Trần Văn Thuận
Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm
tăng cường quản lý tài sản cố định trong các
doanh nghiệp xây dựng Việt Nam
Luận án tiến sĩ kinh tế
Hà Nội - 2008
Trần Văn Thuận
Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm
tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam
Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán và Phân tích
M sè: 62.34.30.01
Luận án tiến sĩ kinh tế
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Nguyễn Thị Đông
2. PGS. TS. Nghiêm Văn Lợi
Hà Nội - 2008
Tôi xin cam đoan Luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong Luận án là hoàn toàn trung thực. Các đánh giá, kết luận khoa học của Luận
án chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Trần Văn Thuận
Tác giả Luận án xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Đông và PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi - cán bộ hướng dẫn khoa học cho tác giả - đ' hướng dẫn, chỉ bảo nhiệt tình và định hướng khoa học cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu, thu thập số liệu, khảo sát thực tế và thực hiện Luận án.
Tác giả Luận án xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới TS. Ngô Đức Long - Kế toán trưởng Công ty cổ phần LICIGI 12, Thượng tá, Cử nhân Phạm Thị Hiền - Kế toán trưởng Công ty Xây dựng 789 Bộ Quốc phòng, Cử nhân Lê Thị Quỳnh - Phó phòng Kế toán - Công ty cổ phần Xây lắp cơ giới Constrexim và Cử nhân Đặng Thị Bích Hằng - Phó phòng Hành chính tổng hợp Công ty cổ phần Cầu 5 Thăng Long đ' tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình điều tra, khảo sát thực tế, thu thập số liệu phục vụ cho việc phân tích, tổng hợp số liệu và viết Luận án.
Tác giả Luận án xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo, cán bộ Viện
Đào tạo Sau đại học - Đại học Kinh tế Quốc dân; các thầy giáo, cô giáo đồng nghiệp trong Khoa Kế toán và Bộ môn Kế toán - Đại học Kinh tế Quốc dân, các nhà khoa học, bạn bè và người thân đ' động viên, khích lệ và chia sẻ với tác giả trong suốt quá trình học tập, công tác và thực hiện Luận án.
Tác giả Luận án
danh mục các chữ viết tắt trong luận án
Hệ thống hoàn vốn nhanh | Accelerated cost recovery system | |
ARR | Tỷ suất sinh lời kế toán | Accounting rate of return |
PB | