Bảng Kê Chứng Từ Gốc - Ctgs Số 119



Thứ hai: Trên cơ sở khảo sát thực tế tại Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên, luận văn đã đi nghiên cứu thực trạng kế toán quản trị chi phí ở Công ty. Từ đó đưa ra các đánh giá về ưu nhược điểm trong công tác kế toán quản trị chi phí ở Công ty và chỉ ra nguyên nhân khách quan, chủ quan của những hạn chế trong công tác kế toán quản trị chi phí của Công ty.

Thứ ba: Từ việc phân tích đánh giá thực trạng, luận văn đã khẳng định sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí phục vụ quản trị nội bộ doanh nghiệp nói chung và Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên. Đồng thời đề xuất các giải pháp cơ bản và điều kiện để thực hiện các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty.

Nhìn chung, luận văn đã đáp ứng được các yêu cầu cơ bản của mục tiêu đề ra, những đề xuất trong luận văn được rút ra từ thực tế. Tuy nhiên, với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế nói chung và ngành xây lắp nói riêng chắc chắn sẽ còn những vấn đề mới nảy sinh cần tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện.

Triển khai ứng dụng nội dung của kế toán quản trị chi phí vào hoạt động quản lý tại các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác nhau, là vấn đề mới mẻ và phức tạp đang được các nhà quản lý quan tâm nghiên cứu vận dụng và hoàn thiện. Cùng với những hạn chế về thời gian và trình độ nghiên cứu, luận văn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp và các cá nhân quan tâm khác để luận văn được hoàn thiện và phong phú hơn.



Phụ lục 1: PHIẾU XUẤT KHO

Đơn vị: ………….

Bộ phận: ………..

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 30 tháng 6 năm 2009 Nợ: 621

Số: 39 Có: 152


- Họ và tên người nhận hàng: Đặng Đức Thịnh- CB kỹ thuật Địa chỉ:……….

- Lý do xuất: Thi công đường Cù Vân - An Khánh

- Xuất tại kho: Đội 1 CV Địa điểm: Đường CV - AK




STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá


Mã số

Đơn vị tính

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

Yêu cầu

Thực xuất


1

Cấp phối đá dăm loại

I


m3



803,00


170.000


136.510.000

2

Đá 0,5 - 2


m3


322,00

185.400

59.698.800

3

Nhựa đường


kg


26.964

10.294,38

277.577.616

4

Nhũ tương


kg


6.610

8.018,31

53.001.029


















CỘNG




34.699,00

373.712,69

526.787.445

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông I Thái Nguyên - 17


- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm hai mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi năm nghìn đồng.

- Số chứng từ gốc kèm theo:

Người lập phiếu Người nhận hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )



Phụ lục 2: CHỨNG TỪ GHI SỔ - SỐ 119


CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 30 tháng 06 năm 2009 Số: 119



Trích yếu

Số hiệu TK

Số tiền

Ghi chú

Nợ

Nhập xuất vật tư tháng 6 (Đội 1)

1331

336

62.117.522


152

336

591.160.194


621

152

526.787.445


623

336

28.258.365


Cộng



1.208.323.526



Kèm theo …. Chứng từ ghi sổ


Người lập


Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )



Phụ lục 3: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC - CTGS SỐ 119


BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC

CTGS Số: 119

Ngày 30 tháng 06 năm 2009


Ngày

Chứng từ

Diễn giải

Số tiền

TK Nợ

TK Có

30 - 06

009961

Đá cấp phối

1.808.820

1331

336 D1

30 - 06

009961

Đá cấp phối

1.777.900

1331

336 D1

30 - 06

009961

Đá cấp phối

16.836.230

1331

336 D1

30 - 06

009961

VC cấp phối

917.730

1331

336 D1

30 - 06

009962

VC cấp phối

9.969.885

1331

336 D1

30 - 06

009961

VC cấp phối

927.000

1331

336 D1

30 - 06

005026

Nhựa đường

24.981.909

1331

336 D1

30 - 06

005026

Cước VC nhựa đường

619.048

1331

336 D1

30 - 06

000960

Dầu đi ê ren

400.000

1331

336 D1

30 - 06

008811

Dầu đi ê ren

400.000

1331

336 D1

30 - 06

000959

Dầu đi ê ren

3.479.000

1331

336 D1

30 - 06

PN22/6

Tạm nhập đá nhựa

166.279.873

152CV

336 D1

30 - 06

PN21/6

Nhập nhựa đường

242.947.321

152CV

336 D1

30 - 06

PN20/6

Nhập cấp phối đá

181.933.000

152CV

336 D1

30 - 06

PX39/6

Xuất vật tư

526.787.445

621

152CV

30 - 06

PX44/6

Xuất dầu máy san

3.865.910

623

336 D1

30 - 06

PX43/6

Xuất dầu máy lu

4.175.182

623

336 D1

30 - 06

PX42/6

Xuất dầu máy lu

6.852.273

623

336 D1

30 - 06

PX41/6

Xuất dầu máy lu

7.179.545

623

336 D1

30 - 06

PX40/6

Xuất dầu máy tưới nhựa

6.185.455

623

336 D1



Tổng cộng

1.208.323.526



Ngày 30 tháng 6 năm 2009

(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )

134


Phụ lục 6: BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO CÔNG NHÂN


BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO CÔNG NHÂN

Tháng 06 năm 2009


Công trình: Đường Cù Văn - An Khánh - Đại Từ



STT


Nội dung


ĐVT

Khối lượng

Định mức

Đơn giá


Thành tiền

1

Đắp đất nền + lề đường đầm K95

m3

700,0





+ Đắp đất nền + lề đường = TC

m3

140,0

0,78000

70.836

7.735.291


+ Đắp đất nền + lề đường = Máy đầm cóc

m3

560,0

0,10180

81.303

4.634.921


+ Đào xúc đất để đắp K95

m3

812,0

0,00810

70.836

465.903

2

Móng CPĐD loại 1 dày 12 cm

m2

4.705,3

0,02112

81.303

8.079.562

3

Láng nhựa 2 lớp TC nhựa 3kg/m2 + Tưới dính bám bằng nhũ tương tiêu chuẩn 1kg/m2

m2

8.400,0



28.562.388


+ Tưới dính bám = nhũ tương TC 1kg/m2

m2

8.400,0

0,00270

76.069

1.725.245


+ Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

8.400,0

0,042

76.069

26.837.143

4

Đảm bảo giao thông

Công

135,0

1

66.256

8.944.560


Tổng cộng





58.422.625


Đội trưởng Lập biểu


(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )


Phụ lục 7: CHỨNG TỪ GHI SỔ - SỐ 120


CTCP XÂY DỰNG GIAO THÔNG 1 THÁI NGUYÊN

- - - - - - - - OOO - - - - - - - -


CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 30 tháng 06 năm 2009 Số: 120



Trích yếu

Số hiệu TK

Số tiền

Ghi chú

Nợ

Chi phí SXC tháng 6 ( Đội 1)

1331

336

165.000


3341

336

70.978.748


3341

3382

209.351


3341

3388

795.526


3341

6427

69.000


3388

336

764.250


622

3341

58.552.625


6271

3341

13.500.000


6278

336

8.297.000






Cộng



153.331.500



Kèm theo …. Chứng từ gốc

Người lập Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )


Phụ lục 8: BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC - CTGS SỐ 120


BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC

CTGS Số: 120

Ngày 30 tháng 06 năm 2009


Ngày

Chứng từ

Diễn giải

Số tiền

TK Nợ

TK Có

30 - 06

002410

Chi tiếp khách

50.000

1331

336 D1

30 - 06

002410

Chi tiếp khách

40.000

1331

336 D1

30 - 06

009627

Thí nghiệm

75.000

1331

336 D1

30 - 06

120

Chi tiếp khách

6.747.000

6278

336 D1

30 - 06

120

Mẫu thí nghiệm

750.000

6278

336 D1

30 - 06

120

Lương gián tiếp

13.500.000

62711

3341XL1

30 - 06

120

Lương trực tiếp

58.422.625

6221

3341XL1

30 - 06

120

Phụ cấp tổ trưởng

130.000

6222

3341XL1

30 - 06

120

Công tác phí

800.000

6278

336 D1

30 - 06

120

Hoàn tiền BHXH T6

764.250

3388TS

336 D1

30 - 06

120

Trừ BHXH 6%

1.220.700

3341XL1

336 D1

30 - 06

120

Trừ BHTN 1%

203.450

3341XL1

336 D1

30 - 06

120

Trừ QXH 1%

720.526

3341XL1

3388QXH

30 - 06

120

Trừ KPCĐ 0.5%

209.351

3341XL1

3382

30 - 06

120

Trừ BHXH, BHTN còn lĩnh

163.062

3341XL1

336 D1

30 - 06

120

Lương còn lĩnh

69.391.536

3341XL1

336 D1

30 - 06

120

Trừ tiền nhà Sơn T6

75.000

3341XL1

3388N

30 - 06

120

Trừ tiền điện, nước Sơn T6

69.000

3341XL1

6427



Tổng cộng

153.331.500




Ngày 30 tháng 6 năm 2009

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CPXD

Cổ phần xây dựng

CTGS

Chứng từ ghi sổ

GTGT

Giá trị gia tăng

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

KTDN

Kế toán doanh nghiệp

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/05/2022