Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 11


Mẫu chứng từ số 2:Trích sổ cái tài khoản 635


CT TNHH DV Hàng Hóa ACSV Mâũ sốS03b­DN

Ban haǹ h theo QĐ 48/2006QĐ­BTC Ngaỳ 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC.

TRÍCH SỔ CAÍ TÀI KHOẢN 635


Tháng 12 năm 2013

Tài khoản 635: Chi phí tài chính

Ngaỳ

ghi sổ

Chưń g từ

Diêñ giải

Sốhiệu

TKĐƯ

Sốphát sinh


Số

Ngày



Nợ

Có




SDĐK







Sốphát sinh





26/12/13


PC1272


26/12/13

Trả laĩ tiền vay

cho ngân hàng Vietcombank


112


170.414


31/12/13

KC

31/12/13

Kêt́ chuyển

911


170.414











Cộng phát sinh


170.414

170.414




SDCK















Ngaỳ 31 tháng 12 năm 2013






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 11


3.3.2.3. Kế toán chi phí Quản lý kinh doanh

Công ty TNHH Dịch Vụ

Hàng Hóa ACSV hạch toán kế

toán chi phí

Quản lý kinh doanh theo quyết định 48 –BTC ban hành ngày 14/06/2006.

Tài khoản sử dụng: Tk 642 ­ Chi phí quản lý kinh doanh: Phản ánh các phí quản ly chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.

Tài khoản này gồm 2 tài khoản chi tiết:

+ TK 6421: Chi phí bán hàng

+ TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Do đặc thù của ngành dịch vụ mà công ty kinh doanh, kế toán công ty

chỉ sử dụng tài khoản chi tiết TK6422 " chi phí quản lý doanh nghiệp" để

hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan.

Theo quy định của công ty chi phí quản lý doanh nghiệp gồm: Chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu quản lý chi phí đồ dùng văn phòng, chi phí khấu hao TSCĐ, phí, lệ phí, chi phí dự phòng, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi

phí khác bằng tiền khác: tiêǹ điêṇ nước, chi phí đi lại, chi phí cầu đường, chi

phí tiếp khác, cước điện thoại, cước dịch vụ giao nhận, chi phí BHXH,

BHYT, BHTN, trích khấu hao TSCĐ… tất cả các khoản trên kế toán đều chi tiết cho tài khoản 6422.

Chứng từ sử dụng : Bảng phân bổ khấu hao,Chi phí nhân viên:

Bảng chấm công, bảng phân bổ phiếu chi,…

tiền lương và BHXH, phiếu chi, Hóa đơn,

Trong tháng khi phát sinh các chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán lập các chứng từ cần thiết hoặc tiếp nhận các chứng từ từ bên ngoài. Các chứng từ này phải được chuyển cho kế toán trưởng kiểm tra tính chính xác. Sau đó, chứng từ được cập nhật vào phần mềm kế toán


 Ví dụ:

Tháng 12/2013, công ty phat́ sinh 3 nghiệp vu quản lýdoanh nghiệp:


cóliên quan đến chi phí

1. 27/12/2013 Công ty nộp tiêǹ

2.939.091 đôǹ g.

điện Thań g 10,11/ 2013, số tiền

2. 31/12/2013 Công ty trả lương cho nhân viên thań g 12/ 2013, sốtiền

76.150.000 đôǹ g.

3. Phógiaḿ

đốc của Công ty TNHH dic

h vu

hàng hóa ACSV chi tiếp

khách, sốtiền 2.483.000 đồng.

Kếtoán lập phiếu chi số00598 vàlập chứng từsổ sách liên quan.


Mẫu chứng từ số 1: Hóa Đơn Tiền Điện GTGT



HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT 01GTKT3/001

Kýhiệu:

Liên 2: Giao khaćh haǹ g 01AA/11P Số3316945

Ky:̀ 1 từngaỳ

Cty Điện lực thành 27/10đêń ngày

phố Hà Nội 27/12/2013.

Điện lực: Hai Bà

Trưng MST: 0100101114

Địa chỉ: 88, Võ Thị Sáu, Phường Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Hà

Nội Sổ GCS: NQ127­028

Điện thoại: 04­22200898

Tên, địa chỉ KH: Công Ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV số 37­ Tuệ Tĩnh – Bùi Thị Xuân – Hai Ba Trưng – Hà

MSTKH:0101439812

MãKH: 900469672 SốC.tơ: 004876


Chỉ sốmới

Chỉ số

cũ


Hệ sốnhân


Điện TT

Đơn

giá

Thaǹ h

tiêǹ

11304

10013

1

1291












Trong đó


100

1.42

4


142.400


Ngaỳ : 27/12/2013 TUQ Giaḿ

đôć



50

1.62

2


81.100



50

2.04

4


102.200





100

2.21

0


221.000



100

2.36

1


236.100



891

2.42

0


2.156.291





Cộng

1291


2.939.091

Thuếsuất thuếGTGT:

10%.




