Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Của Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Hữu Nghị



THỦ QUỸ


KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN


KẾ TOÁN VẬT TƯ, CDCD, PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN


KẾ TOÁN TSCĐ, TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM


KẾ TOÁN CÔNG NỢ, CÔNG TRÌNH TỰ QUẢN


KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ GIÁ THÀNH

Sơ đồ 2.2 : Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị



KẾ TOÁN TRƯỞNG


(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)


Sơ đồ 2.3 : Quy trình áp dụng phần mềm tại Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị



Sổ tổng hợp


Sổ chi tiết

Nhập dữ liệu vào

máy tính

Chứng từ gốc


Khoá sổ chuyển kỳ sau

In và lưu trữ

(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)


Đơn vị: Công ty Cồ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

PHIẾU ĐỀ NGHỊ XUẤT KHO

Tên người đề nghị: Trần Minh Nam

Phân xưởng xin lĩnh vật tư: Phân xưởng Bánh quy Lý do xin lĩnh: sản xuất theo kế hoạch

STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Bột mì

Kg

410


2

Đường kính

Kg

350


3

Sữa nước

Kg

100


4

Muối

Kg

20


5

Trứng gà

Quả

800


6

Tinh dầu cam

Lít

22


7

Dầu bơ cao cấp

Kg

21



Cộng




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị - 13


Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2017


Duyệt

Phòng kế hoạch sản xuất

Phụ trách vật tư của

phân xưởng


Đơn vị: Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị

Mẫu số 02 - VT

Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC


Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính


PHIẾU XUẤT KHO



Nợ .........................

Số: 260...............

Có .........................


- Họ và tên người nhận hàng: Trần Minh Nam

- Địa chỉ bộ phận Phân xưởng bánh quy

- Lý do xuất kho: Sản xuất theo kế hoạch

- Xuất tại kho: Vật tư



S

Tên, nhãn hiệu, quy cách,


Đơn

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

T

phẩm chất vật tư,

dụng cụ,

vị

Yêu

Thực

T

sản phẩm, hàng hoá

số

tính

cầu

xuất

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Bột mì


Kg

410

410

13.000

5.330.000

2

Đường kính


Kg

350

350

12.500

4.375.000

3

Sữa nước


Kg

100

100

10.000

1.000.000

4

Muối


Kg

20

20

5.000

100.000

5

Trứng gà


Quả

800

800

1.600

1.280.000

6

Tinh dầu cam


Lít

7

7

142.000

994.000

7

Dầu bơ cao cấp


Kg

21

21

17.000

357.000


Cộng

x

x

x

x

x

13.436.000


- Tổng số tiền viết bằngchữ : Mười ba triệu bốn trăm ba mươi sáu nghìn đồng chẵn

Ngày ..02.. tháng ..05..năm..2017.

Người lập

Người nhận

Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc

phiếu

(Ký, họ tên)

hàng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ

tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


PHỤ LỤC 3


Đơn vị: Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội


BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN

Tháng 5/2017


TT

Tên vật tư, hàng hóa

ĐVT

Tồn đầu

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

SL

Thành tiền

1

Bột mì

Kg

2.817

36.621.000

1.150

14.950.000

3.550

46.150.000

417

5.421.000

2

Đường kính

Kg

2.125

26.562.500

1.672

20.900.000

3.465

43.312.500

332

4.150.000

3

Sữa nước

Kg

1.094

10.940.000

562

5.620.000

1.318

13.180.000

338

3.380.000

4

Muối

Kg

981

4.905.000

544

2.720.000

1.095

5.475.000

430

2.150.000

5

Trứng gà

Quả

258

1.852.800

1000

1.600.000

1.135

1.816.000

123

196.800

6

Mạch nha

Kg

1.815

27.515.400

1.159

17.570.440

2.216

33.594.560

758

11.491.280

7

Dầu bơ cao cấp

Kg

619

10.523.000

497

8.449.000

834

14.178.000

282

4.794.000

8

Vanilin

Kg

137

1.302.048

38

361.152

151

1.435.104

24

228.096

9

Lecithin

Kg

118

420.008

45

160.200

127

452.120

36

128.160









Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

Ngày 31 tháng 5 năm 2017 (Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)


PHỤ LỤC 04

Đơn vị: Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ

Tháng 5 năm 2017

ĐVT: đồng



STT

Ghi Có các TK

Ghi Nợ các TK

TK 152

TK 153

I

TK 621 : CP NVLTT

2,145,622,429



- PX Sản xuất bánh trứng

568,252,355



- PX Sản xuất kẹo

1,105,253,409



- PX Sản xuất lương khô

216,752,018



- PX Sản xuất bánh kem xốp

143,089,285



- PX Sản xuất bánh ngọt, bánh trung thu


112,275,362


II

TK 627 : CP sản xuất chung

70,680,488

24,313,320


- PX Sản xuất bánh trứng

16,285,363

5,830,528


- PX Sản xuất kẹo

20,268,250.

7,308,260


- PX Sản xuất lương khô

10,598,528

4,985,120


- PX Sản xuất bánh kem xốp

12,220,092

3,768,222


- PX Sản xuất bánh ngọt, bánh trung thu

11,308,255


2,421,190


Cộng

2,216,302,917

24,313,320


Thủ trưởng đơn vị

Kế toán trưởng

Người lập


PHỤ LỤC 05

Công ty: Công ty Cổ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tháng 5/2017

Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: TK 6211- Bánh trứng

Đơn vị tính: Đồng


Chứng từ


Diễn giải

TK

đ/ư

Số phát sinh

Ngày

Số

Nợ



Số dư đầu kỳ






Số phát sinh trong kỳ




03/5

PX-32

Xuất NL sản xuất bánh trứng

1521

106.528.837


08/5

PX-39

Xuất NL sản xuất bánh trứng

1521

32.747.717


10/5

PX-42

Xuất NL sản xuất bánh trứng

1521

23.621.858


31/5

SPDD06

Kết chuyển sang 154

1541


568.252.355



Cộng phát sinh trong kỳ


568.252.355

568.252.355



Số dư cuối kỳ




Ngày 31 tháng 5 năm 2017


Người lập biểu

( Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Giám đốc

( Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)


PHỤ LỤC 06

Đơn vị: Công ty Cồ phần thực phẩm Hữu Nghị Địa chỉ: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Tháng 5/2017

Tên tài khoản: Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp Số hiệu: TK 621

Đơn vị tính: Đồng


Chứng từ

Diễn giải

TK

đ/ư

Số phát sinh

Ngày

Số

Nợ



Số dư đầu kỳ






Số phát sinh trong kỳ




03/5/2017

PX-38

Xuất NL sản xuất bánh trứng.

1521

106.528.837


03/5/2017

PX-39

Xuất NL sx kẹo

1522

96.844.398


04/5/2017

PX-40

Xuất NL sx bánh ngọt

1525

90.603.971


05/5/2017

PX-41

Xuất NL sx bánh kem xốp

1524

14.342.422


06/5/2017

PX-42

Xuất NL sx lương khô

1523

29.770.652


07/5/2017

PX-43

Xuất NL sx kẹo

1522

21.474.417


8/5/2017

PX-44

Xuất NL sản xuất bánh trứng.

1521

32.747.717


31/5/20157


kết chuyển chi phí NVL TT PX bánh

trứng

1541


568.252.355

31/10/2015


kết chuyển chi phí NVL TT PX kẹo

1542


1.105.253.409

31/10/2015


Kết chuyển chi phí NVL TT PX

lương khô

1543


216.752.018

31/10/2015


Kết chuyển chi phí NVL TT PX bánh kem xốp

1544


143.089.285







31/10/2015


Kết chuyển chi phí NVL TT PX

bánh ngọt, bánh trung thu

1545


112.275.362









Cộng số phát sinh


2.145.622.429

2.145.622.429



Số dư cuối kỳ




Ngày 31 tháng 05 năm 2017


Người lập biểu

( Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên)

Giám đốc

( Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)

Xem tất cả 125 trang.

Ngày đăng: 26/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí