8 | 0 | 0 | 0 | 100% | 0% | 0% | 0% | |
Đánh giá việc thực hiện kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng Bảo Việt | ||||||||
Thực hiện kiểm toán | Các phương án trả lời (số lượng) | Các phương án trả lời (%) | ||||||
Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng | Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng | |
Phòng KTNB có lập kế hoạch kiểm toán chi tiết cho mỗi cuộc kiểm toán | 0 | 0 | 0 | 8 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 100,0 % |
Phòng KTNB có lập chương trình kiểm toán cho từng quy trình nghiệp vụ | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Phòng KTNB thường áp dụng phương pháp kiểm toán " theo định hướng rủi ro" | 1 | 7 | 0 | 0 | 12,5% | 87,5 % | 0,0% | 0,0% |
Phòng KTNB thường áp dụng phương pháp kiểm toán tuân thủ | 0 | 1 | 6 | 1 | 0,0% | 12,5 % | 75,0% | 12,5% |
Phòng KTNB có sử dụng phần mềm kiểm toán cho hoạt động kiểm toán | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Trách Nhiệm, Sự Ủng Hộ Của Hội Đồng Quản Trị, Ban Điều Hành Trong Việc Thiết Lập Và Vận Hành Một Hệ Thống Ksnb Hiệu Lực, Hiệu Quả.
- Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kiểm Toán Nội Bộ Tại Ngân Hàng Tmcp Bảo Việt
- Hoàn thiện kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
2 | 5 | 1 | 0 | 25,0% | 62,5 % | 12,5% | 0,0% | |
Đánh giá việc lập báo cáo kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt | ||||||||
Việc lập báo cáo kiểm toán | Các phương án trả lời (số lượng) | Các phương án trả lời (%) | ||||||
Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng | Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng | |
Trong các báo cáo có phân tích nguyên nhân của các sai phạm | 0 | 8 | 0 | 0 | 0,0% | 100,0 % | 0,0% | 0,0% |
Báo cáo kiểm toán được văn bản hóa, có tính liên quan và đầy đủ | 0 | 0 | 0 | 8 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 100,0 % |
Trong báo cáo có kiến nghị các biện pháp sửa chữa, khắc phục sai sót và xử lý vi phạm | 0 | 0 | 0 | 8 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 100,0 % |
Nội dung của kiến nghị chi tiết cụ thể | 0 | 8 | 0 | 0 | 0,0% | 100,0 % | 0,0% | 0,0% |
Những kiến nghị chủ yếu | ||||||||
Các vấn đề | Các phương án trả lời (số lượng) | Các phương án trả lời (%) | ||||||
Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng | Hoàn toàn sai | Phần lớn sai | Phần lớn đúng | Hoàn toàn đúng |
0 | 0 | 8 | 0 | 0,0% | 0,0% | 100,0 % | 0,0% | |
Sai phạm liên quan đến tuân thủ các quy định của pháp luật | 0 | 8 | 0 | 0 | 0,0% | 100,0 % | 0,0% | 0,0% |
Đánh giá hệ thống thủ tục kiểm soát thiết lập trong từng hoạt động, phát hiện các nguyên nhân sâu xa mang tính hệ thống | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Thực trạng bộ phận kiểm toán giám sát các kiến nghị của mình | ||||||||
Việc giám sát các kiến nghị | Các phương án trả lời (số lượng) | Các phương án trả lời (%) | ||||||
Không bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thườn g xuyên | Không bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoản g | Thườ ng xuyên | |
Có, ngay sau khi kết thúc đợt kiểm toán | 0 | 0 | 5 | 3 | 0,0% | 0,0% | 62,5% | 37,5% |
Có, vào đợt kiểm toán sau | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Có, vào năm sau | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Không theo dõi | 8 | 0 | 0 | 0 | 100,0 % | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt | ||||||||
Việc giám sát các kiến nghị | Các phương án trả lời (số lượng) | Các phương án trả lời (%) | ||||||
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởn g rất ít | Ảnh hưởng bình thườn g | Ảnh hưởng lớn | Không ảnh hưởng | Ảnh hưởn g rất ít | Ảnh hưởn g bình thườn g | Ảnh hưởng lớn |
0 | 6 | 2 | 0 | 0,0% | 75,0 % | 25,0% | 0,0% | |
Môi trường kinh tế bất ổn | 0 | 6 | 2 | 0 | 0,0% | 75,0 % | 25,0% | 0,0% |
(2) Môi trường xã hội | 0 | 6 | 2 | 0 | 0,0% | 75,0 % | 25,0% | 0,0% |
Đạo đức xã hội | 0 | 6 | 2 | 0 | 0,0% | 75,0 % | 25,0% | 0,0% |
(3) Môi trường pháp lý | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |
Tính đồng bộ, khoa học của hệ thống pháp luật, tính đầy đủ, thống nhất của văn bản dưới luật | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |
(4) Sự ủng hộ của của ban lãnh đạo | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Phản ứng, thái độ trước các phát hiện của kiểm toán | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% | |
(5) Sự phối hợp từ đơn vị kiểm toán | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Trình độ chuyên môn của đơn vị được kiểm toán | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Thái độ của đơn vị được kiểm toán | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Mức độ phối hợp | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
(6) Trình độ, năng lực của KTV | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Trình độ chuyên môn về nghiệp vụ | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Kỹ năng kiểm toán | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Trình độ tin học, ngoại ngữ | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Kỹ năng làm việc theo nhóm | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
Kinh nghiệm thâm niên | 0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% |
0 | 0 | 1 | 7 | 0,0% | 0,0% | 12,5% | 87,5% | |
(7) Cơ cấu tổ chức | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |
Chính sách, thủ tục, quy trình hoạt động ngân hàng rõ ràng, đầy đủ, cập nhật | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |
Chính sách, quy định về tổ chức, hoạt động của KTNB rõ ràng, đầy đủ, cụ thể | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |
Ngân sách dành cho hoạt động kiểm toán nội bộ được quy định rõ ràng, đảm bảo hoạt động chính thức, lâu dài, bền vững | 0 | 0 | 2 | 6 | 0,0% | 0,0% | 25,0% | 75,0% |