Thông tin liên lạc giữa các địa điểm tốt | Chao 2001; Lai và Vinh, 2013 | |||||
4 | Trang thiết bị, công nghệ đảm bảo đáp ứng đầy đủ khả năng tổ chức sự kiện | Lai và Vinh, 2013 | Giữ nguyên và bổ sung cụm từ | 11/11 | Dễ dàng thuê trang thiết bị, dịch vụ phục vụ sự kiện | Lai và Vinh, 2013 |
5 | Sự tham gia của các công ty dịch vụ du lịch | Lai và Vinh, 2013 | Tách thành hai biến và điều chỉnh ngữ nghĩa | 9/11 | Nhiều công ty du lịch, hãng lữ hành tham gia cung cấp dịch vụ vận chuyển cho du khách tham dự các sự kiện tại Đà Lạt | Tingting và ctg, 2007; Dwyer và ctg, 2000 |
Nhiều công ty dịch vụ phục vụ hội nghị: quảng cáo, nghe nhìn, dịch thuật, cho thuê cây xanh, hàng lưu niệm | Chao, 2010; Mistilis và Dwyer, 2007 | |||||
6 | Kinh nghiệm tổ chức của khách sạn, resort | Chao, 2001; | 9/11 | Kinh nghiệm tổ chức của khách sạn, resort giúp sự kiện dễ dàng thành công | Rittichainuwat và ctg , 2001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối quan hệ giữa các nguồn lực bên ngoài, nguồn lực điểm đến MICE và sự phát triển du lịch MICE - Trường hợp nghiên cứu tại Đà Lạt - 22
- Mục Đích Và Phương Pháp Nghiên Cứu:
- Tóm Tắt Kết Quả Thực Hiện Nghiên Cứu Định Tính Các Thang Đo
- Danh Sách Hội Nghị Hội Thảo Cấp Quốc Tế Và Quốc Gia Được Tổ Chức Tại Đà Lạt
- Các Lần Phân Tích Efa Các Thang Đo
- Tổng Hợp Cfa Các Nguồn Lực Bên Ngoài Lần 1
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Nghiên cứu định tính thang đo về nguồn lực nhà tổ chức
BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC TỔNG HỢP | NGUỒN TRÍCH | Ý KIẾN CHUYÊN GIA | BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH | ĐỐI CHIẾU LẠI VỚI LÝ THUYẾT | ||
Ý KIẾN | ĐỒNG Ý | |||||
1 | Doanh nghiệp chọn điểm đến tổ chức sự kiện của đơn vị mình | Tingting và ctg, 2007 | Giữ nguyên | 11/11 | Doanh nghiệp chọn điểm đến tổ chức sự kiện của đơn vị mình | Tingting & ctg 2007 |
2 | Chính quyền mời gọi du khách đến tham gia các sự kiện | Dwyer và ctg 2000; Whitford, 2009 | Kết hợp hai phát biểu 2 và 3 thành phát biểu mới | 7/11 | Mối quan hệ giữa chính quyền và các tổ chức tạo thuận lợi để tổ chức sự kiện MICE | Dwyer và ctg 2000; Whitford, 2009 |
Chính quyền có chính sách thu hút các nhà tổ chức sự kiện | Whitford, 2009 | 7/11 | ||||
4 | Có sự phối hợp giữa nhà tổ chức và chính quyền địa phương | Tingtingvà ctg, 2007 | Giữ nguyên | 11/11 | Có sự phối hợp giữa nhà tổ chức và chính quyền địa phương | Tingting & ctg 2007 |
5 | Cộng đồng cư dân địa phương và người tình nguyện đóng góp vai trò quan trọng trong các sự kiện chính ở Đà Lạt | Whitford, 2009; Simpson, 2004 | Giữ nguyên | 8/11 | Cộng đồng cư dân địa phương và người tình nguyện đóng góp vai trò quan trọng trong các sự kiện chính ở Đà Lạt | Whitford, 2009; Simpson, 2004 |
Nghiên cứu định tính thang đo nguồn lực tổ chức chuyên nghiệp
BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC TỔNG HỢP | NGUỒN TRÍCH | Ý KIẾN CHUYÊN GIA | BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH | ĐỐI CHIẾU VỚI LÝ THUYẾT | ||
Ý KIẾN | ĐỒNG Ý | |||||
1 | Công bố sự kiện của điểm đến rộng khắp | Angella, 2007 | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Hoạt động quảng bá du lịch MICE tổ chức tốt | Angella, 2007 |
