Thứ hai: Trên cơ sở khảo sát thực tế tại Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên, luận văn đã đi nghiên cứu thực trạng kế toán quản trị chi phí ở Công ty. Từ đó đưa ra các đánh giá về ưu nhược điểm trong công tác kế toán quản trị chi phí ở Công ty và chỉ ra nguyên nhân khách quan, chủ quan của những hạn chế trong công tác kế toán quản trị chi phí của Công ty.
Thứ ba: Từ việc phân tích đánh giá thực trạng, luận văn đã khẳng định sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí phục vụ quản trị nội bộ doanh nghiệp nói chung và Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên. Đồng thời đề xuất các giải pháp cơ bản và điều kiện để thực hiện các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty.
Nhìn chung, luận văn đã đáp ứng được các yêu cầu cơ bản của mục tiêu đề ra, những đề xuất trong luận văn được rút ra từ thực tế. Tuy nhiên, với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế nói chung và ngành xây lắp nói riêng chắc chắn sẽ còn những vấn đề mới nảy sinh cần tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện.
Triển khai ứng dụng nội dung của kế toán quản trị chi phí vào hoạt động quản lý tại các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác nhau, là vấn đề mới mẻ và phức tạp đang được các nhà quản lý quan tâm nghiên cứu vận dụng và hoàn thiện. Cùng với những hạn chế về thời gian và trình độ nghiên cứu, luận văn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp và các cá nhân quan tâm khác để luận văn được hoàn thiện và phong phú hơn.
Phụ lục 1: PHIẾU XUẤT KHO
Đơn vị: ………….
Bộ phận: ………..
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 30 tháng 6 năm 2009 Nợ: 621
Số: 39 Có: 152
- Họ và tên người nhận hàng: Đặng Đức Thịnh- CB kỹ thuật Địa chỉ:……….
- Lý do xuất: Thi công đường Cù Vân - An Khánh
- Xuất tại kho: Đội 1 CV Địa điểm: Đường CV - AK
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Yêu cầu | Thực xuất | ||||||
1 | Cấp phối đá dăm loại I | m3 | 803,00 | 170.000 | 136.510.000 | ||
2 | Đá 0,5 - 2 | m3 | 322,00 | 185.400 | 59.698.800 | ||
3 | Nhựa đường | kg | 26.964 | 10.294,38 | 277.577.616 | ||
4 | Nhũ tương | kg | 6.610 | 8.018,31 | 53.001.029 | ||
CỘNG | 34.699,00 | 373.712,69 | 526.787.445 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Hệ Thống Định Mức Chi Phí Và Lập Dự Toán Chi Phí
- Ứng Dụng Phân Tích Mối Quan Hệ Giữa Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận Phục Vụ Cho Việc Ra Quyết Định
- Điều Kiện Cơ Bản Để Thực Hiện Các Giải Pháp
- Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông I Thái Nguyên - 18
- Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông I Thái Nguyên - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm hai mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi năm nghìn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
Phụ lục 2: CHỨNG TỪ GHI SỔ - SỐ 119
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 06 năm 2009 Số: 119
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
Nhập xuất vật tư tháng 6 (Đội 1) | 1331 | 336 | 62.117.522 | |
152 | 336 | 591.160.194 | ||
621 | 152 | 526.787.445 | ||
623 | 336 | 28.258.365 | ||
Cộng | 1.208.323.526 |
Kèm theo …. Chứng từ ghi sổ
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
Phụ lục 3: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC - CTGS SỐ 119
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC
CTGS Số: 119
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Chứng từ | Diễn giải | Số tiền | TK Nợ | TK Có | |
30 - 06 | 009961 | Đá cấp phối | 1.808.820 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009961 | Đá cấp phối | 1.777.900 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009961 | Đá cấp phối | 16.836.230 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009961 | VC cấp phối | 917.730 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009962 | VC cấp phối | 9.969.885 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009961 | VC cấp phối | 927.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 005026 | Nhựa đường | 24.981.909 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 005026 | Cước VC nhựa đường | 619.048 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 000960 | Dầu đi ê ren | 400.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 008811 | Dầu đi ê ren | 400.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 000959 | Dầu đi ê ren | 3.479.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | PN22/6 | Tạm nhập đá nhựa | 166.279.873 | 152CV | 336 D1 |
