Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông I Thái Nguyên - 18


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Biểu 1.1

Báo cáo giá thành

Biểu 1.2

Báo cáo kết quả kinh doanh (theo chức năng của chi phí)

Biểu 1.3

Báo cáo kết quả kinh doanh (theo cách ứng xử của chi phí)

Biểu 2.1

Sổ chi tiết tài khoản 621

Biểu 2.2

Sổ chi tiết tài khoản 622

Biểu 2.3

Sổ chi tiết tài khoản 623

Biểu 2.4

Sổ chi tiết tài khoản 627

Biểu 2.5

Sổ chi tiết tài khoản 154

Biểu 2.6

Tổng hợp dự toán chi phí

Biểu 2.7

Bảng tổng hợp định mức vật tư

Biểu 2.8

Bảng tổng hợp chi phí vật tư

Biểu 2.9

Dự toỏn chi phớ nhòn cụng

Biểu 2.10

Bảng tổng hợp định mức máy

Biểu 2.11

Dự toỏn chi phớ mỏy

Biểu 3.1

Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí

Biểu 3.2

Phiếu xuất kho

Biểu 3.3

Phiếu theo dòi lao động đối với công nhân trực tiếp

Biểu 3.4

Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Biểu 3.5

Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp

Biểu 3.6

Sổ chi tiết chi phí sử dụng máy thi công, sổ chi tiết chi phí sản xuất

chung và sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp

Biểu 3.7

Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh

Biểu 3.8

Định mức chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước

Biểu 3.9

Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông I Thái Nguyên - 18


Biểu 3.10

Báo cáo thu nhập theo đội thi công

Biểu 3.11

Báo cáo chi phí

Biểu 3.12

Báo cáo chi phí sản xuất

Biểu 3.13

Báo cáo giá thành sản phẩm xây lắp toàn công ty

Biểu 3.14

Báo cáo trách nhiệm của trung tâm chi phí

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1

Đồ thị minh hoạ biến phí

Sơ đồ 1.2

Phương pháp đồ thị phân tán

Sơ đồ 1.3

Quy trình vận động của chứng từ

Sơ đồ 1.4

Trình tự tập hợp chi phí theo quá trình sản xuất

Sơ đồ 2.1

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty cổ phần xây dựng giao

thông I Thái Nguyên

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty cổ phần xây dựng giao thông

I Thái Nguyên

Sơ đồ 2.3

Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính theo phần mềm kế toán Standard

KTDN 6.0

Sơ đồ 3.1

Tổ chức bộ máy kế toán Công ty


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán doanh nghiệp - Quyển 1 & 2, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội.

2. Bộ tài chính (2006), Thông tư số 53/2006/TT-BTC ngày 12/6/2006 hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp, Hà nội.

3. Bộ xây dựng (2005), Thông tư số 04 /2005/TT-BXD ngày 1/4/2005 hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình.

4. Đinh Xuân Dũng, Nguyễn Văn Tấn, Vũ Quang Kết (2007), Kế toán quản trị, Hà nội.

5. Th.S. Huỳnh Lợi (2007), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản thống kê, Hà nội.

6. PGS.TS. Vò Văn Nhị (2008), Kế toán doanh nghiệp xây lắp, Nhà xuất bản giao thông vận tải.

7. PGS.TS. Nguyễn Minh Phương (2004), Giáo trình kế toán quản trị, Nhà xuất bản tài chính, Hà nội.

8. PGS.TS. Nguyễn Năng Phúc (2007), Kế toán quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản tài chính, Hà nội.

9. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang (2009), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản tài chính, Hà nội.

10. Th.S. Bùi Văn Trường (2006), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản lao động xã hội, Hà nội.

11. PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2007), Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp,

Nhà xuất bản Tài chính, Hà nội.


Biểu 2.7: BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC VẬT TƯ


TT


Hạng mục công việc


ĐVT


Khối lượng


CPSS

CP đá dăm loại 1


Nhũ tương


Nhựa đường


Đá 1x2


Đá o,5x1


Cát


Xi măng

Biển dự án


Cột biển

Biể bá thi côn

1

Đào khuôn đường + đánh cấp

m3

2.395,7













- Đào khuôn đường

m3

188,6













- Đánh cấp đất cấp 2 bằng nhân công

m3

2.207,1












2

Đắp đất nền + lề đường đầm K95

m3

10.864,0













- Đắp đất nền + lề đường bằng thủ công

m3

2.172,8













- Đắp đất nền + lề đường bằng đầm cóc

m3

8.691,2













- Đào xúc đất để đắp K95

m3

9.880,6












3

Móng cấp phối sông suối dày 20cm

m3

5.026,2

7.177,37











4

Móng CPĐD loại 1 dày 12cm

m2

23.955,3


4.081,98










5

Láng nhựa 2 lớp TC nhựa 3kg/m2 + Tưới dính bám bằng nhũ tương tiêu chuẩn 1kg/m2

m2

23.955,3













- Tưới lớp dính bám bằng nhũ tương gốc axit TC 1kg/m2

m2

23.955,3



24.554,18










- Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

23.955,3




76.896,51

613,26

304,23






6

Đổ bê tông M200 gờ chắn bánh xe

m3

3,1





2,79


1,49

1.086,71




7

Bảo đảm giao thông

Toàn

bộ

1,0









2

4

18


Tổng cộng



7.177,37

4.081,98

24.554,18

76.896,51

616,05

304,23

1,49

1.086,71

2

4

18

Công trình: Cải tạo nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh, huyện Đại Từ


o



(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )


Biểu 2.10: BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC MÁY

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC MÁY

Công trình: Cải tạo nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh, huyện Đại Từ