2 | Quảng bá và phát triển sản phẩm du lịch | Angella, 2007 | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Thúc đẩy phát triển các tiện nghi, sự hấp dẫn về du lịch tại Đà Lạt tốt | Angella, 2007 |
3 | Có kinh nghiệm quản trị du lịch | Angella, 2007 | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 8/11 | Gia tăng lượng thông tin quan trọng của sự kiện MICE đến du khách | Angella, 2007 |
Chương trình sự kiện được thiết kế rõ ràng | Angella, 2007 | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 10/11 | Kế hoạch sự kiện được công bố trên các phương tiện thông tin rõ ràng | Angella, 2007 | |
5 | Có dịch vụ và hỗ trợ của CVB | Lai và Vinh, 2013 | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Trung tâm xúc tiến du lịch tại Đà Lạt hoạt động hiệu quả | Lai và Vinh, 2013 |
Nghiên cứu định tính thang đo nguồn lực du khách MICE
BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC TỔNG HỢP | NGUỒN TRÍCH | Ý KIẾN CHUYÊN GIA | BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH | ĐỐI CHIẾU VỚI LÝ THUYẾT | ||
Ý KIẾN | ĐỒNG Ý | |||||
1 | Chi phí của du khách góp phần cải thiện cơ sở hạ tầng | Prebensen và ctg (2013); Saayman và Saayman (2006) | Điều chỉnh ngữ nghĩa, bổ sung chủ ngữ | 11/11 | Du khách MICE gián tiếp cung cấp kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch | Prebensen và ctg, 2013 |
2 | Mở rộng được quan hệ giao tiếp giữa người thân, bạn bè, người cùng sở thích | Yu và Lee (2014); | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Du khách MICE giúp gia tăng kết nối giữa nhiều du khách khác với điểm đến | Prebensen và ctg, 2013 |
3 | Tăng thêm kinh nghiệm khi du lịch | Yu và Lee (2014); Whitfield và ctg, 2012; Locke, 2012 | Gộp biến số 3 và 4 thành nội dung mới tổng quát hơn | 8/11 | Du khách MICE góp phần chuyển giao, phổ biến kết quả nghiên cứu | Whitfield và ctg, 2012; Locke, 2012; Yu và Lee, 2014 |
4 | Có liên quan đến học tập, nghiên cứu | Rittichainuwat và Beck, 2001 |
Cơ hội khám phá nơi mới; trao đổi văn hóa | Yu và Lee (2014); Yoon và ctg (2001) | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Du khách MICE góp phần phát triển văn hóa tại điểm đến MICE | Rittichainuwat và Beck, 2001; Yoon và ctg, 2001 | |
6 | Thay đổi chất lượng cuộc sống cư dân | Saayman và Saayman (2006) | Điều chỉnh ngữ nghĩa | 11/11 | Du khách MICE góp phần giatăng chất lượng cuộc sống cho cư dân điểm đến | Saayman và Saayman (2006) |
Nghiên cứu định tính thang đo nguồn lực điểm đến MICE
BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC TỔNG HỢP | NGUỒN TRÍCH | Ý KIẾN CHUYÊN GIA | BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH | ĐỐI CHIẾU VỚI LÝ THUYẾT | ||
Ý KIẾN | ĐỒNG Ý | |||||
1 | Có các phương tiện vận chuyển (bus, taxi) tại địa phương thuận lợi | Whitfield và ctg, 2014 ; Chiang, 2012 Whitfield và ctg, 2014 | Gộp hai phát biểu thành nội dung mới tổng quát | 9/11 | Di chuyển trong điểm đến thuận lợi | Whitfield và ctg, 2014 ; Chiang, 2012 Whitfield và ctg, 2014 |
2 | Di chuyển tiện lợi trong điểm đến | |||||
3 | Phòng nghỉ đủ cung cấp cho du khách đến tham dự các sự kiện | Whitfield và ctg, 2014 | Giữ nguyên | 11/11 | Phòng nghỉ đủ cung cấp cho du khách đến tham dự các sự kiện | Whitfield và ctg, 2014 |
4 | Có nhiều loại khách sạn | Wu & Weber, 2005 | Bổ sung làm rõ ý | 10/11 | Nhiều khách sạn từ trung bình đến cao cấp ở điểm đến để lựa chọn | Wu & Weber, 2005 |
