PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A. KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỘI NHẬP TÀI CHÍNH ĐẾN ĐỘC LẬP CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VIỆT NAM
Bảng A1. Bảng tính các biến số theo quý giai đoạn 2009 - 2019
FNI | RES | ES | MI | |
Q1 2009 | 0.803677 | 0.23203 | 0.833421 | 0.227205 |
Q2 2009 | 0.827868 | 0.200979 | 0.854075 | 0.571261 |
Q3 2009 | 0.837342 | 0.177328 | 0.942329 | 0.794995 |
Q4 2009 | 0.931848 | 0.157691 | 0.485141 | 0.782848 |
Q1 2010 | 0.930921 | 0.125022 | 0.677709 | 0.809588 |
Q2 2010 | 0.944265 | 0.123665 | 0.812843 | 0.780975 |
Q3 2010 | 0.952026 | 0.119049 | 0.734846 | 0.719755 |
Q4 2010 | 1.019889 | 0.105231 | 0.925101 | 0.205522 |
Q1 2011 | 0.995621 | 0.097695 | 0.561534 | 0.857464 |
Q2 2011 | 0.929024 | 0.112558 | 0.783879 | 0.322871 |
Q3 2011 | 0.947156 | 0.110056 | 0.841487 | 0.717178 |
Q4 2011 | 0.959812 | 0.091843 | 0.921166 | 0.667372 |
Q1 2012 | 0.980677 | 0.120001 | 0.877886 | 0.643864 |
Q2 2012 | 0.980541 | 0.130536 | 0.854345 | 0.471366 |
Q3 2012 | 1.015414 | 0.139442 | 0.900584 | 0.435433 |
Q4 2012 | 0.956612 | 0.150424 | 0.941265 | 0.39471 |
Q1 2013 | 0.998464 | 0.169706 | 0.927872 | 0.410795 |
Q2 2013 | 1.057503 | 0.148711 | 0.857917 | 0.079182 |
Q3 2013 | 1.047275 | 0.140075 | 0.902661 | 0.572496 |
Q4 2013 | 1.076036 | 0.144892 | 0.963112 | 0.564059 |
Q1 2014 | 1.054722 | 0.184449 | 0.962358 | 0.485239 |
Q2 2014 | 1.083621 | 0.19359 | 0.91501 | 0.629339 |
Q3 2014 | 1.078203 | 0.194075 | 0.940578 | 0.440139 |
Q4 2014 | 1.125169 | 0.17921 | 0.850479 | 0.240342 |
Q1 2015 | 1.130541 | 0.191407 | 0.811443 | 0.452409 |
Q2 2015 | 1.17351 | 0.193204 | 0.914935 | 0.541931 |
Q3 2015 | 1.233835 | 0.158762 | 0.810392 | 0.232939 |
Q4 2015 | 1.287519 | 0.146943 | 0.79467 | 0.191128 |
Q1 2016 | 1.294338 | 0.162101 | 0.856729 | 0.600933 |
Q2 2016 | 1.286676 | 0.174706 | 0.876838 | 0.787422 |
Q3 2016 | 1.265794 | 0.18239 | 0.906772 | 0.849277 |
Q4 2016 | 1.296068 | 0.175514 | 0.841424 | 0.178898 |
Q1 2017 | 1.303919 | 0.179683 | 0.885675 | 0.370795 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sử Dụng Phương Pháp Thực Để Đo Lường Mức Độ Hội Nhập Tài Chính
- Hội nhập tài chính và chính sách tiền tệ tại Việt Nam 1674801841 - 27
- Hội nhập tài chính và chính sách tiền tệ tại Việt Nam 1674801841 - 28
- Hội nhập tài chính và chính sách tiền tệ tại Việt Nam 1674801841 - 30
- Hội nhập tài chính và chính sách tiền tệ tại Việt Nam 1674801841 - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
1.313618 | 0.181962 | 0.84103 | 0.795355 | |
Q3 2017 | 1.321974 | 0.186199 | 0.959575 | 0.78148 |
Q4 2017 | 1.308585 | 0.208736 | 0.96547 | 0.514679 |
Q1 2018 | 1.333169 | 0.242181 | 0.961501 | 0.6775 |
Q2 2018 | 1.345053 | 0.243507 | 0.946618 | 0.739483 |
Q3 2018 | 1.356246 | 0.236762 | 0.891313 | 0.553284 |
Q4 2018 | 1.340157 | 0.220861 | 0.944886 | 0.446988 |
Q1 2019 | 1.371515 | 0.251592 | 0.980623 | 0.653112 |
