Điện thoại: (844) 36425039.
Fax: (844) 39762517
Mãsốthuế: 0101439812
BÊN B: CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN GE VIỆT NAM
Đại diện
: Ông Tô Hồng Linh
Chưć
vụ: Giaḿ
đốc
Địa chỉ : Số thành phố Hồ Chí Minh.
31, Phố
Hoàng Diệu, Phường 12, Quận 4
Điện thoại : (848) 3821 7598 Fax: (848) 3821 6948
Mãsốthuế : 0310469680
Hai bên cuǹ g nhau thoả thuận, kýkết hợp đồng vận chuyển hàng hoávới các điều khoản như sau:
ĐIÊÙ HOÁSAU:
1: BÊN A NHẬN VẬN CHUYỂN CHO BÊN B NHƯÑ
Loại haǹ g: Máy vi tính và các linh kiện điện tử Quy caćh: giao nhận, vận tải, bốc xếp.
Sốlượng: theo biên bản xác nhận.
G HAǸ G
ĐIÊÙ
2: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THƯĆ
GIAO NHẬN, THƠÌ
GIAN
VẬN CHUYỂN
Nơi nhận hàng: 88 Trần Đại Nghĩa – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Nơi trả haǹ g: tại số 31, phố Hoàng Diệu, phường 12, quận 4, TP Hồ
Chí Minh.
Thời gian vâṇ chuyên:̉ từngaỳ 07/12/2013 đêń ngaỳ 09/12/2013
Phương thưć giao nhân:̣ Giao nhâṇ theo biên ban̉
ĐIÊÙ
3: CƯƠĆ
VẬN CHUYỂN VÀPHƯƠNG THƯĆ
THANH TOAŃ
Cươć vâṇ chuyên:̉ được ghi trên biên bản giao nhận.
Bên A cóthể thanh toań băng̀ chuyên̉ khoan̉ hoăc̣ tiêǹ măṭ cho Bên B
trong voǹ g 05 ngaỳ sau khi hoàn thành tất việc vận chuyển.
ĐIÊÙ
4: TRAĆ
H NHIỆM CỦA MỖI BÊN
4.1. Bên A:
Có traćh nhiệm bố tri,́
sắp xếp phương tiện hợp ly,́
đảm bảo vận
chuyển an toaǹ , giao haǹ g đúng thơì gian quy đinh. Nếu mất mát, hư hong haǹ g, giao haǹ g chậm phải chiu bồi thường 100% giátrị thiệt hại do mình gây ra.
Tổ chưć xêṕ dỡ2 đâu.̀
4.2. Bên B:
Cótraćh nhiệm đảm bảo thu đinh của Nhànươć;
tục giấy tờhaǹ g hoáhợp lệ, đúng quy
Thanh toań
cươć
vận chuyển (như điều 3). Nếu thanh toán chậm phải
chịu trả laĩ suất hàng tháng theo quy đinh cua ngân hàng;
ĐIÊÙ 5: ĐIÊÙ KHOAN̉ CHUNG
Hợp đôǹ g naỳ cóhiêụ lưc̣ kể từngaỳ kýđêń hêt́ ngaỳ 15/12/2013 Sau
10 ngaỳ
kể từngaỳ
hợp đồng hết hiệu lực, nếu hai bên không cótranh chấp nào thì
hợp đôǹ g mặc nhiên được thanh lývàkhông còn giátrị pháp lý.
Hai bên cam kêt́ thực hiện tốt những điều khoản trên. Nếu bên nào vi
phạm phải chịu hoaǹ
toaǹ
traćh nhiệm. Trong quátriǹ h thưc
hiện, nếu cógìvướng
măć bản.
phải cuǹ g nhau bàn bạc giải quyết.
Hợp đồng được lập thaǹ h 02 bản cógiátrị như nhau, mỗi bên giữ01
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Nguyễn Quốc Anh Tô Hồng Linh
Mẫu chứng từ số 2: Biên bản giao hàng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO HÀNG
Hôm nay, ngày 9 tháng 12 năm 2013 tại tại số 31, phố Hoàng Diệu, phường 12, quận 4, TP Hồ Chí Minh. Hai bên gồm:
BÊN A:
CÔNG TY: TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV
Địa chỉ: Số 37 Tuệ Tĩnh, phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Đại diện: Ông Nguyễn Quốc Anh Điện thoại: (844) 36425039.
Fax: (844) 39762517
Mãsốthuế: 0101439812
BÊN B:
chức vụ: Phó Giám đốc
CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN GE VIỆT NAM
Đại diện : Ông Tô Hồng Linh Chức vụ: Giaḿ đốc
Địa chỉ : Số
thành phố Hồ Chí Minh.
