% tính BHXH | Số tiền lương tính BHXH (đồng) | |
4 | 75% | 58.892 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Và Nhiệm Vụ Của Từng Bộ Phận Trong Công Ty. Sơ Đồ 04: Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Của Công Ty Xây Dựng Thanh
- Khái Quát Tình Hình Lao Động Và Một Số Kết Quả Đã Đạt Được Của Công Ty Xây Dựng Thanh Hà.
- Hạch Toán Sử Dụng Thời Gian Lao Động Của Công Ty.
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp tại Công ty xây dựng Thanh Hà - 9
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp tại Công ty xây dựng Thanh Hà - 10
Xem toàn bộ 83 trang tài liệu này.
Sở xây dựng Hải Dương.
CÔNG TY XÂY DỰNG THANH HÀ.
Công hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THANH TOÁN TRỢ CẤP BHXH
Họ và tên: Nguyễn Thị Hải ( 27 tuổi)
Nghề nghiệp, chức vụ: Nhân viên văn phòng
Cán bộ phụ trách thuộc cơ quan BHXH
( Ký ghi rõ họ, tên)
Kế toán trưởng
( Ký, ghi rõ họ tên )
Ngày 31 tháng 5 năm 2005 Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên )
Dựa vào các chứng từ trên kế toán có thể lập bảng thanh toán tiền BHXH như sau:
Khóa luận tốt nghiệp
Bảng 05:
CÔNG TY XÂY DỰNG THANH HÀ.
Bộ phận: Phòng kế hoạch
Chuyên ngành KTDN
Mẫu số 04 LĐTL
Ban hành theo QĐ số 186 – TC/CĐ Ngày 14/3/1995 Bộ tài chính
Đơn vị tính: Đồng
Họ và tên | Nghỉ ốm | Nghỉ con ốm | Nghỉ đẻ | Nghỉ tai nạn lao động | Tổng số tiền | Ký nhận | ||||||
Số ngày | Số tiền | Số ngày | Số tiền | Số ngày | Số tiền | Khoản chi | Số ngày | Số tiền | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nguyễn Thị Hải | 4 | 58.892 | 58.892 | ||||||||
Tổng | 58.892 |
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ ): Năm tám ngàn tám trăm chín mươi hai đồng.
Kế toán BHXH
Nguyễn Xuân Khoát
Kế toán trưởng
58
Trưởng ban BHXH
Lớp 33B-KTDN
Khóa luận tốt nghiệp Chuyên ngành KTDN
Đối với các bộ phận quản lý của các đội xây dựng cũng được tính lương theo hình thức trả lương theo thời gian và cách tính cũng tính tương tự như cách tính lương cho bộ phận văn phòng của Công ty.
Ví dụ: Ta tính lương tháng 5 năm 2005 cho bộ phận quản lý xây dựng số I như sau:
Nguyễn Xuân Khoát 59 Lớp 33B-KTDN
Bảng 06:
CÔNG TY XÂY DỰNG THANH HÀ.
Bộ phận: Đội quản lý số 1
BẢNG CHẤM CÔNG
(Tháng 5 năm 2005)
Họ và tên | Chức vụ | Các ngày trong tháng | Quy ra số công | ||||||||||||
1 cn | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 cn | … | 30 | 31 | Số công hưởng lương thời gian | Số công hưởng BHXH | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | … | 30 | 31 | 32 | 33 |
1 | Nguyễn văn Long | Đội trưởng | x | x | x | x | x | x | x | x | 26 | ||||
2 | Phạm Thanh Lý | Kế toán | x | x | x | x | x | x | x | x | 26 | ||||
3 | Trần Quốc Trung | Kỹ thuật | x | x | x | x | x | x | x | x | 26 | ||||
… | |||||||||||||||
Tổng | 78 |
Người chấm công Kế toán Đội trưởng
Bảng 07:
CÔNG TY XÂY DỰNG THANH HÀ.
Bộ phận: Đội quản lý số 1
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
(Tháng 5 năm 2005)
Đơn vị tính: Đồng
Họ và tên | chức vụ | Hệ số | Lương cơ bản | PCTN | Phụ câp (cơm ca) | PCKV PCLĐ | Lương thời gian | Lương BHXH | Tổng mức lương(đ) | Phải thu BHXH 5% BHYT 1% | Số tiền còn được lĩnh | Ký nhận | |||
Số công | Số tiền | Số công | Số tiền | ||||||||||||
1 | Nguyễn văn Long | Đ.trưởng | 3.4 | 986.000 | 116.000 | 104.000 | 87.000 | 26 | 986.000 | 1.293.000 | 77.580 | 1.215.420 | |||
2 | Phạm Thanh Lý | Kế toán | 2.3 | 667.000 | 104.000 | 87.000 | 26 | 667.000 | 858.000 | 51.480 | 806.520 | ||||
3 | Trần Quốc Trung | Kỹ thuật | 2.5 | 725.000 | 104.000 | 87.000 | 26 | 725.000 | 916.000 | 54.960 | 861.040 | ||||
… | |||||||||||||||
Tổng | 2.378.000 | 116.000 | 312.000 | 261.000 | 78 | 2.378.000 | 3.067.000 | 184.020 | 2.882.980 |
Người lập biểu
Kế toán
Đội trưởng
Khóa luận tốt nghiệp Chuyên ngành KTDN
3.2.6.2. Tính lương cho CBCNV áp dụng theo hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể.
Đối với các công trình thì Công ty thường áp dụng hình thức trả lương theo sản phẩm tập thể cho các đội, tổ xây dựng. Trong mỗi hạng mục công trình căn cứ vào khối lương công việc theo đơn giá xây dựng sau khi các đội, tổ hoàn thành công việc theo đúng thiết kế kỹ thuật, chất lượng công trình. Các đội xây dựng công trình sẽ nhận đủ số tiền thanh toán lương tương ứng với mỗi hạng mục công trình, kế toán đội sẽ căn cứ vào số công làm việc và cấp bậc thợ của mỗi công nhân, để lập ra bảng lương để thanh toán cho mỗi công nhân.
Ví dụ: Tính lương cho tổ của Trần Văn Anh, với hạng mục công trình là: Xây dựng tram Y tế của xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Tỉnh Hải Dương trong tháng 3 năm 2005.
Tổ của Trần Văn Anh nhận được tổng số tiền thanh toán của công trình là:
12.329.000 (đồng). Do đó kế toán sẽ căn cứ vào bảng chấm công, cấp bậc thợ và tổng số tiền thanh toán lương của tổ để lập bảng thanh toán lương cho từng thành viên trong tổ.
Nguyễn Xuân Khoát 62 Lớp 33B-KTDN
Bảng 08:
BẢNG CHẤM CÔNG
(Xây dựng trạm Y tế xã Tân Việt )
Họ và tên | Các ngày trong tháng | Số công hưởng lương sản phẩm | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | … | 28 | 29 | 30 | 31 | |||
1 | Trần Văn Anh | x | x | x | x | x | … | x | x | 26 | |||
2 | Nguyễn Văn Đông | x | x | x | x | x | x | x | 24 | ||||
3 | Phạm Thị Lý | x | x | x | x | x | x | 24 | |||||
4 | Nguyễn Thanh Hải | x | x | x | x | x | x | 24,5 | |||||
5 | Trần Thế Sơn | x | x | x | x | x | x | x | 22 | ||||
6 | Trần Thanh Thưởng | x | x | x | x | x | x | x | 24 | ||||
7 | Vũ Thị Mai | x | x | x | x | x | x | 24 | |||||
8 | Nguyễn Văn Thái | x | x | x | x | x | x | x | 22 | ||||
9 | Trần Duy Đoàn | x | x | x | x | x | x | x | 25 | ||||
10 | Phạm Ngọc Dũng | x | x | x | x | x | x | 26 | |||||
11 | Nguyễn Văn BÌnh | x | x | x | x | x | x | x | 25 | ||||
12 | Trần Văn Trung | x | x | x | x | x | x | x | 26 | ||||
13 | Nguyễn Trường Giang | x | x | x | x | x | 23 | ||||||
14 | Tổng | 315,5 |
Bảng 09: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
(Xây dựng trạm y tế xã Tân Việt)
Đơn vị tính: Đồng
Họ và tên | Số công | Bậc lương | Số sản phẩm | Số tiền(đ) | PCTN(đ) | Tổng số tiền(đ) | Trích: BHXH 5% BHYT 1% | Số tiền thực lĩnh | Ký nhận | |
1 | Trần Văn Anh | 26 | 1,4 | 36,4 | 1274.000 | 170.000 | 1.444.000 | 86.640 | 1.357.360 | |
2 | Nguyễn Văn Đông | 24 | 1,2 | 28,8 | 1008.000 | 1.008.000 | 60.480 | 947.520 | ||
3 | Phạm Thị Lý | 24 | 1,2 | 28,8 | 1008.000 | 1.008.000 | 60.480 | 947.520 | ||
4 | Nguyễn Thanh Hải | 24.5 | 1,2 | 29,4 | 1029.000 | 1.029.000 | 61.740 | 967.260 | ||
5 | Trần Thế Sơn | 22 | 1,1 | 24,2 | 847.000 | 847.000 | 50.820 | 796.180 | ||
6 | Trần Thanh Thưởng | 24 | 1,1 | 26,4 | 924.000 | 924.000 | 55.440 | 868.560 | ||
7 | Vũ Thị Mai | 24 | 1,1 | 26,4 | 924.000 | 924.000 | 55.440 | 868.560 | ||
8 | Nguyễn Văn Thái | 22 | 1 | 22 | 770.000 | 770.000 | 46.200 | 723.800 | ||
9 | Trần Duy Đoàn | 25 | 1 | 25 | 875.000 | 875.000 | 52.500 | 822.500 | ||
10 | Phạm Ngọc Dũng | 26 | 1 | 26 | 910.000 | 910.000 | 54.600 | 855.400 | ||
11 | Nguyễn Văn BÌnh | 25 | 1 | 25 | 875.000 | 875.000 | 52.500 | 822.500 | ||
12 | Trần Văn Trung | 26 | 1 | 26 | 910.000 | 910.000 | 54.600 | 855.400 | ||
13 | Nguyễn Trường Giang | 23 | 1 | 23 | 805.000 | 805.000 | 48.300 | 756.700 | ||
14 | Tổng Số | 315.5 | 347.4 | 12159000 | 170.000 | 12.329.000 | 739.740 | 11.589.260 |
Người lập biểu
Kế toán
Đội trưởng