Circle k | Bán lẻ (cửa hàng tiện ích) | 15.000 USD | 4% | 161.000 USD- 1,4 triệu USD | |
Papa John’s Int’I | Thực phẩm (pizza) | 25.000 USD | 5% | 135.800 USD- 491.600 USD |
Có thể bạn quan tâm!
- Đây Là Thời Điểm Thích Hợp Cho Việt Nam Phát Triển Nhượng Quyền Thương Mại
- Nhóm Giải Pháp Từ Phía Các Doanh Nghiệp Tham Gia Nhượng Quyền Thương Mại
- Hoạt động nhượng quyền thương mại tại Việt nam và phương hướng phát triển trong thời gian tới - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Những thương hiệu nhượng quyền tại Việt Nam
Thương hiệu nhượng quyền nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực | Năm | |
1. | KFC (Mỹ) | Thức ăn nhanh | 1998 |
2. | Lotteria (Hàn Quốc) | Thức ăn nhanh | 1998 |
3. | Jollibee (Philippin) | Thức ăn nhanh | 1997 |
4. | Honda (Nhật) | Dịch vụ bảo dưỡng | 1996 |
5. | Suzuki (Nhật) | Dịch vụ bảo dưỡng | 1996 |
6. | SYM (Đài Loan) | Dịch vụ bảo dưỡng | 1992 |
7. | Yamaha (Nhật) | Dịch vụ bảo dưỡng | 1999 |
8. | Swatch (Thụy Sỹ) | Bán lẻ | 1998 |
9. | Aptech (ấn Độ) | Đào tạo | 1999 |
10. | Oracle (Mỹ) | Dịch vụ | 1994 |
11. | Gloria Jean’s Coffee (úc) | Thức uống | 2007 |
12. | Pizza Hut (Mỹ) | Thức ăn nhanh | 2006 |
13. | Best Denki (Nhật) | Bán lẻ | 2005 |
Cartride World (úc) | Văn phòng phẩm | 2007 | |
15. | Walt Disney (Mỹ) | Dịch vụ | 2007 |
16. | Curves (Mỹ) | Chăm sóc sức khoẻ | 2005 |
17. | Bourbon Group (Pháp) | Bán lẻ | 1994 |
18. | Parkson (Malaixia) | Bán lẻ | 2005 |
19. | Metro Cash & Carry (Đức) | Bán lẻ | 2001 |
20. | COCA Suki (Thá Lan) | Thực phẩm | 2007 |
21. | Sotheby’s International Realty Affiliate (Mỹ) | Bất động sản | 2008 |
22. | Dilmah (Sri Lanka) | Thức uống | 1996 |
23. | Medicare (Anh) | Bán lẻ | 2000 |
24. | World of Sport (Singapore) | Bán lẻ | 2005 |
25. | Schu (Singapore) | Bán lẻ | 2004 |
26. | CJ Food Villen (Hàn Quốc) | Thực phẩm | 2007 |
27. | Valentino Rudy (ý) | Thời trang | 2005 |
28. | Pierre Cardin (Pháp) | Bán lẻ | 1997 |
29. | Fuji (Nhật) | Đào tạo | 1997 |
30. | Dale Carnegie Training | Giáo dục | 2007 |
31. | Kodak (Mỹ) | Bán lẻ | |
32. | Charles & Keith (Singapore) | Bán lẻ | 2008 |
33. | Thames Business School | Giáo dục | |
34. | Cleverlearn | Giáo dục | |
Thương hiệu Việt Nam đã và chuẩn bị triển khai nhương quyền | Lĩnh vực | Năm |
Cà phê Trung Nguyên | Thức uống | 1998 | |
36. | Thời trang Foci | Thời trang | 1998 |
37. | AQ Silk | Thời trang | 2002 |
38. | G7-Mart | Bán lẻ | 2006 |
39. | Phở 24 | Thực phẩm | 2005 |
40. | Siêu thị thế giới di động | Bán lẻ | 2005 |
41. | Kinh Đô bakery | Thực phẩm | 2006 |
42. | Hủ tíu Nam Vang Tylum | Thực phẩm | 2006 |
43. | T & T fashion shoes | Thời trang | |
44. | Ninomaxx | Thời trang | |
45. | Nhà vui | Bất động sản | 2006 |
46. | 24/Seven | Bán lẻ | |
47. | Coop Mart | Bán lẻ | |
48. | V-24 | Bán lẻ | 2006 |
49. | Trường đào tạo Việt Mỹ VATC | Đào tạo | |
50. | Nước mía siêu sạch Shake | Thức uống | 2006 |
51. | Alo trà | Thức uống | |
52. | Vissan | Bán lẻ | |
53. | Trà sữa chân trâu Tapio Cup | Thức uống | |
54. | Agrex Sài Gòn | Bán lẻ | |
55. | Mỹ phẩm Sài Gòn | Mỹ phẩm | |
56. | Cà phê Passio (Take way) | Thức uống |
Lohha | Chăm sóc sức khoẻ | 2007 | |
58. | Hoa hướng dương | Thức uống | 2005 |
Phụ lục 3: Danh sách hạng mục sản phẩm-dịch vụ phù hợp với việc nhượng quyền thương mại tại Việt Nam
Loại hình sản phẩm/DV | Khuyến nghị của Lantabrand | ||
1 | Cửa hàng kẹo, bắp rang, bánh snack | Candy, pop corns and snacks | Hiện vẫn chưa có thương hiệu nổi tiếng nhưng các cửa hàng tham gia lĩnh vực này cần xem xét nhượng quyền là cơ hội kinh doanh lớn cho mình. |
2 | Cửa hàng bán/ thuê băng đĩa | Video/audio sales and rental | Các cửa hàng cho thuê băng đĩa cần xem mô hình nhượng quyền như là một con đường ngắn nhất để mở rộng loại hình này. |
3 | Cửa hàng bán hoa | Florist shops | Rất nhiều dịch vụ đặt, giao tặng và trang trí hoa hiện nay có thể mở rộng mô hình bằng nhượng quyền. |
4 | Cửa hàng bán lẻ chuyên dụng | Retail stores: specialty | Thông qua kinh doanh chuyên về một mặt hàng sẽ là lợi thế lớn giúp thương hiệu trở nên mạnh hơn và dễ nhượng quyền hơn. |
5 | Cửa hàng bán lẻ đa dụng | Retail stores: variety | Đáp ứng nhiều vào nhu cầu của khách hàng và chú ý nhiều đến sự tiện lợi, vào giá cả. việc nhượng quyền mở rộng tính quy mô và tính |
kinh tế cho cửa hàng này. | |||
6 | Cửa hàng bánh ngọt | Food: pastry, baked | Kinh đô đã rất thành công và hiện nhân rộng mô hình nhượng quyền cho các cửa hàng tiếp theo, tuy nhiên thị trường này vẫn còn rất lớn. |
7 | Cửa hàng kem, sữa chua | Food: ice-cream, yoghurt | Các cửa hàng kem tại Việt Nam hiện nay đều đang nỗ lực chuẩn hoá hình ảnh để chuẩn bị lên kế hoạch nhượng quyền cho mình. |
8 | Cửa hàng mắt kính | Stained glass | Một số cửa hàng lớn hiện nay chi phối thị trường mắt kính và đang chuẩn bị cho việc nhượng quyển trong tương lai gần. |
9 | Cửa hàng nội thất | Home furnishing | Do việc đầu tư vào cửa hàng nội thất đòi hỏi chi phí cao, nhượng quyền để huy động vốn là một phương thức hữu hiệu khi muốn mở rộng quy mô của mình. |
10 | Cửa hàng sinh tố vitamin | Vitamin and mineral stores | Alo trà đã rất thành công trong việc phát triển nhân rộng mô hình cửa hàng nước giải khát nhanh. |
11 | Cửa hàng tạp hoá | Convernience stores | Mô hình các cửa hàng nhỏ nhưng dịch vụ tốt (như 7-Eleven trên thế giới) sẽ có mặt và nhân rộng nhờ nhượng quyền. |
12 | Cho thuê quần áo cưới dự tiệc | Formal wedding wear rental | Đây là dịch vụ đáng xem xét của vai trò nhượng quyền vì nó đáp ứng nhu cầu thiết thực và có thể nhân rộng nhanh chóng. |
13 | Cho thuê trang thiết bị | Rental equipment | Việc thuê mướn trang thiết bị sẽ phục vụ nhu cầu sử dụng trong ngắn hạn và việc mở rộng các cửa hàng cho thuê sẽ làm tăng tính quy mô và hiệu quả cho họ. |
14 | Cho thuê xe, dịch vụ về xe | Auto rentals, automotive services | Dịch vụ này phát triển mạnh ở các khu đô thị và do đó việc nhượng quyền rất khả thi. |
15 | Chụp hình | Photography | Các cửa hàng photosticker (chụp lấy ngay) mọc lên rất nhanh, cùng với các dịch vụ tương tự, hứa hẹn mô hình nhượng quyền như cơ hội phát triển mạnh. |
Dịch vụ chăm sóc trẻ em | Children’s services | Mức sống ngày càng cao khiến dịch vụ này phát triển mạnh, nhượng quyền là cơ hội giúp bạn nhân rộng mô hình kinh doanh này. | |
17 | Dịch vụ chuyên chở | Transportation services | Phát triển mạnh. Hiện nay mỗi tài xế taxi được xem như người nhận quyền phải đáp ứng được những yêu cầu của bên nhượng quyền. |
18 | Dịch vụ giới thiệu việc làm | Employment services | Các trung tâm việc làm hiện nay cần xây dựng uy tín và hình ảnh tốt trước khi bắt đầu nhượng quyền kinh doanh. |
19 | Dịch vụ giúp việc nhà | Maid services | Các khu đô thị mới và các khu nhà cao cấp mọc lên sẽ là mảnh đất màu mỡ cho các dịch vụ này phát triển và nhân rộng bằng nhượng quyền. |
20 | Dịch vụ kho bãi | Storage services | Sự bùng nổ đô thị sẽ giúp dịch vụ này phát triển mạnh, việc nhượng quyền chỉ cần có hệ thống thương hiệu và có chiến lược phát triển hợp lý để nhân rộng mô hình. |
21 | Dịch vụ mua sắm | Shopping services | Đưa sự tiện lợi lên hàng đầu, có thể thông qua thương mại điện tử để phát triển và nhân rộng mô hình này. nhượng quyền sẽ dựa trên một hệ thống dịch vụ mạng hỗ trợ khách hàng. |
