3.3.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động taì chiń h chiń h làlaĩ tiền gửi ngân hàng. Lãi tiền gửi ngân haǹ g phát sinh ổn đinh hàng tháng do khoản muc này ít biến đổi.
Công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV cóquan hệ tiń dung với cać ngân
hàng: Ngân haǹ g xuất nhập khẩu Việt Nam (Exim bank), Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcom Bank).
Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 515 " doanh thu hoạt động tài chính" Chứng từ sử dụng
Giấy báo có của ngân hàng
Trình tự hạch toán
Khi phat́ sinh doanh thu hoat
động taì chiń h, cać
sốliệu sẽđược cập nhập
vào sổ nhật kýchung, sổ chi tiết TK 515. Cuối kì, dựa trên sổ chi tiết 515, lập sổ cái 515.
Ví dụ: Ngày 31/12/2013 công ty ghi nhận lãi tiền gửi ngân hàng Vietcombank với số tiền lãi là 88.575 đồng. Kế toán ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính.
Mẫu chứng từ số 1: Giấy báo có trả lãi tiền gửi
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam CN Hai Bà Trưng
GIÂÝ BÁO CÓTRẢ LAĨ TIỀN GỬI
Ngaỳ 31/12/2013
Tên đơn vị: Sốtài khoản: Số tiền vay
Từngày
1/12/13
CT TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV
1902 642 5555 014
132.862.500
Sốcif: 321609
Đêń ngày 31/12/13
Lãi suất 8%/năm Tổng cộng
Tiêǹ lãi 885.750
885.750
Thanh toań viên
Kiểm soat́ viên
Trưởng phoǹ g
Chưń g từ | Diễn giải | Sốhiệu TKĐƯ | Sốphát sinh | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||
SDĐK | |||||
Sốphát sinh | |||||
… | … | … | … | … | … |
31/12/13 | Lãi TGNH Vietcombank T12/13 | 1121 | 885.750 | ||
.. | … | … | … | … | … |
… | .. | .. | … | … | … |
KC | 31/12/13 | Kêt́ chuyển | 911 | 885.750 | |
Cộng phát sinh | 885.750 | 885.750 | |||
SDCK | |||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2013 | |||||
Có thể bạn quan tâm!
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Vi Tính
- Kế Toán Cung Cấp Dịch Vụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty.
- Bên A Nhận Vận Chuyển Cho Bên B Nhưñ
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 11
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV - 12
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
Mẫu chứng từ số 2: Sổ cái tài khoản 515
Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào phần mềm, từ giao diện kế toán MISA Kế toán tiền mặt giấy báo có và cập nhật dữ liệu.
3.3.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Do mặt hàng của công ty chủ yếu là cung cấp dịch vụ, không có hình thức chiết khấu thương mại, chính sách giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại cho khách hàng, vì vậy trong công ty không xuất hiện các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng. Điều này làm cho doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ chính bằng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
3.3.2 Kế toán các khoản chi phí
3.3.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
Trị giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí liên quan đến chi phí thực hiện
dịch vụ
tính đến thời điểm dịch vụ
được giao cho khách hàng. Tại công ty
TNHH Dịch vụ hàng hóa ACSV chi phícho dic kho bãi,...
h vụ vận tải, chi phícho dịch vu
Kế toán giá vốn hàng vốn hạch toań
cać
chi phíbiến đổi phát sinh liên
quan đêń hoaṭ động cung câṕ dịch vụ của miǹ h như: Lương laí xe; xăng, dâù
phục vụ kinh doanh; chi phívật tư sửa chưã; Phívàlệ phígiao thông…; vàcác chi phíchung cho văn phoǹ g xínghiệp, công ty đi thuê xe của một đơn vị khác thì chi phí thuê xe, xăng xe, lái xe,... hạch toán vào TK khi nào xuất hóa đơn thì kết chuyển về 632.
toań
Chứng từ sử dụng: Hoá lương…
Đơn GTGT, bảng chấm công, bảng thanh
Tài khoản sử
dụng: Kế
toán sử
dụng TK 632 để
hạch toán giá vốn
hàng bán. Do đặc thù của ngành dịch vụ các chi phí này được tập hợp trên tài khoản 154 " chi phí sản xuất kinh doanh dở dang" cuối kỳ kết chuyển sang TK 632 để xác định giá vốn.
Công ty sử dụng TK 154 với tài khoản chi tiết
+ Chi phí tiền lương, ... (15411)
+ Các chi phí khác liên quan đến hoạt động giao nhận, vận tải,...(TK 15417)
Ví dụ: Tháng 12 công ty TNHH Dịch vụ
Hàng Hóa ACSV mua
Dâù
Diezel
phục vụ vận tải với giá chưa thuế là 4.753.636 đồng thuế VAT 10% là 475.363 đồng.
