Cộng | 4,050,000 | 73 | 3,793,269 | 256,370 | 1,146,154 | 519,231 | 567,308 | 73 | 730,000 | 200,000 | 30,000 | 98,077 | 7,340,409 | 234,940 | 234,940 | 6,375,46 9 | ||
Bộ phận QC, máy | ||||||||||||||||||
1 | Vũ Tuyết Hạnh- QC | 1,500,000 | 19,5 | 1,125,000 | 16,226 | 375,000 | 300,000 | 75,000 | 20 | 200,000 | 20,000 | 57,692 | 2,168,918 | 80,070 | 80,070 | 1,888,84 8 | ||
2 | Mai Thu Trang- QC | 1,500,000 | 26 | 1,500,000 | 48,678 | 500,000 | 300,000 | 100,000 | 26 | 260,000 | 200,000 | 20,000 | 2,928,578 | 80,070 | 80,070 | 2,588,60 8 | ||
3 | Nguyễn Duy Ngọc | 1,200,000 | 1,200,000 | 500,000 | 1,700,000 | 1,700,00 0 | ||||||||||||
Cộng | 4,200,000 | 46 | 3,825,000 | 64,904 | 1,375,000 | 600,000 | 175,000 | 45 | 460,000 | 200,000 | 40,000 | 57,692 | 6,797,596 | 160,140 | 160,140 | 6,177,45 6 | ||
Tổng cộng | 13,700,000 | 169 | 12,707,692 | 494,351 | 5,593,750 | 2,436,058 | 932,693 | 168 | 1,690,000 | 600,000 | 120,000 | 300,000 | 24,874,543 | 714,250 | 714,259 | 22,470,2 93 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Kế Toán Bhxh, Bhyt, Kpcđ, Bhtn
- Bộ Máy Kế Toán Của Công Ty Tnhh May Thời Trang Tân Việt
- Các Hình Thức Trả Lương Tại Công Ty Tnhh May Thời Trang Tân Việt.
- Thực Trạng Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Tnhh May Thời Trang Tân Việt.
- Kế Toán Tổng Hợp Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Tnhh May Thời Trang Tân Việt
- Nhận Xét Chung Về Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Tnhh May Thời Trang Tân Việt
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
2.2.2.2.2. Trả lương công khoán
Đối với công nhân trực tiếp sản xuất doanh nghiệp áp dụng hình thức trả lương khoán theo sản phẩm.
= | Lương thời gian | + | Lương sản phẩm |
Trong đó:
Lương thời gian được tính như đối với trả lương công nhật Lương khoán theo sản phẩm đựoc tính như sau:
= | Số lượng sản phẩm sản xuất được | * | Đơn giá tính trên 1 đơn vị sản phẩm |
Đối với mỗi một sản phẩm cụ thể công ty đưa ra một bảng giá sản phẩm cho mỗi một bộ phận cụ thể. Một công nhân có thể làm nhiều công đoạn khác nhau cho nên đơn giá tính trong bảng lương của họ cũng khác nhau.
Kế toán căn cứ vào bảng sản phẩm khoán của công nhân, thẻ chấm công và bảng tổng hợp công để tính ra lương phải trả cho công nhân viên.
* Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Tính lương cho công nhân Lê Lan Phương tháng 11/2010. Ta có thông tin như sau:
- Lương cơ bản: 1.050.000
- Ngày hưởng lương thời gian: 3 ngày
- Số công khoán thực tế 23 công: 1.235.191
- Phụ cấp đi lại và nhà trọ: 250.000 đồng/tháng
- Bữa ăn : 26 bữa* 10.000 đồng/bữa = 260.000 đồng/tháng
- Chuyên cần: 200.000 đồng/tháng
→ Lương của Chị Phương được hưởng:
- Lương thời gian: 1.050.000/27 * 3 = 116. 667
- Lương khoán theo sản phẩm: 1.235.191
- Phụ cấp đi lại và nhà trọ: 250.000
- Chuyên cần: 200.000
- Bữa ăn : 260.000
- Thêm giờ công khoán: 4,5h * 2.000đ/h = 9.000
- Lương hỗ trợ :( 80.000 * 3) + (3 * 15.000) - 116.667 = 167.333
- Các khoản trừ vào lương: 942.000 * 8,5% = 80.070
→ Lương thực lĩnh: 116.667 +| 1.235.191 + 250.000 + 200.000
+ 260.000 + 9.000 + 167.333 - 260.000 - 80.070= 1.979.191
Ví dụ 2: Tính lương cho công nhân Phan Thị Hà tháng 11/2010. Ta có thông tin như sau:
- Lương cơ bản 1.100.000
- Số ngày hưởng lương thời gian là 0 ngày
- Số công khoán thực tế 26 công: 2.507.350
- Phụ cấp đi lại và nhà trọ : 250.000
- Bữa ăn trưa 26 bữa * 10.000 đồng/ bữa = 260.000
- Chuyên cần : 200.000
→ Lương chị Hà được hưởng:
- Lương thời gian: 0
- Lương công khoán: 2.507.350
- Phụ cấp đi lại và nhà trọ: 250.000
- Bữa ăn : 260.000
- Chuyên cần: 200.000
- Thêm giờ công khoán: 16,5 h * 2.000đ/h = 33.000
- Thưởng năng suất: 1.100.000/ 26 * 2 = 84.615
→ Lương thực lĩnh: 2.507.350 + 250.000 + 260.000 + 200.000 + 33.000 +
84.615 - 260.000 = 3.074.965
Biểu 2.6: Thẻ chấm công
THẺ CHẤM CÔNG
Tháng 11 năm 2010 Bộ phận: Chuyền may Họ và tên: Vũ Thị Biên
Sáng | Chiều | Tăng ca | |||
Giờ đến | Giờ về | Giờ đến | Giờ về | ||
01/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
02/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | + |
03/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
04/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
05/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
06/11 | |||||
07/11 | |||||
08/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | + |
09/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
10/11 | |||||
11/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
12/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | + |
13/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
14/11 | |||||
15/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | + |
16/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
17/11 | |||||
18/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ | |
……… | |||||
30/11 | 7h 30’ | 11h 30’ | 12h 30’ | 4h 30’ |
Biểu 2.7. Bảng tổng hợp công của tổ may tháng 11 năm 2010
CÔNG TY TNHH MAY THỜI TRANG TÂN VIỆT BẢNG TỔNG HỢP CÔNG CỦA TỔ MAY THÁNG 11
Đường 208 An Đồng, An Dương, HP Bộ phận: Chuyền may
Họ và tên | Số công | Quy ra công | Thêm giờ | |||
Số công hưởng lương sản phẩm | Số công hưởng lương thời gian | Số công hưởng BHXH | ||||
1 | Vũ Thi Biên | 20 | 19,5 | 5,5 h | ||
2 | Đào Thị Hợi | 26 | 26 | 7,5h | ||
3 | Lê Lan Phương | 26 | 23 | 3 | 4,5h | |
4 | Đào Kim Diễn | 6 | 5,5 | 9h | ||
5 | Đỗ Thị Tuyết Mai | 20 | 20 | 5,5h | ||
6 | Ngô Thu Hà | 26 | 26 | 10h | ||
……… | ………… | ……….. | ||||
43 | Nguyễn Thị Lan 300 | 26 | 25,5 | 4,5h | ||
………… |
Biểu 2.8. Sản phẩm khoán của tổ may
SẢN PHẦM KHOÁN CỦA TỔ MAY Tháng 11 năm 2011 |
Số thẻ | Họ và tên | Sản phẩm | |||||||
Số lượng | Mã sản phẩm | Công đoạn | Đơn giá | Thành tiền | Ký nhận | ||||
1 | Đào Kim Diễn | 360 | TV009 | Viền cổ total | 190 | 68,400 | |||
Đào Kim Diễn | 1,060 | TV028 | May gấu total | 159 | 168,540 | ||||
Đào Kim Diễn | 1,973 | TV028 | Trần chun Total | 205 | 404,465 | ||||
2 | Đào Thị Hương | 216 | TV085 | Chắp sườn + Đặt tem total | 153 | 33,048 | |||
Đào Thị Hương | 150 | TV085 | Nhặt chỉ total | 176 | 26,400 | ||||
Đào Thị Hương | 216 | TV085 | Tra tay total | 129 | 27,864 | ||||
Đào Thị Hương | 216 | TV085 | Vắt sổ đáp cổ total | 106 | 22,896 | ||||
Đào Thị Hương | 216 | TV085 | Vắt sổ tà total | 47 | 10,152 | ||||
Đào Thị Hương | 216 | TV085 | Vắt vai con hoàn chỉnh total | 106 | 22,896 | ||||
……. | ……………. | …… | |||||||
43 | Vũ Thị Nữ | 50 | TV009 | Chắp sườn + Đặt tem total | 177 | 8,850 | |||
50 | TV009 | Tra tay total | 152 | 7,600 | |||||
50 | TV009 | Vắt sổ tà total | 56 | 2,800 | |||||
50 | TV009 | Vắt vai trái total | 63 | 3,150 | |||||
380 | TV013 | Vắt sổ lót túi total | 171 | 64,980 | |||||
30 | TV028 | Luồn dây total | 205 | 6,150 | |||||
30 | TV028 | Nhặt chỉ hc total | 250 | 7,500 | |||||
2,725 | TV028 | Vắt sổ đũng sau total | 89 | 242,525 | |||||
2,725 | TV028 | Vắt sổ đũng trước total | 77 | 209,825 | |||||
2,725 | TV028 | Vắt sổ giàng total | 143 | 389,675 | |||||
2,799 | TV028 | Vắt sổ lót túi total | 171 | 478,629 | |||||
864 | TV085 | Chắp sườn + Đặt tem total | 153 | 132,192 | |||||
260 | TV085 | Nhặt chỉ total | 176 | 45,760 | |||||
864 | TV085 | Tra tay total | 129 | 111,456 | |||||
864 | TV085 | Vắt sổ đáp cổ total | 106 | 91,584 | |||||
864 | TV085 | Vắt sổ tà total | 47 | 40,608 | |||||
864 | TV085 | Vắt vai con hoàn chỉnh total | 106 | 91,584 | |||||
Tổng | 375,144 | 46,656,509 |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rò họ tên) | Giám đốc (Ký, đóng dấu) |
Biểu 2.9. Bảng thanh toán lương của bộ phận chuyền may
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2010 Bộ phận: Chuyền may |
Lương CB
Số
Tổng
Lương sản phẩm Tổng
Phụ cấp Thưởng
gày
Tổng
Thêm giờ
công
Thêm
lương thời
Đi lại
Bữa ăn N
ng công nhật
lương
thời gian
khoán
Lương sản
phẩm
giờ công
gian+
Trách
nhiệm
Phụ
cấp
hoặc nhà
Ngày Tổng
Chuyên
cần
Năng
suất
Thâm
niên
Phép Tổng
BHXH
thực tế
khoán
lương SP
trọ BH
26 | 1,477,364 | 15,000 | 1,487,364 | 100,000 | 26 | 260,000 | 200,000 | 30,000 | 2,077,364 | 80, | |||||
116,667 | 23 | 1,235,191 | 9,000 | 1,360,858 | 250,000 | 26 | 260,000 | 200,000 | 2,070,858 |
19,5 1,266,857 11,000 1,277,857 75,000 20 195,000 200,000 30,000 1,777,857 80,
3 116,667
5,5 641,405 18,000 659,405 21,154 6 66,000 30,000 46,154 822,713 80,
20 1,513,655 11,000 1,524,655 76,923 20 240,000 30,000 46,154 1,917,732 80,
26 1,879,962 20,000 1,899,962 100,000 26 260,000 200,000 30,000 2,489,962 74,
25,5 | 1,422,688 | 9,000 | 1,431,688 | 98,077 | 26 | 255,000 | 200,000 | 1,984,765 | |||||||
114,123 | 6,545,604 | 742 | 50,630,946 | 484,003 | 57,660,553 | 1,100,000 | 4,867,308 | 9,187,000 | 5,400,000 | 84,615 | 500,000 | 265,385 | 79,064,861 | 1,87 |
164 6,431,481