22 | Dịch vụ sức khoẻ | Health services | Các dịch vụ thể hình, dịch vụ massage, spa hiện nay đang phát triển mạnh và cần kiểm soát thương hiệu trước khi nhượng quyền. |
23 | Dịch vụ viễn thông | Telecommunication servies | Viễn thông đang được mở rộng cùng với sự hỗ trợ của chính phủ và nhượng quyền để phát triển mô hình viễn thông sẽ là bước phát triển kế tiếp của mô hình này. |
24 | Đại lý du lịch | Travel agencies | Chưa phát triển một hệ thống cơ sở dữ liệu đủ mạnh để thiết lập và kiểm soát việc nhượng quyền. |
25 | Thức ăn nhanh | Food: specialties | Việc tập trung vào một hoặc vài món ăn nổi bật sẽ giúp mô hình nhượng quyền càng thuận lợi hơn. KFC, Phở 24 là một ví dụ thành công |
26 | Giải trí, thể thao, dịch vụ | Recreation: sports, services | Ngành đang phát triển mạnh đáp ứng nhu cầu của thị trường và cơ hội nhân rộng mô hình bằng nhượng quyền là rất lớn. |
Giặt ủi | Laundry and dry cleaning | Dịch vụ này hiện nay vẫn chưa chú trọng xây dựng thương hiệu và đẩy mạnh quy mô, vì vậy cơ hội để phát triển nhượng quyền là rất lớn nếu chuẩn bị kĩ lưỡng từ đầu. | |
28 | In ấn, photocopy | Printing/ photocoping | Dịch vụ in ấn hiện nay mọc lên rất nhiều nhưng chưa chú trọng đến việc xây dựng thương hiệu và kế hoạch nhượng quyền để nhân rộng mô hình của mình. |
29 | Khách sạn và phòng trọ | Hotels and motels | Mô hình nhượng quyền được áp dụng rất phổ biến trên thế giới đối với loại hình này, vì các khách sạn không chỉ có thương hiệu mà còn là mô hình quản lý chuyên nghiệp. |
30 | Mỹ phẩm | Cosmetics | Các cửa hàng mỹ phẩm và cham sóc sắc đẹp sẽ dựa vào uy tín và “bí quyết công nghệ” một trong những yếu tố cần thiết để thành công của nhượng quyền. |
31 | Nữ trang | Jewellery | Do việc đầu tư vào cửa hàng nữ trang cần chi phí cao, nhượng quyền để huy động vốn là một phương thức hữu hiệu khi muốn mở rộng quy mô của mình. |
32 | Nhà hàng | Restaurants | Nhà hàng thức ăn nhanh được xem là khai sinh cho mô hình nhượng quyền, vì đây là một trong những lợi thế lớn của ngành này. |
33 | Nhà sách | Book stores | Nhượng quyền là mô hình kinh doanh hiệu quả đối với các nhà sách, giúp cửa hàng sách đạt được lợi thế về quy mô. |
34 | Quán cà phê, nước giải khát | Coffee and drink shop | Là mô hình nhượng quyền phát triển đầu tiên và nhân rộng nhất tại Việt Nam, với các thương hiệu lớn như Trung nguyên, Highland,… hứa hẹn nhiều cơ hội kinh doanh nhất. |
35 | Quần áo và giầy dép | Clothing and shoes | Đây là ngành phát triển mạnh, việc nhượng quyền có kiểm soát sẽ mở rộng và nâng cao hình ảnh của thương hiệu. |
36 | Sản phẩm và dịch vụ giáo dục | Education products and services) | Các trường ngoại ngữ, các trung tâm đào tạo mọc lên như nấm chưa được chuẩn hoá, cần đi vào bài bản và có kiểm soát hơn. |
Tiệm thuốc tây | Drug stores | Hiện nay phần lớn hiệu thuốc tây chưa có thương hiệu và hệ thống chuẩn hoá nên việc nhượng quyền là cơ hội kinh doanh lớn. | |
38 | Tiệm uốn tóc | Hair salons | Rất nhiều tiệm uốn tóc hiện nay sử dụng chung một thương hiệu mạnh nhưng chưa thực sự quản lý được thương hiệu nên vẫn còn chần chừ trong việc nhượng quyền. |
39 | Thiết bị gia dụng | Home appliancases | Các cửa hàng thiết bị gia dụng hiện nay chỉ tập trung vào giá chứ chưa chú ý xây dựng thương hiệu cho mình, vì thế nhượng quyền đòi hỏi có thời gian. |
40 | Vi tính, điện tử | Computer, electronics | Các dịch vụ mua bán, sửa chữa và bảo hành vi tính, điện tử có thể sử dụng mô hình nhượng quyền rất tốt. |