Phụ lục 9
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | TTG, KSNB, TCCT, TCĐGb | . | Enter |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 14
- Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 15
- Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 16
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
a. Dependent Variable: HQ
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson | |
1 | .850a | .723 | .698 | .222 | 1.579 |
a. Predictors: (Constant), TTG, KSNB, TCCT, TCĐG
b. Dependent Variable: HQ
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 5.782 | 4 | 1.445 | 29.326 | .000b |
Residual | 2.218 | 45 | .049 | |||
Total | 8.000 | 49 |
a. Dependent Variable: HQ
b. Predictors: (Constant), TTG, KSNB, TCCT, TCĐG
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.865 | .190 | -4.539 | .000 | |||
TCCT | .305 | .046 | .603 | 6.567 | .000 | .730 | 1.370 | |
KSNB | .136 | .042 | .320 | 3.272 | .002 | .643 | 1.555 | |
TCĐG | -.112 | .049 | -.235 | -2.281 | .027 | .578 | 1.730 | |
TTG | .109 | .041 | .265 | 2.654 | .011 | .619 | 1.614 |
a. Dependent Variable: HQ
Collinearity Diagnosticsa
Dimension | Eigenvalue | Condition Index | Variance Proportions | |||||
(Constant) | TCCT | KSNB | TCĐG | TTG | ||||
1 | 1 | 4.895 | 1.000 | .00 | .00 | .00 | .00 | .00 |
2 | .036 | 11.660 | .03 | .10 | .20 | .03 | .60 | |
3 | .030 | 12.832 | .19 | .24 | .60 | .04 | .00 | |
4 | .024 | 14.297 | .34 | .36 | .04 | .26 | .19 | |
5 | .016 | 17.755 | .44 | .31 | .16 | .67 | .21 |
a. Dependent Variable: HQ
Residuals Statisticsa
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | .01 | 1.33 | .80 | .344 | 50 |
Residual | -.538 | .460 | .000 | .213 | 50 |
Std. Predicted Value | -2.313 | 1.555 | .000 | 1.000 | 50 |
Std. Residual | -2.421 | 2.071 | .000 | .958 | 50 |
a. Dependent Variable: HQ
PHỤ LỤC 10
BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA
BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Để làm rò tính hiệu quả của công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, cũng như xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán trên nhằm làm ý kiến tham khảo cho quý doanh nghiệp trong việc hoàn thiện tình hình kế toán tại đơn vị mình. Anh (chị) vui lòng điền vào phiếu khảo sát dưới đây. Lưu ý rằng, không có câu trả lời đúng hay sai. Tất cả các câu trả lười đều có giá trị như nhau.
Họ và tên:…………………………………………………………………….. Địa chỉ công tác:………………………………………………………………
I. Hướng dẫn trả lời
Anh (chị) vui lòng đánh dấu vào ô mà mình lựa chọn. Các giá trị trên mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý hoặc mức độ đồng ý tăng dần. Ý nghĩa các giá trị lựa chọn như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không quan trọng | Không quan trọng | Trung lập | Quan trọng | Rất quan trọng |
II.Bảng khảo sát các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Câu hỏi | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
TCCT | Tổ chúc công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu | |||||
TCCT_1 | Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu | |||||
TCCT_2 | Tổ chức bộ máy kế toán tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu | |||||
TCCT_3 | Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu | |||||
TCĐG | Tổ chức đánh giá hệ thống tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu | |||||
KSNB | Kiểm soát nội bộ tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu |
Tính tỷ giá ngoại tệ tác động đến tính hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu |
TTG
Câu hỏi | Không (0) | Có (1) | |
HQ | Các nhân tố trên có tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. |
II. Một số thông tin cá nhân
1. Giới tính
A. Nam B. Nữ
2. Tuổi đời
A. 24 đến 29 B. 30 đến 45 C. 46 đến 55 D. 56 đến 65
3. Nghề nghiệp
A. Kế toán B. Nhân viên thuế C. Kiểm toán viên
D. Kế toán trưởng
Trân trọng cám ơn những ý kiến đống góp của anh, chị
PHỤ LỤC 11
BẢNG MÃ HÓA NHÂN TỐ
BẢNG MÃ HÓA CÁC NHÂN TỐ
Hiệu quả | |
TCCT | Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa |
TCCT_1 | Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp |
TCCT_2 | Tổ chức bộ máy kế toán |
TCCT_3 | Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán |
KSNB | Kiểm soát nội bộ |
TCĐG | Tổ chức đánh giá hệ thống |
TTG | Tính tỷ giá ngoại tệ |