Q2 2019 | 1.353632 | 0.272721 | 0.906908 | 0.301964 |
Q3 2019 | 1.326708 | 0.294701 | 0.921518 | 0.39 |
Bảng A2. Thống kê mô tả biến
MI | IFI | ES | RES | |
Mean | 0.535561 | 1.115472 | 0.865819 | 0.170416 |
Median | 0.558672 | 1.077120 | 0.888494 | 0.175110 |
Maximum | 0.857464 | 1.371515 | 0.980623 | 0.272721 |
Minimum | 0.079182 | 0.803677 | 0.485141 | 0.091843 |
Std. Dev. | 0.214468 | 0.174065 | 0.101982 | 0.044658 |
MI
1.0
1.4
IFI
0.8
0.6
0.4
0.2
1.3
1.2
1.1
1.0
0.9
0.8
0.0
09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0.7
09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
ES
1.0
.28
RES
0.9 .24
0.8
0.7
0.6
0.5
.20
.16
.12
0.4
09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
.08
09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Hình A1. Thống kê mô tả biến
Bảng A3. Kiểm định nghiệm đơn vị
Biến độc lập tiền tệ - MI
Null Hypothesis: MI has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -5.529607 | 0.0000 | |
Test critical values: | 1% level | -3.600987 | |
5% level | -2.935001 | ||
10% level | -2.605836 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Biến HNTC - IFI
Null Hypothesis: IFI has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -1.190094 | 0.6697 | |
Test critical values: | 1% level | -3.600987 | |
5% level | -2.935001 | ||
10% level | -2.605836 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. Biến HNTC lấy sai phân bậc 1 - D(IFI) Null Hypothesis: D(IFI) has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -7.086586 | 0.0000 | |
Test critical values: | 1% level | -3.605593 | |
5% level | -2.936942 | ||
10% level | -2.606857 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Biến ổn định tỷ giá - ES
Null Hypothesis: ES has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -4.593593 | 0.0006 | |
Test critical values: | 1% level | -3.600987 | |
5% level | -2.935001 | ||
10% level | -2.605836 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Biến dự trữ ngoại hối - RES
Null Hypothesis: RES has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -0.635382 | 0.8514 | |
Test critical values: | 1% level | -3.600987 | |
5% level | -2.935001 | ||
10% level | -2.605836 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Biến dự trữ ngoại hối lấy sai phân bậc 1 – D(RES)
Null Hypothesis: D(RES) has a unit root Exogenous: Constant
Lag Length: 1 (Automatic - based on SIC, maxlag=9)
t-Statistic | Prob.* | ||
Augmented Dickey-Fuller test statistic | -4.458891 | 0.0010 | |
Test critical values: | 1% level | -3.610453 | |
5% level | -2.938987 | ||
10% level | -2.607932 |
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Bảng A4. Lựa chọn độ trễ tối ưu
Dependent Variable: MI Method: ARDL
Date: 08/25/20 Time: 21:57 Sample (adjusted): 2009Q3 2019Q2
Included observations: 40 after adjustments Maximum dependent lags: 4 (Automatic selection) Model selection method: Akaike info criterion (AIC) Dynamic regressors (4 lags, automatic): IFI ES RES Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 500 Selected Model: ARDL(1, 1, 2, 0)
