VD:Ngày 30/10/2012 Công ty thanh toán chi phí xăng dầu, cước cầu đường 56S-6287 phục vụ công tác từ 22/10 đến 29/10/12 – Phạm Văn Y. Kế toán nhập liệu ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 6422: 3.118.079
Nợ TK 1331: 315.546
Có 331: 3.433.625
VD:Ngày 12/12/2012 Công ty thanh toán chi phí xăng dầu, cước cầu đường 52T-7678 phục vụ công tác từ 05/11 đến 01/12/12 –Trần Văn Ngà. Kế toán nhập liệu ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 6422: 6.580.818
Nợ TK 1331: 653.082
Có 331: 7.233.900
2.4.5.3.4
Bảng 2.6: Sổ cái TK 642
Công ty CP Xây Lắp Thương Mại 2 Mã số thuế: 0300584155 36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/12/2012
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642
ĐVT: VNĐ
Nội dung | TK ĐƯ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số hiệu | Nợ | Có | ||
Số dư đầu kỳ | |||||
30/10/12 | 08/10/CTXE | H/t CP xăng dầu, cước cầu đường 56S-6287 phục vụ công tác từ 22/10 đến 29/10/12 – Phạm Văn Y | 331 | 3.118.079 | |
30/11/12 | 09/11/CTD12 | H/t CP lương CBNV tháng 11/2012 | 1121 | 650.193.269 | |
12/12/12 | 03/12/CTXE | H/t CP xăng dầu, cước cầu đường 52T-7678 phục vụ công tác từ 05/11 đến 01/12/12 –Trần Văn Ngà | 331 | 6.580.818 | |
……… … | ………… | ……………… | … | ………… | …… |
31/12/12 | KC 642/12 | KC CP TK 642 sang TK 9112, 31/12/12 | 9112 | 7.117.642.949 | |
Tổng cộng số phát sinh | 7.117.642.949 | 7.117.642.949 | |||
Số dư cuối kỳ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2 - 8
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2 - 9
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2 - 10
- Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2 - 12
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2.
- Kế Toán Doanh Thu Thanh Toán Theo Tiến Độ Kế Hoạch Hđxd
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
TP. HCM, ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng
2.4.5.4
- Chi phí tài chính chủ yếu của công ty là chi phí cho vay, đi vay vốn và chi phí do chênh lệch tỷ giá.
- Tài khoản sử dụng: 635 – Chi phí tài chính
- Chứng từ sử dụng: Sổ phụ, Giấy báo nợ của ngân hàng, Bảng sao kê TGNH, Sổ ền vay của ngân hàng.
- Sau khi thu thập đầy đủ các chứng từ làm căn cứ ghi nhận chi phí tài chính như giấy báo nợ lãi vay ngân hàng… kế toán tiến hành nhập liệu và định khoản vào phần mềm ghi nhập chi phí tài chính.
- VD:Ngày 20/10/2012, căn cứ giáy báo nợ của ngân hàng BIDV thu tiền lãi vay tháng 10/2012, Công ty trích tiền từ tài khoản tiền gửi để thanh toán lãi vay tháng 10. Kế toán phản ánh:
Nợ TK 635: 7.756.340
Có TK 1121: 7.756.340
Bảng 2.7: Sổ cái TK 635
Công ty CP Xây Lắp Thương Mại 2 Mã số thuế: 0300584155 36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/12/2012
Tên tài khoản: Chi phí tài chính Số hiệu: 635
ĐVT: VNĐ
Chứng từ | Nội dung | TK ĐƯ | Số phát sinh | |||
Ngày | Số hiệu | Nợ | Có | |||
....................... | ||||||
20/10/2012 | 31/10GBN | Trả tiền lãi vay | 1121 | 7.756.340 | ||
………… | ………… | ……………… | … | ………… | ||
31/12/12 | KC 635/12 | KC TK 635 sang TK 9112, 31/12/12 | 9112 | 18.456.550 | ||
Tổng cộng số phát sinh | 18.456.550 | 18.456.550 |
TP. HCM, ngày 31 tháng 12 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng
2.4.5.5
- Chi phí khác phát sinh tại công ty gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ nếu có, tiền phạt do vi phạm hợp đồng, bị phạt thuế, chênh lệch lỗ ại tài sản đưa đi gốp vốn liên doanh,…
- Tài khoản sử dụng TK 811- chi phí khác.