TT


Hạng mục công việc


ĐVT


Khối lượng


M.đào 0,8m3


M.ủi 110cv


Máy san


Ô tô 2,5T


Ô tô 7T


Máy đầm 16T


Máy lu 8,5T


Máy nén khí


Máy tưới nhựa

Thiết bị nấu nhựa

Máy tưới nhũ tương

1

Đào khuôn đường + đánh cấp

m3

2.395,7













- Đào khuôn đường

m3

188,6













- Đánh cấp đất cấp 2 bằng nhân công

m3

2.207,1












2

Đắp đất nền + lề đường đầm K95

m3

10.864,0













- Đắp đất nền + lề đường bằng thủ công

m3

2.172,8













- Đắp đất nền + lề đường bằng đầm cóc

m3

8.691,2













- Đào xúc đất để đắp K95

m3

9.880,6

33,20

4,45



213,42







3

Móng cấp phối sông suối dày 20cm

m3

5.026,2


17,59


16,34


86.00

361,44





4

Móng CPĐD loại 1 dày 12cm

m2

23.955,3



60,37

6,04


18,11

6,04





5

Láng nhựa 2 lớp TC nhựa 3kg/m2 + Tưới dính bám bằng nhũ tương tiêu chuẩn 1kg/m2

m2

23.955,3













- Tưới lớp dính bám bằng nhũ tương gốc axit TC 1kg/m2

m2

23.955,3








16,29



16,29


- Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

23.955,3







88,63


43,12

43,12


6

Đổ bê tông M200 gờ chắn bánh xe

m3

3,1













7


Bảo đảm giao thông

Toàn

bộ


1,0













Tổng cộng



33,20

22,04

60,37

22,37

213,42

104,00

456,11

16,29

43,12

43,12

16,29


(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD giao thông I Thái Nguyên )


Phụ lục 4: BẢNG CH



Công ty CP XD Giao Thông 1 - TN


Đơn vị: Tổ 1 - Đội 1


BẢNG CHẤM

Tháng 6 năm 20



STT


Họ và tên

Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức

vụ

Ngày trong tháng


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10



25


26


27


28


29

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

25

26

27

28

29

1

Đào Xuân Thuỷ

2.71

k

k

ô

ô

k

k


k

k

k

k

k

k


k

2

Trần Văn Tuấn

3.19

k

k

k

k

k

k


k

k

k

ô

ô

k


k

3

Hoàng Văn Trường

2.31

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

4

Trần Văn Mạnh

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

5

Trần Văn Toản

1.96


k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

6

Nguyễn Văn Bống

2.71

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

7

Hà Thị Hiếu

2.31

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

8

Phùng Xuân Toàn

1.96

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

9

Lê Văn Thanh

2.71

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

10

Bùi Tuấn Anh

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k


11

Trần Thị Hà

1.96

k

k

k

k

k

k


k

k

k

ô

k

k


k

12

Trần Văn Sơn

1.96

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

13

Nguyễn Văn Quang

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k

14

Triệu Trung Bằng

k

k

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k


k


…………

…..


Cộng




















- Lương sản phẩm: K - Ốm điều dưỡng: Ô

(Nguồn: phòng kế toán Công ty CPXD


Phụ lục 5: BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG


Đơn vị: Đội 1 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Bộ phận: Tổ văn phòng Tháng 6 năm 2009


Mẫu số: 02 - LĐTL

Ban hành theo QĐ số 15 QĐ- BTC

Ngày 26/03/2006 của Bộ tài



STT


Họ và tên


Lương CB

+ PC


Số công TT


Hệ số lương khoán


Hạng TT


Lương SP


Lương thời gian


Nghỉ việc ngừng việc hưởng lương


Tổng thu nhập


Các khoán khấu trừ lương


Còn lĩnh


Ký nhận


Công quy đổi


ST


Hệ số chia lương


Số tiền


SC


ST


BHXH 6%


BHTN 1%


Quỹ XH 1%


Quỹ CĐ 0,5%


Thuế TN cá nhân


Tổng cộng

1

Đào Xuân Thuỷ

1,761,500

21

1

1.2

25

2,445,598

1

130,000



2,575,598

105,690

17,615

25,756

12,878


161,939

2,413,659


2

Trần Văn Tuấn

2,073,500

23

1

1.2

28

2,678,512





2,678,512

124,410

20,735

26,785

13,393


185,323

2,493,190


3

Hoàng Văn Trường

1,501,500

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

90,090

15,015

30,279

15,139


150,523

2,877,360


4

Trần Văn Mạnh

HĐLĐ

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884



30,279



30,279

2,997,605


5

Trần Văn Toản

1,274,000

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

76,440

12,740

30,279

15,139


134,598

2,893,285


6

Nguyễn Văn Bống

1,761,500

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

105,690

17,615

30,279

15,139


168,723

2,859,160


7

Hà Thị Hiến

1,501,500

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

90,090

15,015

30,279

15,139


150,523

2,877,360


8

Phùng Xuân Toàn

1,274,000

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

76,440

12,740

30,279

15,139


134,598

2,893,285


9

Lê Văn Thanh

1,761,500

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884

105,690

17,615

30,279

15,139


168,723

2,859,160


10

Bùi Tuấn Anh

HĐLĐ

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884



30,279



30,279

2,997,605


11

Trần Thị Hà

1,274,000

17

1

1.0

17

1,649,808





1,649,808

76,440

12,740

16,498

8,249


113,927

1,535,881


12

Trần Văn Sơn

1,274,000

26

1

1.3

34

3,280,207





3,280,207

76,440

12,740

32,802

16,401


138,383

3,141,824


13

Nguyễn Văn Quang

HĐLĐ

26

1

1.2

31

3,027,884





3,027,884



30,279



30,279

2,997,605


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/05/2022