khoảng thời gian cụ thể, công ty sẽ thực hiện; 2. Khi bạn gặp trở ngại, công ty XYZ thể hiện sự quan tâm chân thành trong giải quyết vấn đề; 3. Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên; 4. Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty đã hứa thực hiện; 5. Công ty XYZ thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện; |
Sự đáp ứng (Responsiveness): |
1. Nhân viên trong công ty XYZ phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn; 2. Nhân viên công ty XYZ thông báo cho bạn chính xác khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện; 3. Nhân viên công ty XYZ luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn; 4. Nhân viên công ty XYZ không bao giờ tỏ ra bận rộn để đáp ứng yêu cầu của bạn; |
Năng lực phục vụ (Assurance): |
1. Cư xử của nhân viên công ty XYZ tạo sự tin tưởng với bạn; 2. Bạn cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty XYZ; 3. Nhân viên công ty XYZ bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn; 4. Nhân viên công ty XYZ có kiến thức để trả lời câu hỏi của bạn; |
Sự cảm thông (Empathy): |
1. Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến bạn; 2. Công ty XYZ có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến bạn; 3. Công ty XYZ thể hiện sự chú ý đặc biệt dến những quan tâm của bạn; 4. Nhân viên công ty XYZ hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn; 5. Công ty XYZ bố trí thời gian làm việc thuận tiện; |
Phương tiện hữu hình (Tangibility): |
1. Công ty XYZ có trang thiết bị hiện đại; 2. Cơ sở vật chất công ty XYZ trông rất hấp dẫn; 3. Nhân viên công ty XYZ có trang phục gọn gàng, tươm tất; 4. Phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ tại công ty XYZ trông hấp dẫn. |
Nguồn: Cronin & Taylor (1992)
PHỤ LỤC 3:
BẢNG MÃ HÓA THANG ĐO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG
MÃ HÓA | |
TIN CẬY | TC |
NH luôn có nhân viên tư vấn tại bàn hướng dẫn để giúp đỡ khách hàng | TC 1 |
Khi bạn cần giúp đỡ, Ngân hàng rất nhiệt tình giúp bạn | TC 2 |
Khi bạn thắc mắc hay khiếu nại, Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng | TC 3 |
Ngân hàng luôn thực hiện đúng những gì đã giới thiệu | TC 4 |
Thiết lập mối quan hệ với NH rất dễ dàng | TC 5 |
ĐÁP ỨNG | DU |
Nhân viên tín dụng của Ngân hàng phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn | DU 1 |
Đối tượng vay vốn rất đa dạng phong phú và phù hợp với nhu cầu | DU 2 |
Nhân viên NH luôn giải đáp nhanh chóng những thắc mắc của bạn | DU 3 |
Khách hàng không phải xếp hàng lâu để được phục vụ | DU 4 |
NH có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 | DU 5 |
NĂNG LỰC PHỤC VỤ | NL |
NH có những sản phẩm tín dụng đáp ứng với nhu cầu của khách hàng | NL 1 |
Nhân viên TD luôn giúp khách hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục vay vốn | NL 2 |
NH luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng | NL 3 |
Nhân viên tín dụng của NH bao giờ cũng lịch sự, nhã nhặn với bạn | NL 4 |
Thời gian giải ngân vốn vay nhanh | NL 5 |
Nhân viên TD rất có đạo đức nghề nghiệp, không vòi vĩnh khách hàng | NL 6 |
ĐỒNG CẢM | DC |
Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn | DC 1 |
Nhân viên NH thường xuyên liên lạc với khách hàng | DC 2 |
Ngân hàng chú ý đến những điều mà bạn quan tâm nhất | DC 3 |
Ngân hàng luôn thể hiện là người bạn đồng hành của bạn | DC 4 |
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH | PT |
Nhân viên tín dụng của Ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự | PT 1 |
Cơ sở vật chất của Ngân hàng rất hiện đại | PT 2 |
SỰ HÀI LÒNG | HL |
Bạn hài lòng với chất lượng chăm sóc của nhân viên tín dụng | HL 1 |
Bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ tín dụng tại ngân hàng | HL 2 |
PHỤ LỤC 4:
BẢNG CÂU HỎI
PHIẾU ĐIỀU TRA CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
HUYỆN MINH HÓA BẮC QUẢNG BÌNH (AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN MINH HÓA BẮC QUẢNG BÌNH)
Kính chào quý khách hàng !