Note: final equation sample is larger than selection sample
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob.* | |
MI(-1) | 0.064649 | 0.159449 | 0.405451 | 0.6878 |
IFI | -1.864860 | 1.078089 | -1.729783 | 0.0933 |
IFI(-1) | 1.624624 | 1.058705 | 1.534539 | 0.1347 |
ES | -0.502710 | 0.352395 | -1.426555 | 0.1634 |
ES(-1) | -0.033702 | 0.392382 | -0.085890 | 0.9321 |
ES(-2) | -0.988383 | 0.370566 | -2.667224 | 0.0119 |
RES | 2.237837 | 1.370627 | 1.632710 | 0.1123 |
C | 1.740494 | 0.511419 | 3.403265 | 0.0018 |
R-squared | 0.283921 | Mean dependent var | 0.542378 | |
Adjusted R-squared | 0.127278 | S.D. dependent var | 0.214096 |
Bảng A5. Kiểm định đường bao và ước lượng mối quan hệ dài hạn
ARDL Long Run Form and Bounds Test Dependent Variable: D(MI)
Selected Model: ARDL(1, 1, 2, 0)
Case 2: Restricted Constant and No Trend Date: 08/25/20 Time: 21:57
Sample: 2009Q1 2019Q2
Included observations: 40
Levels Equation
Case 2: Restricted Constant and No Trend
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
IFI | -0.256840 | 0.316363 | -0.811853 | 0.4229 |
ES | -1.630185 | 0.658465 | -2.475733 | 0.0188 |
2.392509 | 1.425866 | 1.677934 | 0.1031 | |
C | 1.860792 | 0.510102 | 3.647884 | 0.0009 |
EC = MI - (-0.2568*FNI -1.6302*ES + 2.3925*RES + 1.8608 ) |
F-Bounds Test Null Hypothesis: No levels relationship
Value | Signif. | I(0) | I(1) | |
F-statistic | 7.293168 | Asymptotic: n=1000 | ||
10% | 2.37 | 3.2 | ||
k | 3 | 5% | 2.79 | 3.67 |
2.5% | 3.15 | 4.08 | ||
1% | 3.65 | 4.66 | ||
Actual Sample Size | 40 | Finite Sample: n=40 |
Bảng A6. Ước lượng mối quan hệ ngắn hạn
ARDL Error Correction Regression Dependent Variable: D(MI) Selected Model: ARDL(1, 1, 2, 0)
Case 2: Restricted Constant and No Trend Date: 08/25/20 Time: 21:58
Sample: 2009Q1 2019Q2
Included observations: 40
ECM Regression
Case 2: Restricted Constant and No Trend
Coefficient | Std. Error | t-Statistic | Prob. | |
D(IFI) | -1.864860 | 0.910601 | -2.047943 | 0.0488 |
D(ES) | -0.502710 | 0.288184 | -1.744409 | 0.0907 |
D(ES(-1)) | 0.988383 | 0.290885 | 3.397848 | 0.0018 |
CointEq(-1)* | -0.935351 | 0.146034 | -6.405003 | 0.0000 |
R-squared | 0.575173 | Mean dependent var | -0.006732 | |
Adjusted R-squared | 0.539771 | S.D. dependent var | 0.277961 |
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
-0.2
-20
-0.4
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
CUSUM 5% Significance
CUSUM of Squares 5% Significance
Hình A2. Kiểm định tính ổn định của mô hình
Bảng A7. Kiểm định tự tương quan của phần dư
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
0.252862 | Prob. F(2,30) | 0.7782 | |
Obs*R-squared | 0.663121 | Prob. Chi-Square(2) | 0.7178 |
Series: Residuals Sample 2009Q3 2019Q2
Observations 40
Mean Median Maximum Minimum Std. Dev. Skewness Kurtosis