30 - 06 | PN21/6 | Nhập nhựa đường | 242.947.321 | 152CV | 336 D1 |
30 - 06 | PN20/6 | Nhập cấp phối đá | 181.933.000 | 152CV | 336 D1 |
30 - 06 | PX39/6 | Xuất vật tư | 526.787.445 | 621 | 152CV |
30 - 06 | PX44/6 | Xuất dầu máy san | 3.865.910 | 623 | 336 D1 |
30 - 06 | PX43/6 | Xuất dầu máy lu | 4.175.182 | 623 | 336 D1 |
30 - 06 | PX42/6 | Xuất dầu máy lu | 6.852.273 | 623 | 336 D1 |
30 - 06 | PX41/6 | Xuất dầu máy lu | 7.179.545 | 623 | 336 D1 |
30 - 06 | PX40/6 | Xuất dầu máy tưới nhựa | 6.185.455 | 623 | 336 D1 |
Tổng cộng | 1.208.323.526 |
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
134
Phụ lục 6: BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO CÔNG NHÂN
BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO CÔNG NHÂN
Tháng 06 năm 2009
Công trình: Đường Cù Văn - An Khánh - Đại Từ
Nội dung | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Đắp đất nền + lề đường đầm K95 | m3 | 700,0 | |||
+ Đắp đất nền + lề đường = TC | m3 | 140,0 | 0,78000 | 70.836 | 7.735.291 | |
+ Đắp đất nền + lề đường = Máy đầm cóc | m3 | 560,0 | 0,10180 | 81.303 | 4.634.921 | |
+ Đào xúc đất để đắp K95 | m3 | 812,0 | 0,00810 | 70.836 | 465.903 | |
2 | Móng CPĐD loại 1 dày 12 cm | m2 | 4.705,3 | 0,02112 | 81.303 | 8.079.562 |
3 | Láng nhựa 2 lớp TC nhựa 3kg/m2 + Tưới dính bám bằng nhũ tương tiêu chuẩn 1kg/m2 | m2 | 8.400,0 | 28.562.388 | ||
+ Tưới dính bám = nhũ tương TC 1kg/m2 | m2 | 8.400,0 | 0,00270 | 76.069 | 1.725.245 | |
+ Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 8.400,0 | 0,042 | 76.069 | 26.837.143 | |
4 | Đảm bảo giao thông | Công | 135,0 | 1 | 66.256 | 8.944.560 |
Tổng cộng | 58.422.625 |
Đội trưởng Lập biểu
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
Phụ lục 7: CHỨNG TỪ GHI SỔ - SỐ 120
CTCP XÂY DỰNG GIAO THÔNG 1 THÁI NGUYÊN
- - - - - - - - OOO - - - - - - - -
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 06 năm 2009 Số: 120
Số hiệu TK | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
Chi phí SXC tháng 6 ( Đội 1) | 1331 | 336 | 165.000 | |
3341 | 336 | 70.978.748 | ||
3341 | 3382 | 209.351 | ||
3341 | 3388 | 795.526 | ||
3341 | 6427 | 69.000 | ||
3388 | 336 | 764.250 | ||
622 | 3341 | 58.552.625 | ||
6271 | 3341 | 13.500.000 | ||
6278 | 336 | 8.297.000 | ||
Cộng | 153.331.500 |
Kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
Phụ lục 8: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC - CTGS SỐ 120
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC
CTGS Số: 120
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Chứng từ | Diễn giải | Số tiền | TK Nợ | TK Có | |
30 - 06 | 002410 | Chi tiếp khách | 50.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 002410 | Chi tiếp khách | 40.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 009627 | Thí nghiệm | 75.000 | 1331 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Chi tiếp khách | 6.747.000 | 6278 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Mẫu thí nghiệm | 750.000 | 6278 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Lương gián tiếp | 13.500.000 | 62711 | 3341XL1 |
30 - 06 | 120 | Lương trực tiếp | 58.422.625 | 6221 | 3341XL1 |
30 - 06 | 120 | Phụ cấp tổ trưởng | 130.000 | 6222 | 3341XL1 |
30 - 06 | 120 | Công tác phí | 800.000 | 6278 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Hoàn tiền BHXH T6 | 764.250 | 3388TS | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Trừ BHXH 6% | 1.220.700 | 3341XL1 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Trừ BHTN 1% | 203.450 | 3341XL1 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Trừ QXH 1% | 720.526 | 3341XL1 | 3388QXH |
30 - 06 | 120 | Trừ KPCĐ 0.5% | 209.351 | 3341XL1 | 3382 |
30 - 06 | 120 | Trừ BHXH, BHTN còn lĩnh | 163.062 | 3341XL1 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Lương còn lĩnh | 69.391.536 | 3341XL1 | 336 D1 |
30 - 06 | 120 | Trừ tiền nhà Sơn T6 | 75.000 | 3341XL1 | 3388N |
30 - 06 | 120 | Trừ tiền điện, nước Sơn T6 | 69.000 | 3341XL1 | 6427 |
Tổng cộng | 153.331.500 |
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bảo hiểm xã hội | |
BHYT | Bảo hiểm y tế |
BHTN | Bảo hiểm thất nghiệp |
CPXD | Cổ phần xây dựng |
CTGS | Chứng từ ghi sổ |
GTGT | Giá trị gia tăng |
KPCĐ | Kinh phí công đoàn |
KTDN | Kế toán doanh nghiệp |
TK | Tài khoản |
TSCĐ | Tài sản cố định |