- Chứng từ sử dụng: Giấy báo nợ, Phiếu chi.
- Sau khi thu thập đầy đủ các chứng từ làm căn cứ ghi nhận chi phí khác như Giấy báo Nợ vi phạm hợp đồng, Phiếu chi phạt hành chính,…kế toán tiền tiến hành nhập liệu và định khoản vào phần mềm ghi nhận chi phí khác.
Tháng 12 năm 2012, tại văn phòng Công ty không phát sinh chi phí khác.
2.4.6
2.4.6.1
Cuối kỳ kế toán, Kế toán công ty thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển doanh thu bán hàng thuần, trị giá vốn hàng bán, doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và các khoản chi phí khác, kết chuyển chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại, kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, tính và kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN của hoạt động kinh doanh trong kỳ vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tùy theo yêu cầu quản lý của Ban giám đốc, cuối tháng, cuối quý, cuối năm, kế toán tổng hợp sẽ thực hiện bút toán kết chuyển cuối kỳ xác định kết quả kinh doanh trên phần mềm. Phần mềm sẽ tự động tính kết quả hoạt động kinh doanh của công ty và cập nhật sổ nhật ký chung, sổ cái tổng hợp và cổ chi tiết của các tài khoản có liên quan.
2.4.6.2
a)
Chứng từ xác định kết quả kinh doanh là các chứng từ phát sinh tự động trên phần mềm.
b) :Văn phòng Công ty dùng TK 911 cụ thể là TK 9112 để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp về hoạt động xây lắp trong kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
2.4.6.3
Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 511: 60.911.950.568
Nợ TK 515: 5.391.751
Có TK 911: 60.917.342.319
Kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 52.264.441.561
Có TK 632: | 45.128.342.062 |
Có TK 642: | 7.117.642.949 |
Có TK 635: | 18.456.550 |
- Lợi nhuận trước thuế: 60.917.342.319 - 52.264.441.330 = 8.652.900.758
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 8.652.900.758 x 25% = 2.163.225.190
- Lợi nhuận sau thuế: 8.652.900.758 - 2.163.225.190 = 6.489.675.569
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 9112: 2.163.225.190
Có TK 8211: 2.163.225.190
Kết chuyển lãi sau thuế:
Nợ TK 9112: 6.489.675.569
Có TK 421: 6.489.675.569
Phần mềm sẽ tự động cập nhật sổ nhật ký chung, sổ cái tổng hợp và sổ chi tiết các tài khoản có liên quan.
Sau khi hoàn thành bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 12/2012, kế toán tổng hợp thực hiên các thao tác lập và in Báo cáo tài chính năm 2012 cho Kế toán trưởng và Tổng giám đốc xem xét và ký duyệt.
Sơ đồ tổng hợp:
TK 632
TK 911
TK 511
K/c giá vốn hàng bán
45.128.342.062
K/C DT thuần
TRANG 75
60.911.950.568
K/c CPQLDN
7.117.642.949
TK 642
TK 635
K/C DT khác 5.391.751
TK 515
K/c CP tài chính
18.456.550
TK 421
K/c lãi kinh doanh
6.489.675.569
TK 8211
K/c
2.163.225.190
Mẫu số: B 02--DN (Ban hành theo QĐ ố:15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC) |
Bảng 2.8: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV năm 2012 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/12/2012
Đơn vị tính: VNĐ
Mã số | Thuyết | Kỳ này | Kỳ trước | |
Minh | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 | 60.911.950.568 | |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần (10=01-02) | 10 | 60.911.950.568 | ||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | VI.27 | 45.128.342.062 | |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) | 20 | 15.783.608.506 | ||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | VI.26 | 5.391.751 | |
7. Chi phí hoạt động tài chính | 22 | VI.28 | 18.456.550 | |
- Trong đó: Chi phí lãi vay: | 22 | |||
8. Chi phí bán hàng | 24 | - | ||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 7.117.642.949 | ||
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD [30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)] | 30 | 8.652.900.758 | ||
11. Thu nhập khác | 31 | - | ||
12. Chi phí khác | 32 | - | ||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) | 40 | - | ||
14. Tổng lợi nhuận trước thuế(50 = 30 + 40) | 50 | 8.652.900.758 | ||
15. Thuế thuế TNDN hiện hành | 51 | VI.30 | 2.163.225.190 | |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | VI.30 | - |
60 | 6.489.675.569 |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu | 70 |