8.16e-16
0.002117
0.290164
-0.372051
0.181171
-0.276725
2.022802
Jarque-Bera 2.102037
Probability 0.349582
7
6
5
4
3
2
1
0
-0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3
Hình A3. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Bảng A8. Kiểm định phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
1.461647 | Prob. F(7,32) | 0.2162 | |
Obs*R-squared | 9.690894 | Prob. Chi-Square(7) | 0.2068 |
Scaled explained SS | 3.171797 | Prob. Chi-Square(7) | 0.8687 |
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG TRUYỀN DẪN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM
Bảng B1. Bảng tính các biến số trong mô hình
LVIX | DI_US_10Y | DIP | DIF | DI_VN_ON | DI_VN_10Y | |
2009M01 | 3.7996 | |||||
2009M02 | 3.8193 | 0.3433 | -4.1100 | -2.7112 | 0.9477 | 0.2245 |
2009M03 | 3.8021 | -0.1063 | -6.7630 | -3.5214 | 0.7937 | -0.5733 |
2009M04 | 3.6393 | 0.1810 | -1.9740 | -2.0138 | -0.0777 | -0.0252 |
2009M05 | 3.4650 | 0.4315 | -1.2770 | -3.6477 | 1.1034 | -0.0037 |
2009M06 | 3.3721 | 0.4571 | 3.3700 | -1.6436 | 0.7909 | 0.1871 |
2009M07 | 3.2648 | -0.1730 | 1.9070 | -0.6270 | -0.3054 | 0.0954 |
2009M08 | 3.2323 | 0.1580 | 2.0590 | -1.3428 | 0.1238 | 0.0350 |
2009M09 | 3.2159 | -0.1856 | 2.6670 | 0.4479 | 0.9001 | -0.0848 |
2009M10 | 3.1885 | -0.0218 | 1.1660 | 0.5746 | -0.0215 | 0.8791 |
2009M11 | 3.1653 | -0.0967 | -5.6360 | 1.3596 | -0.6519 | -0.2659 |
2009M12 | 3.0559 | 0.0623 | 1.6180 | 2.1644 | 0.5088 | 0.5080 |
2010M01 | 3.0274 | 0.1458 | 17.9930 | 1.1043 | -1.3814 | 0.5019 |
2010M02 | 3.1153 | -0.0580 | -28.9630 | 0.8404 | 0.9090 | 0.4187 |
2010M03 | 2.8774 | -0.0335 | 11.9130 | 0.9996 | -0.8461 | 0.3433 |
2010M04 | 2.8579 | 0.2194 | -1.1120 | -0.2291 | -0.5007 | -0.0152 |
2010M05 | 3.4635 | -0.3573 | 2.9230 | -0.1849 | 1.3523 | -0.2164 |
2010M06 | 3.3984 | -0.1767 | -2.0760 | -0.3579 | 1.1193 | -0.1887 |
2010M07 | 3.2412 | -0.2092 | 0.3580 | -0.4974 | -0.6329 | -0.3320 |
2010M08 | 3.2087 | -0.2177 | -0.8970 | -0.0108 | -0.9392 | -0.0791 |
2010M09 | 3.1143 | -0.0403 | -3.8740 | 0.7419 | 1.1317 | -0.0062 |
2010M10 | 3.0142 | -0.1310 | 6.6370 | 0.7380 | 0.5019 | 0.1132 |
2010M11 | 3.0005 | 0.1477 | -0.2590 | 1.4287 | 1.4866 | 0.0173 |
2010M12 | 2.8662 | 0.4156 | -5.6110 | 0.6575 | -0.7605 | -0.0339 |
2011M01 | 2.8516 | 0.1040 | 1.6910 | 0.4189 | -0.8711 | 0.0377 |
2011M02 | 2.8582 | 0.1666 | 3.6580 | 0.1430 | 0.7816 | 0.3535 |
2011M03 | 3.0313 | -0.2211 | -6.1360 | 1.5829 | 2.7352 | 0.3252 |
2011M04 | 2.7877 | 0.1368 | 2.1930 | 3.6167 | -0.1762 | 0.0913 |
2011M05 | 2.8280 | -0.2250 | -1.8560 | 2.2735 | 2.7674 | 0.3008 |
2011M06 | 2.9525 | -0.1306 | 6.1760 | 1.0398 | 1.8528 | -0.1401 |
2011M07 | 2.9563 | -0.0182 | -3.1030 | 1.3403 | -1.8172 | -0.1645 |
2011M08 | 3.5562 | -0.6131 | -3.7910 | 0.8532 | -3.3042 | -0.0719 |
2011M09 | 3.5981 | -0.3399 | 6.1550 | -0.5950 | 2.8648 | 0.0973 |
2011M10 | 3.4913 | 0.1783 | -6.6580 | -0.8359 | 0.0382 | 0.1432 |