Di chuyển trong điểm đến thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | Phòng nghỉ đủ cung cấp cho du khách đến tham dự các sự kiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhiều khách sạn từ trung bình đến cao cấp ở điểm đến để lựa chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhiều loại phòng hội nghị đủ để cung cấp theo nhu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Nhân viên phục vụ có kỹ năng chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Nhiều điểm phục vụ mua sắm đồ lưu niệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Nhiều nơi thú vị để du khách tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC DU KHÁCH MICE | ||||||
1 | Du khách MICE gián tiếp cung cấp kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Du khách MICE giúp gia tăng kết nối giữa nhiều du khách khác với điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Du khách MICE góp phần chuyển giao, phổ biến kết quả nghiên cứu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Du khách MICE góp phần phát triển văn hóa tại điểm đến MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Du khách MICE góp phần gia tăng chất lượng cuộc sống cho cư dân điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH MICE | ||||||
1 | Sản phẩm du lịch MICE được cung cấp ngày càng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Hoạt động kinh doanh tại điểm đến nhiều và đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Du khách đã chi tiêu nhiều hơn cho chuyến du lịch MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Điểm đến có thêm nhiều điểm vui chơi, giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Ngày càng nhiều du khách đến với Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Giao lưu văn hóa với cư dân địa phương hấp dẫn du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Có nhiều công viên, điểm giải trí hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Đích Và Phương Pháp Nghiên Cứu:
- Tóm Tắt Kết Quả Thực Hiện Nghiên Cứu Định Tính Các Thang Đo
- Danh Sách Chuyên Gia Tham Gia Cuộc Thảo Luận Nhóm
- Các Lần Phân Tích Efa Các Thang Đo
- Tổng Hợp Cfa Các Nguồn Lực Bên Ngoài Lần 1
- Tổng Hợp Số Liệu Mô Hình Cấu Trúc Tuyến Tính Sem
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
NHỮNG GÓP Ý KHÁC
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Ông/Bà
PHỤ LỤC 4. ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO
Độ tin cậy thang đo nguồn lực nhà cung cấp
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach alpha nếu loại biến | |
α = 0,898 (5 biến) | ||||
Cung cấp hạ tầng du lịch cho Đà Lạt phù hợp với du lịch MICE | 13,8941 | 10,596 | 0,842 | 0,858 |
Dễ dàng thuê phương tiện, trang thiết bị để tổ chức sự kiện | 13,6353 | 10,473 | 0,721 | 0,883 |
Nhiều công ty du lịch, hãng lữ hành tham gia cung cấp dịch vụ vận chuyển cho du khách tham dự các sự kiện tại Đà Lạt | 13,4471 | 10,393 | 0,704 | 0,887 |
Nhiều công ty dịch vụ tham gia phục vụ hội nghị: quảng cáo, nghe nhìn, dịch thuật, cho thuê cây xanh, hàng lưu niệm… | 13,4824 | 10,276 | 0,804 | 0,864 |
Khách sạn, resort lớn hỗ trợ kinh nghiệm tổ chức sự kiện MICE | 13,5412 | 10,918 | 0,691 | 0,888 |
Độ tin cậy thang đo nguồn lực nhà tổ chức
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach alpha nếu loại biến | |
α = 0,776 (4 biến) | ||||
Doanh nghiệp chọn tổ chức sự kiện của đơn vị mình tại Đà Lạt | 10,2706 | 7,200 | 0,594 | 0,717 |
Mối quan hệ giữa chính quyền và các tổ chức tạo thuận lợi để tổ chức sự kiện MICE | 10,4353 | 6,630 | 0,614 | 0,703 |
Sự phối hợp tốt giữa chính quyền địa phương và các doanh nghiệp khi tổ chức sự kiện tại Đà Lạt | 10,3647 | 6,854 | 0,506 | 0,762 |
Cộng đồng cư dân và người tình nguyện đóng góp vai trò quan trọng trong các sự kiện ở Đà Lạt | 10,4706 | 6,466 | 0,613 | 0,703 |
Độ tin cậy thang đo nguồn lực tổ chức chuyên nghiệp
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbac h alpha nếu loại biến | |
α = 0,760 (5 biến) |
11,3882 | 4,312 | 0,659 | 0,665 | |
Thúc đẩy phát triển các tiện nghi, sự hấp dẫn về du lịch tại Đà Lạt tốt | 11,4235 | 5,009 | 0,517 | 0,722 |
Gia tăng lượng thông tin quan trọng của sự kiện MICE đến du khách | 11,3294 | 5,200 | 0,522 | 0,719 |
Kế hoạch sự kiện được công bố trên các phương tiện thông tin rõ ràng | 11,0235 | 5,618 | 0,465 | 0,739 |
Trung tâm xúc tiến du lịch tại Đà Lạt hoạt động hiệu quả | 10,8824 | 5,581 | 0,492 | 0,731 |
Độ tin cậy của thang đo nguồn lực du khách MICE
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach alpha nếu loại biến | |
α = 0,802 (5 biến) | ||||
Du khách MICE gián tiếp cung cấp kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 13,5882 | 10,293 | 0,545 | 0,787 |
Du khách MICE giúp gia tăng kết nối giữa nhiều du khách khác với điểm đến | 13,5882 | 8,364 | 0,600 | 0,760 |
Du khách MICE góp phần chuyển giao, phổ biến kết quả nghiên cứu | 13,4235 | 7,557 | 0,708 | 0,722 |
Du khách MICE góp phần phát triển văn hóa tại điểm đến MICE | 13,5059 | 8,562 | 0,537 | 0,781 |
Du khách MICE góp phần gia tăng chất lượng cuộc sống cho cư dân điểm đến | 13,4706 | 8,324 | 0,593 | 0,762 |
Độ tin cậy của thang đo nguồn lực điểm đến MICE
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach alpha nếu loại biến | |
α = 0,886 (7 biến) | ||||
Di chuyển trong điểm đến thuận lợi | 22,2471 | 22,283 | 0,730 | 0,868 |
Phòng nghỉ đủ cung cấp cho du khách đến tham dự các sự kiện | 21,8941 | 21,191 | 0,680 | 0,870 |
Nhiều khách sạn từ trung bình đến cao cấp ở điểm đến để lựa chọn | 21,9529 | 20,617 | 0,698 | 0,867 |
Nhiều loại phòng hội nghị đủ để cung cấp theo nhu cầu | 21,7882 | 21,097 | 0,631 | 0,876 |
Nhân viên phục vụ có kỹ năng chuyên nghiệp | 21,7882 | 20,050 | 0,719 | 0,865 |
22,0000 | 20,024 | 0,705 | 0,867 | |
Nhiều nơi thú vị để du khách tham quan | 21,9294 | 21,614 | 0,619 | 0,877 |
Độ tin cậy thang đo sự phát triển du lịch MICE
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach alpha nếu loại biến | |
α = 0,892 (7 biến) | ||||
Sản phẩm du lịch MICE được cung cấp ngày càng tốt | 22,1765 | 25,599 | 0,702 | 0,876 |
Hoạt động kinh doanh tại điểm đến nhiều và đa dạng | 22,2353 | 24,087 | 0,746 | 0,869 |
Du khách đã chi tiêu nhiều hơn cho chuyến du lịch MICE | 22,1059 | 23,358 | 0,758 | 0,867 |
Điểm đến có thêm nhiều điểm vui chơi, giải trí | 22,2471 | 24,879 | 0,698 | 0,875 |
Ngày càng nhiều du khách đến với Đà Lạt | 22,0706 | 24,209 | 0,675 | 0,878 |
Giao lưu văn hóa với cư dân địa phương hấp dẫn du khách | 22,1647 | 25,139 | 0,630 | 0,883 |
Có nhiều công viên điểm giải trí hơn | 22,0824 | 25,315 | 0,626 | 0,883 |
PHỤ LỤC 5 : BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
PHIẾU KHẢO SÁT MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NGUỒN LỰC BÊN NGOÀI, NGUỒN LỰC ĐIỂM ĐẾN MICE VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH MICE – TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐÀ LẠT
Kính chào Ông/Bà,
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh. Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Mối quan hệ giữa các nguồn lực bên ngoài, nguồn lực điểm đến MICE (Meeting, Incentive, Conference, Exhibition) và sự phát triển du lịch MICE – trường hợp nghiên cứu tại Đà Lạt”. Nghiên cứu nhằm đánh giá các nguồn lực bên ngoài, nguồn lực điểm đến MICE ; mối quan hệ giữa các nhân tố này đến sự phát triển du lịch MICE của Việt Nam khi nghiên cứu tại Đà Lạt.
Trong phần nội dung đánh giá, Ông/Bà vui lòng lựa chọn chỉ một trả lời cho mỗi câu hỏi, và vui lòng đừng bỏ sót bất kỳ câu hỏi nào. Vì với bất kỳ một câu hỏi nào bị bỏ sót đó thì phiếu khảo sát này không được đưa vào nghiên cứu. Sự đóng góp của Ông/Bà sẽ bị lãng phí. Lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các trả lời của Ông/Bà đều rất có giá trị và tất cả thông tin đều chỉ sử dụng duy nhất cho nghiên cứu này.
THÔNG TIN TỔNG QUÁT: Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin sau
1. Tên Công ty:
Địa chỉ: Đt:
Loại hình kinh doanh du lịch:
2. Tên cá nhân: Đt:
Giới tính: Nam □ Nữ □ Nghề nghiệp:
Chức vụ:
3. Số năm hoạt động du lịch MICE: <2 năm □ 2-4 năm □ >4 năm □
4. Công ty đã tổ chức/bán/tham gia tour du lịch MICE: < 5tour/năm □ 6-10
tour/năm □ □ >10 tour/năm
5. Công ty có liên kết với một/nhiều công ty khác tại Đà Lạt để tổ chức hoạt động MICE: Có □ Không □
6. Lĩnh vực MICE bán cho du khách: Meeting □ Incentive □ Conference□ Exhibtion □
7. Đối tượng khách hàng phổ biến: Khách cá nhân □ Đoàn □ Doanh nghiệp □
8. Địa điểm tổ chức hoạt động MICE: Đà Lạt □ Tỉnh, Thành phố khác □
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
NGUỒN LỰC NHÀ CUNG CẤP | ||||||
1 | Cung cấp hạ tầng du lịch cho Đà Lạt phù hợp với du lịch MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Dễ dàng thuê phương tiện, trang thiết bị để tổ chức sự kiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhiều công ty du lịch, hãng lữ hành tham gia cung cấp dịch vụ vận chuyển cho du khách tham dự các sự kiện tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhiều công ty dịch vụ tham gia phục vụ hội nghị: quảng cáo, nghe nhìn, dịch thuật, cho thuê cây xanh, hàng lưu niệm… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Khách sạn, resort lớn hỗ trợ kinh nghiệm tổ chức sự kiện MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC NHÀ TỔ CHỨC | ||||||
1 | Doanh nghiệp chọn tổ chức sự kiện của đơn vị mình tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Mối quan hệ giữa chính quyền và các tổ chức tạo thuận lợi để tổ chức sự kiện MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sự phối hợp tốt giữa chính quyền địa phương và các doanh nghiệp khi tổ chức sự kiện tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Cộng đồng cư dân địa phương và người tình nguyện đóng góp vai trò quan trọng trong các sự kiện chính ở Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC TỔ CHỨC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||
1 | Hoạt động quảng bá du lịch MICE tổ chức tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Thúc đẩy phát triển các tiện nghi, sự hấp dẫn về du lịch tại Đà Lạt tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Gia tăng lượng thông tin quan trọng của sự kiện MICE đến du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Kế hoạch sự kiện được công bố trên các phương tiện thông tin rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Trung tâm xúc tiến du lịch tại Đà Lạt hoạt động hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC ĐIỂM ĐẾN MICE | ||||||
1 | Di chuyển trong điểm đến thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Phòng nghỉ đủ cung cấp cho du khách đến tham dự các sự kiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhiều khách sạn từ trung bình đến cao cấp ở điểm đến để lựa chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiều loại phòng hội nghị đủ để cung cấp theo nhu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Nhân viên phục vụ có kỹ năng chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Nhiều điểm phục vụ mua sắm đồ lưu niệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Nhiều nơi thú vị để du khách tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC CỦA DU KHÁCH MICE | ||||||