293.909

Tổng cộng tiêǹ thanh toán

3.233.000

Sốviết bằng chữ: ba triêu hai trăm ba mươi ba nghìn đồng.


Mẫu chứng từ số 2: Hóa đơn chi tiếp khách


HOÁ ĐƠN GIÁTRỊ GIA TĂNG

Liên 2: Giao khaćh haǹ g

Ngaỳ 18 thań g 12 năm 2013

Mâũ số: 01 GTKT3/001


86783


AP/11P

Đơn vị bań haǹg: Nhà Hàng Hải Cảng

Địa chỉ:91 Bà Triệu, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Sốtaì khoản :

Điện thoại: +84 4 2220 0352

Họ tên ngươì mua haǹ g : : Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV Địa chỉ: Số37 – Tuệ Tĩnh – Bùi Thị Xuân ­ Hai BàTrưng – HàNội Sốtaì khoản: 1902 642 5555 014

Điện thoại:

Hiǹ h thưć thanh toań : Tiền mặt MST: 0101439812

STT

Tên haǹ g hoá, dic̣ h

Đơn vị

Sốlượng

Đơn giá

Thaǹ h tiền



vụ

tính




A

B

C

1

2

3 = 1 2

1

Hai bàn lẩu

bàn

2

1.128.636,5

2.257.273

Cộng tiêǹ hàng: 2.257.273

Thuếsuất GTGT: 10% Tiền thuếGTGT: 225.727

Tổng cộng tiêǹ thanh toań : 2.483.000

Sốtiền viết bằng chữ: hai triệu bảy trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm đồng


Mẫu chứng từ số 2: Trích sổ cái TK 642

Bảng 3.9 : Trích sổ chi tiết TK 642­ chi phí quản lý kinh doanh

Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV


Tài khoản: 642 ­ Chi phí quản lý kinh doanh

TRÍCH SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642

Tháng 12 năm 2013


Chứng từ


Diễn giải

TK

đối

ứng

Số phát sinh

Số hiệu

Ngày

Nợ



Số dư đầu kỳ






Số phát sinh trong kỳ




..


PC00592

09/12/2013

Cước điện thoại

1111

179.505


PC00592

09/12/2013

Cước điện thoại

1111

315.000


PC00592

09/12/2013

Tiếp khách (ăn uống)

1111

2.483.000



PC00598

27/12/2013

Tiền điện tháng 10,11 /2013

1111

2.939.091


UNC00272

30/12/2013

Phí ngân hàng

1121

10.000


NVK0318

31/12/2013

Chi phí tiền lương tháng 12/2013

3341

76.150.000



NVK0329

31/12/2013

Kết chuyển 642=> 911

911


160.489.165



Cộng số phát sinh


160.489.165

160.489.165



Số dư cuối kỳ





( Nguồn: phòng Tài chính­ kế toán).


3.3.3 Kế toán xác đinh kết quả kinh doanh

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh,hoạt động đầu tư tài chính và họa động khác trong

một thời kỳ

nhất định. Kết quả

hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp được xác định bằng công thức:


=

Tổng lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


+ Lợi nhuận khác


Lợi nhuậ n

Lợi nhuận

Chi

Chi phí

thuần từ = hoạt động

kinh doanh

gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu

+ hoạt động ­ tài chính

phí ­

tài

chính

quản lý doanh nghiệp

Chi phí

­ bán hàng


Công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV hiện nay tiến hành xác định kết quả kinh doanh chung cho tất cả các loại hoạt động kinh doanh trong Công ty

theo tháng. Kết quả kinh doanh của Công ty được xác định bằng cách kết

chuyển toàn bộ doanh thu thuần và giá vốn của các dịch vụ giao nhận, vận

tải, phí thủ

tục kho bãi và dịch vụ

hàng hoá khác cùng với chi phí quản lý

doanh nghiệp, doanh thu và chi phí hoạt động tài chính sang TK 911. Chênh lệch giữa bên Nợ và bên Có của TK 911 sẽ là lãi hoặc lỗ của hoạt động kinh

doanh và được kết chuyển sang Sổ

chi tiết và Sổ

Cái TK 421 (Biểu 2.52).

Toàn bộ quá trình này là do máy tính tự động kết chuyển.

Cuối kỳ, kế toán thực hiện kiểm tra đối chiếu các sai sót có thể xảy ra.

Kết quả sau:

này được kế

toán tổng hợp và phản ánh trên TK 911 theo trình tự

Xem tất cả 102 trang.

Ngày đăng: 04/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí