Lợi ích và chi phí của dự án Metro TP. Hồ Chí Minh - 1




CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

Nguyễn Trọng Khương LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ

CỦA DỰ ÁN METRO TP.HỒ CHÍ MINH


Chuyên ngành: Chính sách công Mã số: 603114

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. Tiến sĩ Trần Ngọc Anh

Lợi ích và chi phí của dự án Metro TP. Hồ Chí Minh - 1

2. Thạc sĩ Nguyễn Xuân Thành


TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2010


Lời cam đoan


Tôi cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.


Người cam đoan


Nguyễn Trọng Khương


MỤC LỤC

0MỞ ĐẦU1 1 01

1CHƯƠNG 1 BỐI CẢNH GIAO THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH1 1 13

21.1 Tình hình gia tăng nhu cầu giao thông và hạ tầng giao thông TP.HCM1 1 23

31.1.1 Tình hình gia tăng nhu cầu giao thông1 1 33

41.1.2 Hạ tầng giao thông TP.HCM1 1 49

51.2 Phát triển giao thông công cộng và hệ thống tàu điện ngầm (MRT) ..................................... 1 1 512 6CHƯƠNG 2 MÔ TẢ DỰ ÁN MRT.................................................................................................... 1 1 614

72.1 Tuyến đường .......................................................................................................................... 1 1 714


82.2 Chủ đầu tư .............................................................................................................................. 1 1 818


9CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN MRT .................. 1 1 919


1 0 3.1 Phương pháp phân tích........................................................................................................... 1 2 019


1 1 3.2 Doanh thu từ vé ...................................................................................................................... 1 2 120


1 2 3.2.1 Dự báo nhu cầu giao thông đối với MRT ...................................................................... 1 2 220

1 3 3.2.2 Kết quả ước lượng doanh thu từ vé của dự án: .............................................................. 1 2 324

1 4 3.3 Doanh thu ngoài vé: ............................................................................................................... 1 2 425


1 5 3.4 Chi phí đầu tư:........................................................................................................................ 1 2 526


1 6 3.5 Chi phí hoạt động và bảo trì:.................................................................................................. 1 2 627


1 7 3.6 Huy động vốn và chi phí vốn tài chính: ................................................................................. 1 2 729


1 8 3.7 Ngân lưu và kết quả thẩm định tài chính trên quan điểm tổng đầu tư: .................................. 1 2 831 1 9 3.8 Phân tích độ nhạy và rủi ro .................................................................................................... 1 2 932 2 0 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN MRT....................... 1 3 035 2 1 4.1 Phương pháp phân tích:.......................................................................................................... 1 3 135 2 2 4.2 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế: ................................................................................. 1 3 240 2 3 4.3 Phân tích độ nhạy và rủi ro: ................................................................................................... 1 3 341



2 4 4.4 Phân tích phân phối................................................................................................................ 1 3 442


2 5 CHƯƠNG 5 ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH............................................................................................. 1 3 547


2 6 5.1 Cơ chế quản lý vận hành hệ thống: ........................................................................................ 1 3 647


2 7 5.2 Cơ chế giảm gánh nặng ngân sách cho thành phố: ................................................................ 1 3 751 2 8 KẾT LUẬN .......................................................................................................................................... 1 3 856

2 9 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................... 1 3 959


3 0 PHỤ LỤC ............................................................................................................................................. 1 4 062


DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ PHỤ LỤC


HÌNH

3 1 Hình 1-1: Tỷ suất di dân thuần và tỷ trọng dân số các tỉnh (1994 -1999)1 4 14

3 2 Hình 1-2: Biến động dân số giai đoạn 2000 – 20081 4 25

3 3 Hình 1-3: Dân số thành phố tại các thời điểm tổng điều tra (triệu người)1 4 36