5 | Có đủ phòng hội nghị để cung cấp | Chiang, 2012 | Bổ sung làm rõ ý | 11/11 | Nhiều loại phòng hội nghị đủ để cung cấp theo nhu cầu | Chiang, 2012 |
Nhân viên thân thiện, niềm nở, nhiệt tình | Chiang, 2012 | Bổ sung làm rõ ý | 11/11 | Nhân viên phục vụ có kỹ năng chuyên nghiệp | Chiang, 2012 | |
7 | Có nhiều điểm mua sắm đồ lưu niệm | Whitfield và ctg, 2014 | Giữ nguyên | 11/11 | Nhiều điểm phục vụ mua sắm đồ lưu niệm | Whitfield và ctg, 2014 |
8 | Nhiều nơi thú vị để tham quan | Whitfield và ctg, 2014; Chiang, 2012 | Giữ nguyên | 11/11 | Nhiều nơi thú vị để du khách tham quan | Whitfield và ctg, 2014; Chiang, 2012 |
Nghiên cứu định tính thang do sự phát triển du lịch MICE
BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC TỔNG HỢP | NGUỒN TRÍCH | Ý KIẾN CHUYÊN GIA | BIẾN QUAN SÁT ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH | ĐỐI CHIẾU VỚI LÝ THUYẾT | ||
Ý KIẾN | ĐỒNG Ý | |||||
1 | Cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ tốt | Rósbjörg, 2010; Yoon và ctg, 2001 | Đồng ý và nhấn mạnh chủ ngữ | 11/11 | Sản phẩm du lịch MICE được cung cấp ngày càng tốt | Rósbjörg, 2010; Yoon và ctg, 2001 |
2 | Tạo nhiều việc làm; gia tăng trao đổi ngoại tệ; phát triển địa phương | Yoon và ctg, 2001; Chao, 2010; Whitford, 2009 ; | Thay đổi cách nêu câu hỏi nhưng vẫn đủ ý | 11/11 | Hoạt động kinh doanh tại điểm đến nhiều và đa dạng | Yoon và ctg, 2001; Chao, 2010; Whitford, 2009 ; |
3 | Du khách đã chi tiêu nhiều hơn cho chuyến du lịch; Chi tiêu của du khách, của kinh doanh | Rósbjörg, 2010; Yoon và ctg, 2001 | Sử dụng một trích dẫn | 11/11 | Du khách đã chi tiêu nhiều hơn cho chuyến du lịch MICE | Rósbjörg, 2010; Yoon và ctg, 2001 |
4 | Điểm đến có thêm nhiều điểm vui chơi, giải trí | Rósbjörg, 2010 | Giữ nguyên | 11/11 | Điểm đến có thêm nhiều điểm vui chơi, giải trí | Rósbjörg, 2010 |
5 | Có nhiều du khách đến với sự kiện | Sangpikul và Kim, 2009 | Giữ nguyên | 11/11 | Ngày càng nhiều du khách đến với Đà Lạt | Sangpikul và Kim, 2009 |
Đa dạng văn hóa hấp dẫn du khách | Yoon và ctg, 2001; Chao, 2010; Sylla và ctg, 2015 | Nhấn mạnh yếu tố giao lưu | 11/11 | Giao lưu văn hóa với cư dân địa phương hấp dẫn du khách | Yoon và ctg, 2001; Chao, 2010; Sylla và ctg, 2015 | |
7 | Có nhiều công viên, điểm giải trí | Rósbjörg, 2010; Yoon và ctg, 2001 | Điều chỉnh bổ sung | 8/11 | Có nhiều công viên, điểm giải trí hơn | Yoon và ctg, 2001; Rósbjörg, 2010 |
3. Danh sách chuyên gia tham gia cuộc thảo luận nhóm
1. Huỳnh Diệp Trâm Anh - Giám đốc Công ty CCevent
2. Trương Quốc Dũng - Giám đốc Công ty Travel On
3. Nguyễn Hữu Tín – Giám đốc kinh doanh Cty Hoàng Anh Đất xanh
4. Nguyễn Văn Nhơn – Giám đốc khách sạn Việt – Xô Petro
5. Nguyễn Văn Chín - GĐ Cty TNHH Phú Danh
6. Trần Mến – Giám đốc khu du lịch Thung lũng Tình yêu
7. Huỳnh Thị Kiều Loan – Trưởng phòng kinh doanh Công ty Nestle Việt Nam
8. Nguyễn Công Tĩnh - Chuyên viên Công Ty VMAC TP HCM
9. Tạ Huy Tuyến – Giám đốc Cty CP Sacom – Tuyền Lâm
10. Phạm Ngọc Khánh - GĐ khách sạn Sammy Đà Lạt
11. Nguyễn thị Kim Yến - Trưởng phòng nghiệp vụ - Cty Hành trình Việt
Ghi chú: Cuộc thảo luận nhóm được thực hiện theo phuơng pháp trao đổi trực tiếp với những đối tượng tham gia. Câu hỏi được đặt ra và xin ý kiến của từng thành viên. Khi các ý kiến đóng góp bảo hoà, nghiên cứu ghi nhận.
PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT THỬ NGHIỆM
PHIẾU KHẢO SÁT MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NGUỒN LỰC BÊN NGOÀI , NGUỒN LỰC ĐIỂM ĐẾN MICE VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH MICE – TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI ĐÀ LẠT
Kính chào Ông/Bà,
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh. Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Mối quan hệ giữa các nguồn lực bên ngoài, nguồn lực điểm đến MICE và sự phát triển du lịch MICE – trường hợp nghiên cứu tại Đà Lạt”. Qua đó sẽ đề xuất những giải pháp nhằm phát triển du lịch MICE Đà Lạt xứng với những gì du khách mong đợi.
Trong phần nội dung đánh giá, Ông/Bà vui lòng lựa chọn chỉ một trả lời cho mỗi câu hỏi, và vui lòng đừng bỏ sót bất kỳ câu hỏi nào. Vì với bất kỳ một câu hỏi nào bị bỏ sót đó thì phiếu khảo sát này không được đưa vào nghiên cứu. Sự đóng góp của Ông/Bà sẽ bị lãng phí. Lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các trả lời của Ông/Bà đều rất có giá trị cho nghiên cứu này và tất cả thông tin đều chỉ sử dụng duy nhất cho nghiên cứu này.
Những góp ý để câu hỏi được rõ ràng hơn xin vui lòng ghi ở phần đóng góp ý kiến.
Trân trọng cám ơn Ông/Bà dành thời gian và trí tuệ để trả lời Phiếu khảo sát này.
THÔNG TIN TỔNG QUÁT
1. Tên Công ty:
Địa chỉ: Đt:
Loại hình kinh doanh du lịch:
2. Tên cá nhân: Đt:
Giới tính: Nam □ Nữ □ Nghề nghiệp:
Chức vụ:
3. Số năm hoạt động du lịch MICE: <2 năm □ 2-4 năm □ >4 năm □
4. Công ty đã tổ chức/bán/tham gia tour du lịch MICE: < 5tour/năm □ 6-10
tour/năm □ □ >10 tour/năm
5. Công ty có liên kết với một/nhiều công ty khác tại Đà Lạt để tổ chức hoạt động MICE: Có □ Không □
6. Lĩnh vực MICE bán cho du khách: Meeting □ Incentive □ Conference□ Exhibtion □
7. Đối tượng khách hàng phổ biến: Khách cá nhân □ Đoàn □ Doanh nghiệp □
8. Địa điểm tổ chức hoạt động MICE: Đà Lạt □ Tỉnh, Thành phố khác □
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
NGUỒN LỰC NHÀ CUNG CẤP | ||||||
1 | Cung cấp hạ tầng du lịch cho Đà Lạt phù hợp với du lịch MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Dễ dàng thuê phương tiện, trang thiết bị để tổ chức sự kiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Nhiều công ty du lịch, hãng lữ hành tham gia cung cấp dịch vụ vận chuyển cho du khách tham dự các sự kiện tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Nhiều công ty dịch vụ tham gia phục vụ hội nghị: quảng cáo, nghe nhìn, dịch thuật, cho thuê cây xanh, hàng lưu niệm… | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Khách sạn, resort lớn hỗ trợ kinh nghiệm tổ chức sự kiện MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC NHÀ TỔ CHỨC | ||||||
1 | Doanh nghiệp chọn tổ chức sự kiện của đơn vị mình tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Mối quan hệ giữa chính quyền và các tổ chức tạo thuận lợi để tổ chức sự kiện MICE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Sự phối hợp tốt giữa chính quyền địa phương và các doanh nghiệp khi tổ chức sự kiện tại Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Cộng đồng cư dân địa phương và người tình nguyện đóng góp vai trò quan trọng trong các sự kiện chính ở Đà Lạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC TỔ CHỨC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||
1 | Hoạt động quảng bá du lịch MICE tổ chức tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Thúc đẩy phát triển các tiện nghi, sự hấp dẫn về du lịch tại Đà Lạt tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Gia tăng lượng thông tin quan trọng của sự kiện MICE đến du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Kế hoạch sự kiện được công bố trên các phương tiện thông tin rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Trung tâm xúc tiến du lịch tại Đà Lạt hoạt động hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGUỒN LỰC ĐIỂM ĐẾN MICE |