C:Lotus note: | Visual Basic:Oracle: | Visual Fox:Delphi: | |
SQL Server: | C++: | Java: | Khác: …. |
Có thể bạn quan tâm!
- Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam - 26
- Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam - 27
- Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam - 28
- Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
6/. Cơ sở dữ liệu (data base) được thiết kế bởi ngôn ngữ/phần mềm:
SQL server:Oracle:Access:Visual fox:Khác …………
7/. Phần mềm đã thiết kế phù hợp với các quy định của pháp luật về kế toán?
Có Không Khác
Lý do: ……………………………………………………………….
8/. Tính linh hoạt của phần mềm (có thể nâng cấp hoặc thay đổi theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp).
Có Không Khác
Lý do: ……………………………………………………………….
9/. Có thể liên kết, giao tiếp với các ứng dụng khác như nhập và truy xuất dữ liệu từ Excel, Access...
Có Không Khác
Lý do: ………………………………………………………………. 10/. Chế độ, dịch vụ bảo hành (chế độ bảo hành càng lâu càng tốt, yêu cầu nhân viên phần mềm sửa chữa ngay khi hệ thống phần mềm gặp sự cố).
Có Không Khác
Lý do: ……………………………………………………………….
11/. Phần mềm có yêu cầu hệ thống phần cứng phải đảm bảo một số điều kiện tối thiểu không? (Ram, CPU, …)
Có Không Khác
Nếu Có: (liệt kê vài yêu cầu) ……………………………………………….
12/. Phần mềm kế toán có tính năng:
Trả lời | |||
Có | Không | Khác | |
- Khả năng truy xuất nguồn gốc (truy ngược) | | | |
- Khả năng lập báo cáo tài chính hợp nhất/tổng hợp | | | |
- Khấu hao tài sản cố định theo nhiều phương pháp | | | |
- Hạch toán đa tiền tệ và xử lý chênh lệch tỷ giá | | | |
- Khả năng hạch toán chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán | | | |
Trả lời | |||
Có | Không | Khác | |
- Khả năng sử dụng Đơn vị tính/quy cách trong hàng tồn kho | | | |
- Mã hàng tồn kho cho phép mở cả số lẫn chữ | | | |
- Khả năng dự báo nhu cầu hàng tồn kho và thời gian đặt hàng | | | |
- Khả năng quản lý nhiều địa điểm hàng tồn kho | | | |
- Phương pháp tính giá hàng tồn kho theo 4 phương pháp | | | |
- Khả năng hoạch định sản xuất dựa vào các đơn đặt hàng | | | |
- Khả năng lập Báo cáo thuế GTGT | | | |
- Khả năng lập Báo cáo thuế khác (Thu nhập cá nhân, tiêu thụ đặc biệt, …) | | | |
13/. Các phân hệ của phần mềm kế toán Quý doanh nghiệp chuyển số liệu để tổng hợp in sổ kế toán và báo cáo kế toán theo phương pháp kết chuyển lô (Batch posting) hay phương pháp thời gian thực (real time posting).
Phương pháp kết chuyển | ||
Theo lô (Batch) | Thời gian thực (Real time) | |
- Tiền (Tiền mặt, tiền gởi) | | |
- Hàng tồn kho (Vật tư, hàng hóa,…) | | |
- Bán hàng | | |
- Công nợ phải thu | | |
- Công nợ phải trả | | |
- … | | |
14/. Khi in các sổ kế toán như Sổ cái tài khoản, Sổ chi tiết Công nợ, Sổ chi tiết hàng tồn kho… người sử dụng thông tin nếu có nhu cầu in hay theo dõi nguồn thông tin tổng hợp từ phân hệ (mô-đun) nào thì có xử lý được không?
Có Không
15/. Phần mềm Quý doanh nghiệp có thể điều chỉnh số liệu sau khi đã nhập liệu?
Có Không
- Sau khi điều chỉnh thông tin phần mềm có lưu lại những dấu vết kiểm soát việc điều chỉnh (Audit trails)
Có Không
- Nếu có lưu lại những dấu vết kiểm soát việc điều chỉnh (Audit trails) thì thông tin nào sau đây được lưu lại:
+ Ngày tháng năm điều chỉnh: Có Không
+ Loại nghiệp vụ: Có Không
+ Số ID/ISP người điều chỉnh: Có Không
+ ……………………………: Có Không
16/. Thời gian thông tin kế toán có thể xử lý trực tiếp trên máy?
- Cho nhiều năm : Có Không
- Chỉ cho năm hiện hành : Có Không
17/. Vấn đề bảo mật (password):
- Password được thiết kế cho từng người sử dụng (users) hay cho từng nhiệm vụ được phân công (tasks)
Users Tasks
- Số lượng chữ số hay ký số cho phép đặt password:
Tối thiểu …… chữ số hay ký số; Tối đa ……… chữ số hay ký số
- Tập tin chương trình được biên dịch (compliled):
Có Không
- Tập tin cơ sở dữ liệu lưu trữ bằng mã ASCII:
Có Không
- Tập tin cơ sở dữ liệu được mã hóa:
Có Không
18/. Xử lý in sổ sách hay báo cáo kế toán:
- Có thể in báo cáo tài chính khi chưa thực hiện các bút toán kết chuyển: Có Không Cảnh báo
- Có thể in được báo cáo tài chính khi đã khóa sổ kỳ kế toán:
Có Không Cảnh báo
19/. Phần mềm cho phép thay đổi số liệu trực tiếp trên các các phân hệ:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Tiền (Tiền mặt, tiền gởi) | | |
- Hàng tồn kho (Vật tư, hàng hóa,…) | | |
- Bán hàng | | |
- Công nợ phải thu | | |
- Công nợ phải trả | | |
- … | | |
| |
20/. Các công cụ lập báo cáo khác có thể thâm nhập vào cơ sở dữ liệu của hệ thống:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Crystal Reports | | |
- BRIO Query Report and Analysis Report Master for Windows | | |
- FRx | | |
- F9 | | |
- View Mix | | |
- … | | |
| |
21/. Hệ thống báo cáo tài chính
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Bảng cân đối kế toán (dạng đầy đủ) | | |
- Bảng cân đối kế toán (dạng rút gọn) | | |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (dạng đầy đủ) | | |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (dạng rút gọn) | | |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp) | | |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) | | |
- Thuyết minh báo cáo tài chính | | |
- Bảng cân đối tài khoản (cân đối số phát sinh) | | |
- Bảng cân đối tài khoản kiểu bàn cờ | | |
- Tài khoản chữ T | | |
22/. Hệ thống báo cáo phân tích
Báo cáo theo | |||
Tháng | Quý | Năm | |
- Báo cáo tài chính dạng so sánh kỳ này với kỳ trước | | | |
- Báo cáo tài chính dạng so sánh kỳ này với dự toán (kế hoạch) | | | |
- Báo cáo tài chính dạng phân tích theo chiều ngang | | | |
- Báo cáo tài chính dạng phân tích theo chiều dọc | | | |
- …. | | | |
23/. Các chỉ số tài chính
Trả lời | ||
Có | Không | |
I. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn | ||
Bố trí cơ cấu tài sản | | |
Tài sản cố định/ Tổng tài sản | | |
Tài sản lưu động /Tổng tài sản | | |
Bố trí cơ cấu nguồn vốn | | |
Nợ phải trả/tổng nguồn vốn | | |
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn | | |
II .Khả năng thanh toán | ||
Khả năng thanh toán hiện hành | | |
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn | | |
Khả năng thanh toán nhanh | | |
Khả năng thanh toán dài hạn | | |
III. Tỷ suất lợi nhuận | ||
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu | | |
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản | | |
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu | | |
24/. Các báo cáo về doanh thu bán hàng:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo khu vực | | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo nhân viên bán hàng | | |
- Báo cáo doanh thu bán hàng theo bộ phận | | |
- Báo cáo lãi/lỗ gộp theo từng mặt hàng | | |
- Báo cáo doanh thu theo thời gian, từ ngày đến ngày | | |
- Báo cáo chênh lệch doanh thu thực tế so với dự toán theo từng mặt hàng | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo thời gian | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo khách hàng | | |
- Báo cáo thực hiện tình hình chiết khấu theo hóa đơn | | |
- Dự báo khả năng thu tiền mặt từ việc bán hàng | | |
- Báo cáo Công nợ phải thu | | |
- Báo cáo tuổi nợ | | |
- Báo cáo các khoản nợ phải thu khó đòi | | |
25/. Phần mềm có thể lập các báo cáo về tình hình mua hàng:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo thời gian | | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo nhà cung cấp | | |
- Báo cáo chiết khấu được hưởng theo hóa hơn | | |
- Báo cáo tình hình nhận hàng (trễ) | | |
- Báo cáo hàng mua phải trả lại | | |
- Báo cáo chênh lệch mua hàng thực tế so với dự toán | | |
- Báo cáo mua hàng theo thời gian, từ ngày đến ngày | | |
- Dự báo nhu cầu tiền mặt cho việc mua hàng | | |
- Báo cáo công nợ phải trả | | |
- Báo cáo nợ quá hạn | | |
26/. Phần mềm có thể lập các báo cáo về tình hình hàng tồn kho:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Dự báo số lượng hàng tồn kho cần mua | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho tổng hợp | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho theo kho/chi nhánh, … | | |
- Báo cáo nhập xuất tồn kho theo tiêu thức chọn lựa (theo nhóm/theo hạn sử dụng/theo lô,… | | |
- Báo cáo hàng tồn kho bị trả lại | | |
- Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho | | |
27/. Phần mềm có thể tập hợp chi phí sản xuất theo:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Phân xưởng | | |
- Nhóm mặt hàng | | |
- Mặt hàng | | |
- Công đoạn (phân bước) | | |
28/. Phần mềm có thể phân bổ chi phí sản xuất theo:
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Phân xưởng | | |
- Nhóm mặt hàng | | |
- Mặt hàng | | |
- Công đoạn (phân bước) | | |
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất | | |
- Số giờ chạy máy | | |
29/. Phần mềm có thể tính giá thành sản phẩm theo hệ thống:/8
Trả lời | ||
Có | Không | |
-Theo chi phí thực tế | | |
-Theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính | | |
-Theo chi phí định mức | | |
30/. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm phần mềm có thể áp dụng
Trả lời | ||
Có | Không | |
- Đơn đặt hàng | | |
- Trực tiếp (giản đơn) | | |
- Tỷ lệ | | |
- Hệ số | | |
- Phân bước | | |
- Định mức | | |
- ABC | | |
Xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp của quý Doanh nghiệp. Chúc quý Doanh nghiệp luôn thành công. Trân trọng kính chào.
Ngày …… tháng …… năm …………… Vui lòng gởi về (có bìa thư và tem kèm theo)
NGƯỜI TRẢ LỜI
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: …………………………………………
Địa chỉ : ………………………………………...
………………………………………………….