Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh Năm 2017-2019 Của Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 68 Minh Phú .


Phụ lục 1.7:Trình tự kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp


TK 334,338 TK 642 TK 138,..


Tiền lương, phụ cấp lương, tiền

ăn ca và các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT trên tiền lương


Các khoản ghi giảm chi QLDN

TK 2293

Lập dự phòng cho các khoản

nợ phải thu khó đòi TK 152,153

NVL, CCDC xuất dùng cho BP QL (loại phân bổ 1 lần)

TK 111,112,333

Thuế môn bài, thuế nhà đất, lệ phí giao thông, cầu đườngphảinộp hoặcđã nộp

TK 242,335


Chi phí trả trước, chi phí phân bổ dần


Hoàn nhập dự phòng phải trả


TK 352


TK 2293


TK 214


TK 352


Khấu hao TSCĐ

Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng nợ phải thu khó đòi đã trích lập năm trước

chưa sử dụng hết lớn hơn số phải


Dự phòng phải trả về các khoản chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp

TK 111,112


Dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền

TK 133


K/c chi phí QLDN sang TK xác định kết quả kinh doanh

cuối kỳ


TK 911


VAT


Phụ lục 1.8: Trình tự kế toán chi phí tài chính

TK 111,112,242,335 TK 635 TK 2291,2292

Trả lãi tiền vay, phân bổ mua hàng

trả chậm, trả góp Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư

TK 2291,2292


Dự phòng giảm giá đầu tư


TK 121,221,222,228


Lỗ về các khoản đầu tư


TK 111,112


Thu tiền về bán các khoản ĐT


K/c chi phí tài chính cuối kỳ

TK 911


TK 111(112),112(1122) Chi phí hoạt động kiêndoanh

Bán ngoại tệ ghi sổ liên kết


Lỗ về bán ngoại tệ


TK 413


K/c lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các nợ dài hạn, các khoản mục có gốc

ngoại tệ


KX chi phí thuế

TNDN hiện hành

TK 821(8211)


TK 333(3334)

TK 911

Số thuếTNDN hiện

hành phải nộp trong kỳ

Chênh lệch giữa số thuế TNDN


tạm nộp > số phải nộp


TK 347 TK 8212 TK 347

Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát

sinh trong năm.

Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TNDN hoãn lại phải trả được

hoàn thành trong năm

TK 243 TK 243


Chênh lệch giữa số tài sản thuế TNDN Chênh lệch giữa số thuế hoãn lại phát sinh < số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh > TNDN hoãn lại được hoàn nhập trong số tài sản thuế TNDN hoãn năm lại được hoàn nhập trong

năm

TK 911

TK 911

KC chênh lệch số phát sinh Có > số phát

sinh nợ TK 8212 KC chênh lệch số phát

sinh Có > số phát sinh nợ

TK 8212


Phụ lục 1.11: Kế toán xác định kết quả kinh doanh


TK 821

TK 515,711

TK 635,811

TK 911


TK 632

TK 511

Kết chuyển trị giá vốnhàng bán

Kết chuyển doanh thu thuần

Kết chuyển chi phí tàichính,

chi phí khác

Kết chuyển doanh thu hoạt

động tài chính, hoạtđộng khác

TK 421

Kết chuyển chi phí thuế TNDN

Kết chuyển lãi

Phụ lục 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017-2019 của công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú .


STT

Chỉ tiêu

2017

2018

2019

2019/2018

2018/2017

+/-

%

+/-

%

1

Doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ

28,679,904,900

35,729,373,947

43,645,876,224

7,049,469,047

25

7,916,502,277

22

2

Các khoản giảm trừ

doanh thu

5,468,556,024

5,862,365,473

7,362,736,284

393,809,449

7,2

1,500,370,811

25,6

3

Doanh thu thuần về BH

và CCDV

23,211,348,876

29,867,008,474

36,283,139,940

6,655,659,598

29,2

6,416,131,466

21,1

4

Giá vốn hàng bán

18,765,890,009

21,827,653,789

25,374,839,475

3,061,763,780

16,3

3,547,185,686

16,3

5

Lợi nhuận gộp về BH và

CCDV

4,445,458,867

8,039,354,685

10,908,300,465

3,593,895,818

81,7

2,868,945,780

36

6

Doanh thu hoạt động tài

chính

262,098,286

321,890,789

332,876,569

59,792,503

22,8

10,985,780

4,2

7

Chi phí hoạt động tài

chính

316,531,251

324,282,751

326,101,218

7,751,500

2,5

1,818,467

0,56

8

Chi phí bán hàng

1,125,733,573

1,298,726,376

1,742,837,477

172,992,803

15,2

444,111,101

34,2

9

Chi phí quản lý doanh

nghiệp

190,535,754

245,987,387

273,647,289

55,451,633

29

27,659,902

11,4

10

Thuế TNDN phải nộp

768,689,143.75

1,428,294,771.20

1,779,718,210

659,605,627.45

85,8

85.80915092

24,6

11

Lợi nhuận sau thuế

TNDN

2,306,067,431

5,063,954,189

7,118,872,840

2,757,886,758

120

2,054,918,651

40,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú - 16


(Nguồn: Báo cáo tài chính Công ty cổ phần xây dựng Minh Phú 68 năm 2017-2019)

HÓA ĐƠN

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/11P

Liên1: Lưu Số: 000158

Ngày 01 tháng 12 năm 2019


Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CPXD MINH PHÚ 68 Mã số thuế:

Địa chỉ: Cụm 8 thôn Ngọc Kiệu, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, HN

Điện thoại: - Fax:

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Nam Tên đơn vị:

Mã số thuế:

Địa chỉ.:

Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị

tính

Số

lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

1

Gạch lát nền 501 KTL1

Hộp

350

820.200

287.070.000

2

Xi Măng

Tấn

35

1.254.400

43.904.000



















Cộng tiền hàng:




330.974.000

Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT:




33.097.400

Tổng cộng tiền thanh toán 364.071.400

Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm sáu mươi bốn triệu không trăm bảy mươi mốt nghìn bốn trăm đồng./.

Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)

Người bán hàng

(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)

Phụ lục 2.2 Mẫu số:01 GTGTKT3/001

Phụ lục 2.3: Phiếu xuất kho



Đơn vị: Công ty CPXD 68 MINH PHÚ

Địa chỉ: Cụm 8, thôn Ngọc Kiệu, Xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng, Hà Nội


Mẫu số: 02-VT

(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)


PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 02 tháng 12 năm 2019 Nợ: 632 Số PXK:000385 Có: 156

- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Mai

- Địa chỉ (bộ phận): Phòng kế toán

- Lý do xuất kho: Xuất kho theo Hóa đơn số 000158

- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty Địa điểm:…………………


S T T

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật

tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số

Đơn vị tính

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

Theo

chứng từ

Thực xuất

A

B


C

1

2

3

4

1

Gạch lát nền 501 KTL1

KT L1

Hộp

350

350

820.200

287.070.000

2

Xi Măng

VC 08

Cái

35

35

1.254.4

00

43.904.000


















































Cộng






330.974.000


- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi triệu chín trăm bảy mươi bốn nghìn đồng./.

- Số chứng từ kèm theo: 01

Ngày 02 tháng 12 năm 2019

Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc

Xem tất cả 149 trang.

Ngày đăng: 13/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí