Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 16


PHỤ LỤC 6

KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ NGHIÊN CỨU

a.Thống kê mô tả các nhân tố tác động đến tính hiệu quả của công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu được khảo sát

* Thống kê mô tả các nhân tố năm trong một biến độc lập

TCCT_1


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không quan trọng

8

16.0

16.0

16.0

Trung lập

12

24.0

24.0

40.0

Quan trọng

22

44.0

44.0

84.0

Rất quan trọng

8

16.0

16.0

100.0

Total

50

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.

Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này - 16


TCCT_2


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không quan trọng

5

10.0

10.0

10.0

Trung lập

7

14.0

14.0

24.0

Quan trọng

20

40.0

40.0

64.0

Rất quan trọng

18

36.0

36.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



TCCT_3


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không quan trọng

5

10.0

10.0

10.0

Trung lập

10

20.0

20.0

30.0

Quan trọng

21

42.0

42.0

72.0

Rất quan trọng

14

28.0

28.0

100.0

Total

50

100.0

100.0


* Thống kê mô tả các biến nhân tố độc lập

TCCT


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

2.00

2

4.0

4.0

4.0

2.33

4

8.0

8.0

12.0

2.67

2

4.0

4.0

16.0

3.33

4

8.0

8.0

24.0

3.67

8

16.0

16.0

40.0

4.00

13

26.0

26.0

66.0

4.33

7

14.0

14.0

80.0

4.67

6

12.0

12.0

92.0

5.00

4

8.0

8.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



KSNB


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không quan

trọng

1

2.0

2.0

2.0

Không quan trọng

3

6.0

6.0

8.0

Trung lập

11

22.0

22.0

30.0

Quan trọng

21

42.0

42.0

72.0

Rất quan trọng

14

28.0

28.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



TCĐG


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không quan trọng

3

6.0

6.0

6.0

Trung lập

8

16.0

16.0

22.0

Quan trọng

24

48.0

48.0

70.0

Rất quan trọng

15

30.0

30.0

100.0

Total

50

100.0

100.0


TTG


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Hoàn toàn không quan

trọng

1

2.0

2.0

2.0

Không quan trọng

3

6.0

6.0

8.0

Trung lập

12

24.0

24.0

32.0

Quan trọng

18

36.0

36.0

68.0

Rất quan trọng

16

32.0

32.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



* Thống kê mô tả tính hiệu quả

HQ


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không tác động

10

20.0

20.0

20.0

Có tác động

40

80.0

80.0

100.0

Total

50

100.0

100.0



PHỤ LỤC 7

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CỦA NGHIÊN CỨU

a. Kết quả kiểm định các nhân tố trong tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.798

3


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TCCT_1

7.90

2.827

.640

.725

TCCT_2

7.48

2.785

.645

.721

TCCT_3

7.62

2.853

.639

.727

b. Kết quả kiểm định 4 biến độc lập

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.764

4


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TCCT

11.8600

5.143

.497

.741

KSNB

11.7933

4.394

.572

.703

TCĐG

11.6133

4.605

.615

.681

TTG

11.8133

4.273

.578

.701


PHỤ LỤC 8

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

a. Tương quan giữa biến độc lập trong cùng một nhân tố

Correlations


HQ

TCCT_1

TCCT_2

TCCT_3


HQ

Pearson Correlation

1

.640**

.749**

.580**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

N

50

50

50

50


TCCT_1

Pearson Correlation

.640**

1

.571**

.564**

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

N

50

50

50

50


TCCT_2

Pearson Correlation

.749**

.571**

1

.569**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

N

50

50

50

50


TCCT_3

Pearson Correlation

.580**

.564**

.569**

1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


N

50

50

50

50

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


b. Tương quan giữa các biến độc lập

Correlations


HQ

TCCT

KSNB

TCĐG

TTG


HQ

Pearson Correlation

1

.778**

.583**

.284*

.504**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.046

.000

N

50

50

50

50

50


TCCT

Pearson Correlation

.778**

1

.459**

.339*

.407**

Sig. (2-tailed)

.000


.001

.016

.003

N

50

50

50

50

50


KSNB

Pearson Correlation

.583**

.459**

1

.512**

.401**

Sig. (2-tailed)

.000

.001


.000

.004

N

50

50

50

50

50


TCĐG

Pearson Correlation

.284*

.339*

.512**

1

.572**

Sig. (2-tailed)

.046

.016

.000


.000

N

50

50

50

50

50


TTG

Pearson Correlation

.504**

.407**

.401**

.572**

1

Sig. (2-tailed)

.000

.003

.004

.000


N

50

50

50

50

50

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Xem tất cả 142 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí