Đánh Giá Điều Kiện Địa Hình, Địa Chất Và Thủy Văn


Trong đó:

+ Chọn Bê tông cổ cột và móng cấp bền B22.5 (mác 300) có Rb = 130 kG/cm2; Rbt = 10 kG/cm2.

+ = (0,7÷0,9), là hệ số uốn dọc, lấy gần đúng = 0,9

=> Chọn bc = 200; lc = 300

N

tt 0

Qtt

0

M

tt 0

L

ptt

min min

=n.

p

tc

p tt =12,4T/m2

p

tt

tc

min

max max

=n.

p

ptt

ptt

max

=28,4T/m2

1

ptt

2

lc

Lxt

Lm =2,5m


45°

Hm

hm

45°

2.2.7.2 Xác định Hm theo điều kiện bền chống uốn


bc

Bxt

Bm=1,8m

Hình 2.11: Sơ đồ xác định chiều cao làm việc của đài móng

- Chiều cao hữu hiệu của đài móng theo điều kiện bền chống uốn:



Trong đó:


+ L =

H0 L


1tb

p tt .Ltt

0,4R ltr

b

Lm lc

2


2,5 0,3= 1,1m

2

+ Ltt = Lm = 2,5m;

+ ltt = lc = 0,3m;

+ Rb = 130 kG/cm2 = 1300 T/m2


p

+

tt 1tb


tt tt

p p

1 max

2

21,4 28,4

2

=24,9 T/m2


p

p

+

tt tt

1 min


tt max


p

tt min

)( Lm lc )

(p

2L

m


= 12,4 (28,4 12,4)( 2,5 0,3)=21,4 T/m2

2.2,5


=> H0

1,1

= 0,70m


24,9.2,5

0,4.1300.0,3

- Chọn Hm theo điều kiện bền chống uốn:

Hm = H0 + (/2 + abv) = 0,70 + 0,05 = 0,75m

2.2.7.3Xác định Hm theo điều kiện xuyên thủng

- Xác định kích thước tháp xuyên thủng:

+ Bxt = bc + 2H0 = 0,2 + 2.0,7 = 1,6m;

+ Lxt = lc + 2H0 = 0,3 + 2.0,7 = 1,7m

- Xác định lực gây xuyên thủng: Để thiên về an toàn ta chỉ cần xét 1 mặt theo phương cạnh dài phía có lực Pttmax.

Ngxt = Fngoài XT . Ptt2tb = B

.( Lm L xt ).p tt

m 2 2tb

Ngxt = 1,8.( 2,5 1,7 ).27,1=19,5 T;

2

Trong đó:


p tt p tt


25,8 28,4 2

p

+

tt

2tb

2 max

2

=27,1 T/m

2


p

p

+

tt tt

2 min


tt max


p

tt min

)( Lm L xt )

(p

2L

m


= 12,4 (28,4 12,4)( 2,5 1,7 )=25,8T/m2

2.2,5

- Xác định lực chống xuyên thủng:

Ncxt = 0,75.Rbt.H0. bc Bxt =0,75.100.0,7. 0,2 1,6= 47,3T

2 2

- Kiểm tra điều kiện xuyên thủng: Ncxt = 47,3T ≥ Ngxt = 19,5 T

- Vậy với chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện xuyên thủng.

2.2.8 Tính toán cốt thép

2.2.8.1Tính toán cốt thép theo phương cạnh Lm

- Mô men uốn theo phương cạnh Lm


M 1 .p tt .B .(L l )2= 1 .24,9.1,8.(2,5 0,3)2 = 27,1 T.m

L 8 1tb m m c8

Trong đó:

p

p

+

tt tt

1 min

tt max

tt min

)( Lm lc )

(p

p

2L

m


=12,4 (28,4 12,4)( 2,5 0,3)=21,4 T/m2.

2.2,5



p

+

tt 1tb

p tt p tt

1 max =

2

21,4 28,4

2

=24,9 T/m2.

- Cốt thép tính toán theo phương cạnh Lm

tt M

M 27,1.1052

AsL LL = 15,4 cm

R s H0 0,9.R s H0 0,9.2800.70

- Cốt thép cấu tạo theo phương cạnh Lm

A

ct

sL min

.Bm

.H 0

= 0,1%.180.70 = 12,6 cm2

- Cốt thép bố trí theo phương cạnh Lm

AsL = max ( Act ; A tt )= 15,4 cm2

sL sL

- Chọn thép bố trí 12 ta có: fa

1,2 .3,14 1,13 cm2

2

4

- Tổng số thanh thép theo phương Lm:

n AsL = 15,4= 14 thanh

f

a

L 1,13


- Bước cốt thép theo phương Lm:


@L =

Bm 100 1800 100= 130

n L 1

14 1

- Vậy thép bố trí theo phương cạnh Lm: 12@130

2.2.8.2Tính toán cốt thép theo phương cạnh Bm

- Mô men uốn theo phương cạnh Bm

M 1 .ptt .L .(B b )2= 1 .20,4.2,5.(1,8 0,2)2= 16,3 T.m

B 8 tb m m c8

Trong đó:

tt ptt ptt

12,4 28,4 2

+ ptb min max=

2

=20,4 T/m .

2

- Cốt thép tính toán theo phương cạnh Bm

tt M

M 16,3.1052

AsB BB = 9,2 cm

R s H0 0,9.R s H0 0,9.2800.70

- Cốt thép cấu tạo theo phương cạnh Bm

A

ct

sB min

.Lm

.H 0

= 0,1%.250.70 = 17,5 cm2

- Cốt thép bố trí theo phương cạnh Bm

AsB = max ( Act ; A tt )= 17,5 cm2

sB sB

- Chọn thép bố trí 12 ta có: fa

1,2 .3,14 1,13 cm2

2

4

- Tổng số thanh thép theo phương Bm:

n AsB = 17,5= 16 thanh

f

a

B 1,13



- Bước cốt thép theo phương Bm: @B =

Lm 100 2500 100= 160

n B 1

- Vậy thép bố trí theo phương cạnh Bm: 12@160

-

16 1


N tt 0 Q tt tt H m 1  130 0 M 0 h m  160 2 p tt 12 4T m 2 p min B L tt p m tb p 7

N

tt 0

Qtt tt


Hm

1 @130

0 M0


hm

@1602


p tt =12,4T/m2

p

min


B

L


tt

p

m

tb

.ptt 1

tt max

=28,4T/m 2


c

bc

Bm=1,8m

2 @160 l


1@130


Lm =2,5m


.ptt


L


Bm.ptt

Bm 1

max


Hình 2.12: Sơ đồ tính toán cốt thép


2.2.9 Thể hiện bản vẽ



40Þ THÉP CHỜ CỘT ± 0 000 300 0 300 MẶT ĐẤT TỰ NHIÊN 1250 Þ8 100 3 ĐÀ KIỀNG 2 9

40Þ

THÉP CHỜ CỘT


± 0.000


300

-0.300

MẶT ĐẤT TỰ NHIÊN


1250

Þ8@100 3

ĐÀ KIỀNG



-2.300


2000

500

2 Þ12@160

50


300

400 50


Þ12@130 1


100250

BT LÓT ĐÁ 4x6 M100 DÀY 100


100


1250 1250

2500


MẶT CẮT B-B

TL:1/25


100


900

100

400

1800

300

50 150150 50

B 50 200 200 50 B


900

Þ12@160 2

100

Þ12@130 1


100 1250 1250

2500

100



GHI CHÚ MÓNG 1800x2500 TL 1 25 BÊ TÔNG ĐÁ 10X20 MÁC 250 CẤP ĐỘ BỀN B20 THÉP 10 Rs 10

GHI CHÚ:

MÓNG (1800x2500)

TL:1/25


* BÊ TÔNG ĐÁ 10X20 MÁC 250 (CẤP ĐỘ BỀN B20)

* THÉP < 10 .Rs = 2250 kG/cm2 (THÉP AI)

* THÉP >= 10 .Rs = 2800 kG/cm2 (THÉP AII)


Hình 2.13: Bản vẽ thể hiện móng đơn


Chương 3

THIẾT KẾ MÓNG CỌC

3.1 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP

3.1.1 Xác định tải trọng xuống móng

- Tải trọng xuống móng có thể tại cao trình mặt đất tự nhiên hoặc đỉnh móng. Khi xác định tải trọng xuống móng cần xác định tổ hợp tải trọng cho nội lực tính toán nguy hiểm nhất xuống như sau:

Ntt

Ntt

Ntt

M

max

tu

tu

M

tt tu

Qtt

hoặc

tt max

Qtt

hoặc

tt tu

M

Qtt

(3.1)

tu

tu

max

- Tiêu chuẩn chia ra thành 2 loại tải trọng:

+ Tải trọng tiêu chuẩn: Dùng để tính toán và kiểm tra theo TTGH II.

+ Tải trọng tính toán: Dùng để tính toán và kiểm tra theo TTGH I.

Ntt Ntc

0 0

0

M tt

Qtt

= n M tc

0

Qtc

(3.2)

0 0

với n = 1,15 là hệ số vượt tải trung bình.

3.1.2 Đánh giá điều kiện địa hình, địa chất và thủy văn

3.1.2.1 Điều kiện địa hình

- Điều kiện địa hình hiện trạng nơi xây dựng theo tỷ lệ 1/500 cần làm rõ:

Trước khi san lấp và sau khi san lấp;

- Các đường ống ngầm, thiết bị, …đi ngang qua công trình.

3.1.2.2 Tổng hợp số liệu khảo sát địa chất, thủy văn phục vụ thiết kế

Căn cứ vào “Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình” người thiết kế

tổng hợp các số liệu cần thiết phục vụ tính toán thiết kế nền móng:

- Các thông số thí nghiệm hiện trường:

+ Thí nghiệm xuyên: xuyên tĩnh (CPT) và xuyên tiêu chuẩn (SPT);

+ Thí nghiệm hiện trường (nếu có): Thí nghiệm nén tĩnh dọc trục, thí

nghiệm bàn nén tại hiện trường, thí nghiệm nén ngang.

- Các thông số thí nghiệm trong phòng:

+ Các chỉ tiêu vật lý: Các loại dung trọng , tỷ trọng , độ ẩm W, giới

hạn chảy Wl, giới hạn dẻo Wp, độ bão hòa, độ rỗng, hệ số rỗng và các thông


số để đánh giá trạng thái của đất như: độ chặt tương đối D, độ sệt Il, chỉ số

dẻo Ip.

+ Các chỉ tiêu cường độ: Góc nội ma sát , lực dính c;

+ Các chỉ tiêu biến dạng: Mô đun tổng biến dạng E0, hệ số nén lún a, hệ số nén lún tương đối a0, các biểu đồ quan hệ nén lún như: e-p, a0 – p; a- p,..;

- Mực nước ngầm (nếu có) thì thể hiện trong các hình trụ địa chất. Công tác thiết kế cần lưu ý mực nước ngầm thay đổi theo mùa hoặc thay đổi theo thời gian.

- Mặt cắt địa chất, hình trụ các hố khoan, mặt bằng bố trí các hố khoan.

3.1.3 Chọn độ sâu đặt đáy đài (hm)

- Thông thường, độ sâu đặt đáy móng cọc thường không được quá nông hoặc quá sâu. Chiều sâu đặt đáy móng cọc thường được chọn hm = (1,0 – 3,0) m và thỏa mãn điều kiện hmin.


Mặt đất tự nhiên

Q tt

tt

N

0 tt

0 M 0

hm

Ep


Lc

Hình 3.1: Chiều sâu đặt đài móng cọc

- Đối với móng cọc đài thấp, chọn chiều sâu đặt đáy đài cần chú ý hm đủ lớn để lực cắt Qtt0 cân bằng với áp lực đất, nghĩa là:

0

γBm

2Qtt

φ


Trong đó:

hm hmin = 0, 7tg(450 - )

2

(3.3)

+ : Dung trọng của đất trên đáy móng;

+ : Góc nội ma sát của đất trên đáy móng;

+ Bm: Bề rộng móng, ban đầu có thể giả định Bm = 5d (d: cạnh hoặc đường

kính cọc).


+ Qtt0: Lực cắt truyền xuống móng.

3.1.4 Lựa chọn loại cọc, vật liệu làm cọc, biện pháp thi công và dự kiến độ sâu hạ

cọc

3.1.4.1 Lựa chọn loại cọc, vật liệu và biện pháp thi công

a) Bê tông cọc

- Cọc vuông bê tông cốt thép thường thi công theo phương pháp đóng hoặc

ép, cọc khoan nhồi: Mác 250 (B20);

- Cọc bê tông ly tâm dự ứng lực: Mác 600 (B50);

b) Cốt thép cọc

- Cốt thép chịu lực: là loại thép có gân, thường dùng các loại:

+ AII; AIII; AIV;

+ SD295; SD390; SD490;

+ CB300; CB400; CB500-V;

- Cốt đai: Thường dùng thép trơn AI; CI

Bảng 3.2: Các cường độ tính toán của bê tông Rb, Rbt khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ nhất, MPa (theo TCVN 5574:2012)

Trạng thái

Loại bê tông

Cấp độ bền chịu nén của bê tông

B15

B20

B25

B30

B35

B40

B45

B50

B55

B60

M200

M250

M350

M400

M450

M500

M600

M700

M700

M800

Nén dọc trục (cường độ lăng

trụ) Rb

Bê tông nặng, bê tông hạt nhỏ


8,5


11,5


14,5


17,0


19,5


22,0


25,0


27,5


30,0


33,0

Kéo dọc

trục Rbt

Bê tông

nặng

0,75

0,90

1,05

1,20

1,30

1,40

1,45

1,55

1,60

1,65


Nhóm A

hạt nhỏ

0,75

0,90

1,05

1,20

1,30

1,40

-

-

-

-


Nhóm B

hạt nhỏ

0,64

0,77

0,90

1,00

-

-

-

-

-

-


Nhóm C

hạt nhỏ

0,75

0,90

1,05

1,20

1,30

1,40

1,45

1,55

1,60

1,65

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/02/2024