Với mục đích nhằm nâng cao chất lượng tín dụng và phục vụ khách hàng được tốt hơn. Chúng tôi đang tiến hành chương trình nghiên cứu về chất lượng tín dụng Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng Bình. Xin quý khách vui lòng giành cho chúng tôi ít thời gian trả lời một số câu hỏi. Rất mong quý khách hàng giúp đỡ chúng tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tất cả những thông tin ghi trên phiếu điều tra chúng tôi cam kết giữ bí mật tuyệt đối.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách.
Câu 1: Anh Chị là:
Cá nhân DNTN Công ty TNHH
Câu 2: Anh / chị biết đến Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng
Bình qua phương thức nào:
Internet Báo, tạp chí, truyền hình
Người thân Nguồn khác :………….
Câu 3: Anh Chị đã vay vốn với Agirbank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc
Quảng Bình bao nhiêu lần:
Lần đầu 2 lần
3 lần Trên 3 lần
Câu hỏi 4: Quý khách cho biết quý khách (hoặc cơ quan quý khách) vay vốn ngân hàng đế sử dụng vào mục đích nào sau đây:
□ Mua sắm máy móc, thiết bị
□ Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh
□ Phục vụ cho mục đích tiêu dùng
□ Các mục đích khác
Câu hỏi 4: Quý khách cho biết ngoài việc vay vốn tại Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng Bình, quý khách (hoặc cơ quan quý khách) có vay vốn tại tổ chức tín dụng khác không ?
□ Không, chỉ vay tại Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng
Bình
□ Có vay ở các tố chức khác
Câu hỏi 5: Khi vay vốn tại Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng Bình, quý khách (hoặc cơ quan quý khách) áp dụng biện pháp đảm bảo nào sau đây?
□ Vay có đảm bảo (Động sản, Bất động sản, Giấy tờ có giá,……..)
□ Vay tín chấp
Câu hỏi 6: Quý khách vui lòng cho biết ý kiến của mình về việc vay vốn tại Agribank chi nhánh huyện Minh Hóa Bắc Quảng Bình bằng cách đánh dấu vào số thích hợp (vui lòng không để trống)
Quy ước:
1: Hoàn toàn không hài lòng 2: Không hài lòng
3: Bình thường
4: Hài Lòng
5: Hoàn toàn hài lòng
NỘI DUNG | ĐIỂM | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | NH luôn có nhân viên tư vấn tại bàn hướng dẫn để giúp đỡ khách hàng | |||||
2 | Khi bạn cần giúp đỡ, Ngân hàng rất nhiệt tình giúp bạn | |||||
3 | Khi bạn thắc mắc hay khiếu nại, Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng |
Ngân hàng luôn thực hiện đúng những gì đã giới thiệu | ||||||
5 | Thiết lập mối quan hệ với NH rất dễ dàng | |||||
6 | Nhân viên tín dụng của Ngân hàng phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn | |||||
7 | Đối tượng vay vốn rất đa dạng phong phú và phù hợp với nhu cầu | |||||
8 | Nhân viên NH luôn giải đáp nhanh chóng những thắc mắc của bạn | |||||
9 | Khách hàng không phải xếp hàng lâu để được phục vụ | |||||
10 | NH có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 | |||||
11 | NH có những sản phẩm tín dụng đáp ứng với nhu cầu của khách hàng | |||||
12 | Nhân viên TD luôn giúp khách hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục vay vốn | |||||
13 | NH luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng | |||||
14 | Nhân viên tín dụng của NH bao giờ cũng lịch sự, nhã nhặn với bạn | |||||
15 | Thời gian giải ngân vốn vay nhanh | |||||
16 | Nhân viên TD rất có đạo đức nghề nghiệp, không vòi vĩnh khách hàng | |||||
17 | Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn | |||||
18 | Nhân viên NH thường xuyên liên lạc với khách hàng | |||||
19 | Ngân hàng chú ý đến những điều mà bạn quan tâm nhất | |||||
20 | Ngân hàng luôn thể hiện là người bạn đồng hành của bạn | |||||
21 | Nhân viên tín dụng của Ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự | |||||
22 | Cơ sở vật chất của Ngân hàng rất hiện đại | |||||
23 | Bạn hài lòng với chất lượng chăm sóc của nhân viên tín dụng | |||||
24 | Bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ tín dụng tại ngân hàng |
Ý kiến khác: Ngoài các nội dung nói trên, anh / chị còn có ý kiến, kiến nghị nào khác, vui lòng ghi rò dưới đây để nhằm cải tiến và nâng cao dịch vụ tín dụng cung cấp đến anh / chị các sản phẩm dịch vụ tín dụng với chất lượng tốt hơn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh / chị!