Mẫu chứng từ số 1: Hóa đơn GTGT
Đơn vị bań haǹg: CN Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng. Địa chỉ: Số 1 Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng Sốtaì khoản : 102010000482888 Điện thoại: MST: 0200577563 | |||||
Họ tên ngươì mua haǹ g : : Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV Địa chỉ: Số37 – Tuệ Tĩnh – Bùi Thị Xuân Hai BàTrưng – HàNội Sốtaì khoản: 1902 642 5555 014 Điện thoại: Hiǹ h thưć thanh toań : Tiền mặt MST: 0101439812 | |||||
STT | Tên haǹ g hoá, dịch vụ | Đơn vị tiń h | Số lượng | Đơn giá | Thaǹ h tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 1 2 | ||
1 | Dâù Diezel | lít | 207,5 | 22.854 | 4.753.636 | ||
Cộng tiêǹ haǹ g: 4.753.636đ | |||||||
CÔTNhuGếTsYuâT́t NGHTHGTD:ỊC10H%VỤ HÀNG HÓA ACTSiêV̀n thuếGTGT: 457.864đ | |||||||
Số 37 Tuệ Tĩnh, Bùi Thanh Tổng cộng tiền thanh toań : 5.211.500đ | |||||||
XuSâôń,tiHềnaivBiêà́tTbrăừnngg,cHhưà ̃:NNộăi m triệu hai trăm mười một nghìn năm trăm đồng./. | |||||||
SỔ CAÍ TÀI KHOẢN 154 Tên tài khoản: 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tháng 12 năm 2013 | |||||||
Chưń g từ | Diễn giải | Sốhiệu TKĐƯ | Sốphát sinh | ||||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
SDĐK | |||||||
Sốphát sinh | |||||||
… | … | … | … | … | … | ||
18/12/13 | Phí mua nhiên liệu dầu Diezel | 331 | 4.753.636 | ||||
.. | … | … | … | … | … | ||
… | .. | .. | … | … | … | ||
KC | 31/12/13 | Kêt́ chuyển | 911 | 408.349.777 | |||
Cộng phát sinh | 408.349.777 | 408.349.777 | |||||
SDCK | |||||||
Ngaỳ 31 tháng 12 năm 2013 | |||||||
Mẫu chứng từ số 2:Trích sổ cái tài khoản 154 tháng 12/2013
Mẫu chứng từ số 3 : Trích sổ cái TK 632 giá vốn hàng bán
Công ty TNHH Dịch Vụ Hàng Hóa ACSV
Số 37 Tuệ Tĩnh, P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tháng 12 năm 2013
Tài khoản: 632 Giá vốn hàng bán
Ngày hạch toán | Loại CT | Diễn giải | Tài khoản | TK đối ứng | Nợ | Có | |
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 |
Số dư đầu kỳ | |||||||
NVK0325 | 31/12/2013 | Chứng từ nghiệp vụ khác | Kết chuyển giá vốn | 632 | 15411 | 272.233.185 | |
NVK0325 | 31/12/2013 | Chứng từ nghiệp vụ khác | Kết chuyển giá vốn | 632 | 15417 | 136.116.592 | |
NVK0329 | 31/12/2013 | Kết chuyển lãi, lỗ | Kết chuyển giá vốn hàng bán | 632 | 911 | 408.349.777 | |
Cộng | 408.349.777 | 408.349.777 | |||||
Số dư cuối kỳ |
( Nguồn : Phòng tài chính – kế toán)
3.3.2.2. Kếtoań chi phíhoạt động tài chính.
Chi phíhoạt động taì chiń h tại công ty TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV
chủ yêú
làtiền lãi vay ngân hàng. Ngoaì ra coǹ
cóchi phíchuyển tiền, lỗdo bán
ngoại tệ…
Chưń g từsử dung: giấy báo nợ ngân hàng, sổ phụ ngân hàng
Taì khoản sử dung: TK 635
Phương phaṕ Khi phat́ sinh chi phíhoat
hạch toań :
động taì chiń h cać
sốliệu được cập nhập vào sổ nhật
kýchung. Cuối kỳ, kếtoán lập sổ cái TK 635.
Nghiệp Vụ :
Ngaỳ 26/12/13, công ty trả laĩ tiêǹ vay cho ngân hang̀ Ngoaị thương Viêṭ Nam,
chi nhań h Hai Bà Trưng, sốtiền 170.414 đồng. Ngân hàng đãgửi giấy báo nợ.
Mẫu chứng từ số 1: GIÂÝ BAÓ NỢ TRẢ LAĨ TIỀN GỬI
Mattv: 091
NH NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
GIÂÝ BAÓ NỢ TRẢ LAĨ TIỀN GỬI
Ngày 26/11/2013
Tên đơn
vị CN CT TNHH dịch vụ hàng hóa ACSV Sốtaì
khoản: Số tiền vay Từngày 27/11/13
1902 642 5555 014
Sốcif: 270608
17.041.400
Đêń ngày 26/12/13
Lãi suất 12%/năm Tổng cộng
Tiêǹ lãi 170.414
170.414
Thanh toań viên
Kiểm soát viên
Trưởng phoǹ g