31, Phố
Hoàng Diệu, Phường 12, Quận 4
Điện thoại : (848) 3821 7598 Fax: (848) 3821 6948
Mãsốthuế : 0310469680
Căn cứ vào hợp đồng vận chuyển số Số 04. HĐVC/ĐV/2013, bên A giao hàng cho bên B và hai bên tiến hành xác lập biên bản công nợ theo các điều kiện sau:
Điều 1. Bên A giao hàng cho bên B mặt hàng: Máy vi tính và các linh kiện điện tử
Điều 2. Số lượng, đơn giá,trị giá.
Số lượng: 1000 chiếc
Tương đương với Trị giá:41.420.424 đồng theo Hóa Đơn (đã bao gồm 10% thuế VAT).
(Bằng chữ:bốn mươi mốt triệu bốn trăm hai mươi nghìn bốn trăn hai tư đồng).
Điều 3. Bên A xác nhận đã giao và bên B xác nhận đã nhận đủ số lượng
là 1000 chiếc với tổng trị giá đã bao gồm thuế VAT là
bốn trăm hai mươi nghìn bốn trăn hai tư đồng
bốn mươi mốt triệu
Bên B có trách nhiệm thanh toán trị ngày 19/12/2013
giá tiền hàng trên cho Bên A trước
Điều 4. Trong trường hợp bên B không thực hiện đúng cam kết trong
biên bản giao hàng này và làm thiệt hại đến kinh tế của bên A thì bên A có
quyền chủ động đưa sự việc này ra trước cơ quan pháp luật để giải quyết.
Biên bản xác nhận công nợ này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN
B
Căn cứvaò
hoá
đơn thuếGTGT, kếtoán nhập dữliệu vào máy tính để in ra
phiêú thu số557. Từđó, lâp̣ sổ caí TK 5113 vàcać sổ khać cóliên quan
Sau khi hoàn thành dịch vụ, trên cơ sở chứng từ, phí giao nhận… Kế toán tiến hành viết hóa đơn GTGT Theo mẫu sô 01 GTKT3/001 làm 3 liên: Liên 1 lưu hành sổ gốc, liên 2 để giao cho khách hàng, liên 3 để lưu nội bộ.
Trình tự làm việc trên phần mềm máy tính
Căn cứ vào hóa đơn GTGT đã lập ở trên kế toán tiến hành nhập số liệu vào phần mềm kế toán.
Mẫu chứng từ số 2: Hóa đơn GTGT số 0000557
Mẫu chứng từ số 3: Trích sổ chi tiết bán hàng tháng 12/2013
Ngày thań g ghi sổ | Chưń g từ | Diêñ giải | TKĐƯ | Doanh thu | Cać khoản tiń h trừ | ||||
Số hiệu | Ngày thań g | Sốlượng | Đơ n giá | Thành tiền | Thuế | Khác(521, 531,522) | |||
… | … | … | … | … | … | … | .. | … | … |
06/12/13 | 556 | 06/12/13 | Phí DV giao nhận, thong quan, nâng dỡ, bốc xếp hàng | 131 | 9.240.000 | ||||
09/12/13 | 557 | 09/12/13 | Phí DV giao nhận, vận tải, nội địa | 131 | 37.654.931 | ||||
… | … | … | … | … | … | … | … | ||
31/12/13 | KC | 31/12/13 | Kết chuyển | 911 | 640.583.074 | ||||
640.583.074 | 640.583.074 | ||||||||
Cộng sốphát sinh | |||||||||
Doanh thu thuâǹ | |||||||||
Giávốn hàng bán | |||||||||
Lãi gộp | |||||||||
Kếtoán trương Phạm Thu Hoa |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Máy Quản Lý Của Công Ty Tnhh Dịch Vụ Hàng Hóa Acsv
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Vi Tính
- Kế Toán Cung Cấp Dịch Vụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
- Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 11
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 12
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
(Nguồn: phòng Tài chính Kế Toán)
Mẫu chứng từ số 4: Trích sổ cái tài khoản 511:
Bảng 3.5: Trích sổ cái tài khoản 511
Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV
Số 37 Tuệ Tĩnh, P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511
Tháng 12 năm 2013
Tài khoản: 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||
A | B | C | D | 1 | 2 |
Số dư đầu tháng | |||||
06/12/2013 | 556 | Phí DV giao nhận, thông quan, nâng dỡ, bốc xếp hàng | 1311 | 9.240.000 | |
09/12/2013 | 557 | Phí DV giao nhận, vận tải nội địa và bốc xếp | 1311 | 37.654.931 | |
… | … | … | … | … | |
31/12/2013 | NVK032 9 | Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 911 | 640.583.074 | |
Cộng phát sinh TK 511 | 640.583.074 | 640.583.074 | |||
Số dư cuối tháng | | |
(Nguồn : Phòng tài chính kế toán)