3 4 Hình 1-4: Ùn tắc giao thông trên xa lộ Hà Nội1 4 47

3 5 Hình 1-5: Dân số thành phố và xe cơ giới đăng ký1 4 58

3 6 Hình 1-6: Mối quan hệ giữa sở hữu phương tiện giao thông và GDP theo đầu người (USD)1 4 69


3 7 Hình 2-1: Các tuyến MRT theo Quy hoạch được duyệt ........................................................................ 1 4 715


3 8 Hình 2-2: Các tuyến MRT “tối ưu” theo đề xuất chỉnh sửa quy hoạch ................................................. 1 4 816


3 9 Hình 3-1: Dự báo dân số vùng nghiên cứu của dự án (nghìn người) .................................................... 1 4 921


4 0 Hình 3-2: Dự báo việc làm theo loại khu vực nghiên cứu (nghìn người).............................................. 1 5 021 4 1 Hình 3-3: Đề xuất cơ cấu huy động vốn thực hiện dự án ...................................................................... 1 5 129

4 2 Hình 3-4: Kết quả phân tích rủi ro đối với NPV tài chính..................................................................... 1 5 233


4 3 Hình 4-1: Minh họa thặng dư tiêu dùng tạo ra bởi dự án ...................................................................... 1 5 336


4 4 Hình 4-2: Kết quả phân tích rủi ro đối với NPV kinh tế........................................................................ 1 5 442


4 5 Hình 5-1: Kết quả phân tích rủi ro đối với ngân lưu hoạt động............................................................. 1 5 548


4 6 Hình 5-2: Cơ chế PPP quản lý vận hành hệ thống MRT ....................................................................... 1 5 649


BẢNG

4 7 Bảng 1-1: So sánh mật độ dân số giữa TP.HCM với các thành phố Châu Á khác1 5 76


4 8 Bảng 1-2: Quan hệ giữa quy mô dân số và các phương tiện giao thông cần có .................................... 1 5 813 4 9 Bảng 2-1: Lộ trình và chiều dài các tuyến ............................................................................................. 1 5 917

5 0 Bảng 3-1: Ngân lưu tài chính của dự án ................................................................................................ 1 6 019


5 1 Bảng 3-2: Tỷ lệ lượng khách thực tế so với lượng khách cân bằng ...................................................... 1 6 124 5 2 Bảng 3-3: Ngân lưu doanh thu từ vé (triệu USD).................................................................................. 1 6 225

5 3 Bảng 3-4: Ngân lưu doanh thu ngoài vé của dự án (triệu USD)........................................................... 1 6 326


5 4 Bảng 3-5: So sánh chi phí đầu tư của tuyến số 2 với các dự án khác. ................................................... 1 6 427 5 5 Bảng 3-6: Ngân lưu chi phí đầu tư dự án (triệu USD).......................................................................... 1 6 527

5 6 Bảng 3-7: Số tàu vận hành qua các năm ................................................................................................ 1 6 628


5 7 Bảng 3-8: Số km đường ray vận hành qua các năm .............................................................................. 1 6 728


5 8 Bảng 3-9: Ngân lưu chi phí hoạt động và bảo trì (triệu USD).............................................................. 1 6 829


5 9 Bảng 3-10: Tóm tắt kế hoạch tài chính của dự án ................................................................................. 1 6 930


6 0 Bảng 3-11: Ngân lưu nợ vay (triệu USD).............................................................................................. 1 7 031


6 1 Bảng 3-12: Ngân lưu tài chính ròng dự án (triệu USD)......................................................................... 1 7 132


6 2 Bảng 3-13: Độ nhạy của NPV, IRR tài chính đối với lượng khách cân bằng, chi phí đầu tư đơn vị, WACC và giá vé .................................................................................................................................... 1 7 232

6 3 Bảng 4-1: Ngân lưu kinh tế (triệu USD)................................................................................................ 1 7 340


6 4 Bảng 4-2: Độ nhạy của NPV kinh tế đối với lượng khách ở trạng thái cân bằng, chi phí đầu tư đơn vị và chi phí vốn kinh tế ............................................................................................................................. 1 7 441

6 5 Bảng 4-3: Ngân lưu ngân sách ròng (Triệu USD) ................................................................................. 1 7 543


6 6 Bảng 4-4: Gánh nặng tài chính dự án mang lại cho ngân sách .............................................................. 1 7 644


6 7 Bảng 4-5: Ngân lưu thặng dư tiêu dùng (Triệu USD) ........................................................................... 1 7 745



6 8 Bảng 5-1: Ngân lưu hoạt động của dự án (triệu USD) .......................................................................... 1 7 847


6 9 Bảng 5-2: Độ nhạy của ngân lưu vận hành với lượng khách dự báo..................................................... 1 7 948 7 0 Bảng 5-3: Mức trợ giá vé khi quản lý vận hành hệ thống MRT theo cơ chế PPP ................................. 1 8 050 7 1 Bảng 5-4: Gánh nặng đối với ngân sách sau khi thành phố đảm nhận việc trợ giá vé metro ............... 1 8 151

7 2 Bảng 5-5: Ngân lưu ngân sách TP.HCM và khả năng trả nợ của ngân sách sau khi được Chính phủ trả nợ thay 75% khoản vay.......................................................................................................................... 1 8 252

7 3 Bảng 5-6: Tỷ lệ phân chia ngân sách giữa TP.HCM và Trung ương (tỷ VNĐ) .................................... 1 8 353


7 4 Bảng 5-7: Tỷ lệ ngân sách thành phố giữ lại tăng thêm đề xuất cho từng giai đoạn ............................ 1 8 453 7 5 Bảng 5-8:Tỷ lệ tăng thêm của ngân sách giữ lại và gánh nặng ngân sách............................................. 1 8 554


PHỤ LỤC


7 6 Phụ lục 1: GDP thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................................... 1 8 662


7 7 Phụ lục 2: Tiến độ thực hiện dự án (Nguồn: MVA 2008[19]) ............................................................... 1 8 763


7 8 Phụ lục 3: Các thông số giả định ........................................................................................................... 1 8 864


7 9 Phụ lục 4: Kết quả dự báo lượng hành khách (lượt/ngày) ..................................................................... 1 8 966


8 0 Phụ lục 5: Ngân lưu doanh thu từ vé (triệu USD) ................................................................................. 1 9 067


8 1 Phụ lục 6: Ngân lưu doanh thu ngoài vé (triệu USD)............................................................................ 1 9 168


8 2 Phụ lục 7: Ngân lưu chi phí hoạt động và bảo trì (triệu USD) .............................................................. 1 9 269 8 3 Phụ lục 8: Ngân lưu nợ vay (triệu USD) ............................................................................................... 1 9 370

8 4 Phụ lục 9: Ngân lưu tài chính ròng trên quan điểm tổng đầu tư (triệu USD) ........................................ 1 9 471


8 5 Phụ lục 10: Giả định phân phối xác suất của các thông số rủi ro .......................................................... 1 9 572 8 6 Phụ lục 11: Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng đầu tư (triệu USD)............... 1 9 678 8 7 Phụ lục 12: Ngân lưu và kết quả thẩm định trên quan điểm ngân sách (triệu USD) ............................. 1 9 779 8 8 Phụ lục 13: Gánh nặng tài chính dự án tạo ra cho ngân sáchThành phố ............................................... 1 9 880 8 9 Phụ lục 14: Ngân lưu thặng dư tiêu dùng (Triệu USD) ......................................................................... 1 9 981

9 0 Phụ lục 15: Ngân lưu và gánh nặng ngân sách sau khi thành phố trợ giá vé metro .............................. 2 0 082 9 1 Phụ lục 16: Ngân lưu và gánh nặng ngân sách Thành phố sau khi được Chính phủ trả nợ thay........... 2 0 183

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022