1 | Du khách MICE gián tiếp cung cấp kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Du khách MICE giúp gia tăng kết nối giữa nhiều du khách khác với điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Du khách MICE góp phần chuyển giao, phổ biến kết quả nghiên cứu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Du khách MICE góp phần phát triển văn hóa tại điểm đến MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Du khách MICE góp phần gia tăng chất lượng cuộc sống cho cư dân điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH MICE | ||||||
1 | Sản phẩm du lịch MICE được cung cấp ngày càng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Hoạt động kinh doanh tại điểm đến nhiều và đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Du khách đã chi tiêu nhiều hơn cho chuyến du lịch MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Điểm đến có thêm nhiều điểm vui chơi, giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Ngày càng nhiều du khách đến với Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Giao lưu văn hóa với cư dân địa phương hấp dẫn du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Có nhiều công viên, điểm giải trí hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NHỮNG GÓP Ý KHÁC
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của Công ty (Ông/Bà)
PHỤ LỤC 6. DANH SÁCH HỘI NGHỊ HỘI THẢO CẤP QUỐC TẾ VÀ QUỐC GIA ĐƯỢC TỔ CHỨC TẠI ĐÀ LẠT
TÊN HỘI NGHỊ | NHÀ TỔ CHỨC | THỜI GIAN | GHI CHÚ | |
1 | Hội nghị lần 4 Thủ tướng 3 nước Việt Nam – Lào – Campuchia | Chính phủ | 12/2006 | Quốc tế |
2 | Hội nghị Nghiên cứu biến đổi khí hậu tại lưu vực sông Mê Kông | Đại học Nông Lâm TPHCM phối hợp Vườn Quốc gia Bidoup – Núi Bà | 16 - 18/2/2009 | Quốc tế |
3 | Hội thảo quốc tế về sinh học | Viện khoa học – Công nghệ Việt Nam | 9/4/2010 | 300 ĐB trong và ngoài nước |
4 | Hội nghị Bộ trưởng Năng lượng ASEAN lần thứ 28 | Bộ KH-CN | 22/7/2010 | 500ĐB quốc tế, 100 ĐB địa phương |
5 | Hội nghị quốc tế về REDD | Hội đồng chính sách REDD | 21 - 25/3/2011 | 122 ĐB từ 24 quốc gia |
6 | Hội nghị quốc tế Chè năm 2012 | Bộ NN-PTNT | 2012 | Quốc tế |
7 | Hội nghị lần V nhóm tư vấn AIPA | Quốc Hội | 12 - 13/5/2013 | Quốc tế |
8 | Hội nghị quốc tế về Phòng chống buôn lậu thuốc lá khu vực Châu Á | Cty tổ chức sự kiện DCT phối hợp, Bộ Tài Chính chủ trì | 23/5/2013 | Quốc tế |
9 | Hội nghị Tổng cục trưởng Hải quan ASEAN lần thứ 23 | Tông cục Hải quan | 2-6/6/2014 | 70 đại biểu quốc tế |
10 | Hội nghị Bộ trưởng 3 nước Việt Nam – Lào – Campuchia về phòng chống tội phạm | Bộ Công An | 29/7/2014 | Quốc tế |
11 | Hội nghị gây mê & hồi sức toàn quốc | Bộ Y tế | 14- 15/11/2014 | Quốc gia |
12 | Hội nghị cao cấp thường niên 2014 | COFICO | 21/11/2014 | ĐB Hồng Kông, Nhật Bản |
13 | Hội nghị Pháp quy hạt nhân lần 2 | Viện nghiên cứu hạt nhân & Sở KHCN Lâm Đồng | 3/2015 | Quốc gia |
14 | Hội nghị thường niên Hiệp hội Mắc ca Việt Nam | Hiệp hội Mắc Ca Việt Nam | 6/5/2015 | Quốc gia |
15 | Hội thảo lần IV Hợp tác kinh tế xuyên biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia | Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam phối hợp | 27/7/2015 | 100 đại biểu quốc tế |