Phụ lục 1.7:Trình tự kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 334,338 TK 642 TK 138,..
Tiền lương, phụ cấp lương, tiền
ăn ca và các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT trên tiền lương
Các khoản ghi giảm chi QLDN
TK 2293
Lập dự phòng cho các khoản
nợ phải thu khó đòi TK 152,153
NVL, CCDC xuất dùng cho BP QL (loại phân bổ 1 lần)
TK 111,112,333
Thuế môn bài, thuế nhà đất, lệ phí giao thông, cầu đườngphảinộp hoặcđã nộp
TK 242,335
Chi phí trả trước, chi phí phân bổ dần
Hoàn nhập dự phòng phải trả
TK 352
TK 2293
TK 214
TK 352
Khấu hao TSCĐ
Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng nợ phải thu khó đòi đã trích lập năm trước
chưa sử dụng hết lớn hơn số phải
Dự phòng phải trả về các khoản chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp
TK 111,112
Dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền
TK 133
K/c chi phí QLDN sang TK xác định kết quả kinh doanh
cuối kỳ
TK 911
VAT
Phụ lục 1.8: Trình tự kế toán chi phí tài chính
TK 111,112,242,335 TK 635 TK 2291,2292
Trả lãi tiền vay, phân bổ mua hàng
trả chậm, trả góp Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư
TK 2291,2292
Dự phòng giảm giá đầu tư
TK 121,221,222,228
Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111,112
Thu tiền về bán các khoản ĐT
K/c chi phí tài chính cuối kỳ
TK 911
TK 111(112),112(1122) Chi phí hoạt động kiêndoanh
Bán ngoại tệ ghi sổ liên kết
Lỗ về bán ngoại tệ
TK 413
K/c lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các nợ dài hạn, các khoản mục có gốc
ngoại tệ
KX chi phí thuế
TNDN hiện hành
TK 821(8211)
TK 333(3334)
TK 911
Số thuếTNDN hiện
hành phải nộp trong kỳ
Chênh lệch giữa số thuế TNDN
tạm nộp > số phải nộp
TK 347 TK 8212 TK 347
Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát
sinh trong năm.
Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TNDN hoãn lại phải trả được
hoàn thành trong năm
TK 243 TK 243
Chênh lệch giữa số tài sản thuế TNDN Chênh lệch giữa số thuế hoãn lại phát sinh < số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh > TNDN hoãn lại được hoàn nhập trong số tài sản thuế TNDN hoãn năm lại được hoàn nhập trong
năm
TK 911
TK 911
KC chênh lệch số phát sinh Có > số phát
sinh nợ TK 8212 KC chênh lệch số phát
sinh Có > số phát sinh nợ
TK 8212
Phụ lục 1.11: Kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK 821
TK 515,711
TK 635,811
TK 911
TK 632
TK 511
Kết chuyển trị giá vốnhàng bán
Kết chuyển doanh thu thuần
Kết chuyển chi phí tàichính,
chi phí khác
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính, hoạtđộng khác
TK 421
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lãi
Phụ lục 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017-2019 của công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú .
Chỉ tiêu | 2017 | 2018 | 2019 | 2019/2018 | 2018/2017 | |||
+/- | % | +/- | % | |||||
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 28,679,904,900 | 35,729,373,947 | 43,645,876,224 | 7,049,469,047 | 25 | 7,916,502,277 | 22 |
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 5,468,556,024 | 5,862,365,473 | 7,362,736,284 | 393,809,449 | 7,2 | 1,500,370,811 | 25,6 |
3 | Doanh thu thuần về BH và CCDV | 23,211,348,876 | 29,867,008,474 | 36,283,139,940 | 6,655,659,598 | 29,2 | 6,416,131,466 | 21,1 |
4 | Giá vốn hàng bán | 18,765,890,009 | 21,827,653,789 | 25,374,839,475 | 3,061,763,780 | 16,3 | 3,547,185,686 | 16,3 |
5 | Lợi nhuận gộp về BH và CCDV | 4,445,458,867 | 8,039,354,685 | 10,908,300,465 | 3,593,895,818 | 81,7 | 2,868,945,780 | 36 |
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 262,098,286 | 321,890,789 | 332,876,569 | 59,792,503 | 22,8 | 10,985,780 | 4,2 |
7 | Chi phí hoạt động tài chính | 316,531,251 | 324,282,751 | 326,101,218 | 7,751,500 | 2,5 | 1,818,467 | 0,56 |
8 | Chi phí bán hàng | 1,125,733,573 | 1,298,726,376 | 1,742,837,477 | 172,992,803 | 15,2 | 444,111,101 | 34,2 |
9 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 190,535,754 | 245,987,387 | 273,647,289 | 55,451,633 | 29 | 27,659,902 | 11,4 |
10 | Thuế TNDN phải nộp | 768,689,143.75 | 1,428,294,771.20 | 1,779,718,210 | 659,605,627.45 | 85,8 | 85.80915092 | 24,6 |
11 | Lợi nhuận sau thuế TNDN | 2,306,067,431 | 5,063,954,189 | 7,118,872,840 | 2,757,886,758 | 120 | 2,054,918,651 | 40,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 68 Minh Phú
- Bộ Tài Chính (2001), Quyết Định Số 149/2001/qđ-Btc Ngày 31 Tháng 12Năm 2001 Về Việc Ban Hành Và Công Bố Bốn (4) Chuẩn Mực Kế Toán Việt Nam (Đợti).
- Trương Thị Mai (2015) Trường Đại Học Thương Mại:‖kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Liên Doanh Tnhh Nippon Express Việt Nam‖
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú - 17
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
(Nguồn: Báo cáo tài chính Công ty cổ phần xây dựng Minh Phú 68 năm 2017-2019)
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Nam Tên đơn vị: Mã số thuế: Địa chỉ.: | |||||||
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản | |||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị | tính | Số | lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | ||
1 | Gạch lát nền 501 KTL1 | Hộp | 350 | 820.200 | 287.070.000 | ||
2 | Xi Măng | Tấn | 35 | 1.254.400 | 43.904.000 | ||
Cộng tiền hàng: | 330.974.000 | ||||||
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: | 33.097.400 | ||||||
Tổng cộng tiền thanh toán 364.071.400 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm sáu mươi bốn triệu không trăm bảy mươi mốt nghìn bốn trăm đồng./. | |||||||
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) | Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục 2.2 Mẫu số:01 GTGTKT3/001
Phụ lục 2.3: Phiếu xuất kho
Đơn vị: Công ty CPXD 68 MINH PHÚ
Địa chỉ: Cụm 8, thôn Ngọc Kiệu, Xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng, Hà Nội
Mẫu số: 02-VT
(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 12 năm 2019 Nợ: 632 Số PXK:000385 Có: 156
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Mai
- Địa chỉ (bộ phận): Phòng kế toán
- Lý do xuất kho: Xuất kho theo Hóa đơn số 000158
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty Địa điểm:…………………
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực xuất | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1 | Gạch lát nền 501 KTL1 | KT L1 | Hộp | 350 | 350 | 820.200 | 287.070.000 |
2 | Xi Măng | VC 08 | Cái | 35 | 35 | 1.254.4 00 | 43.904.000 |
Cộng | 330.974.000 |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi triệu chín trăm bảy mươi bốn nghìn đồng./.
- Số chứng từ kèm theo: 01
Ngày 02 tháng 12 năm 2019
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc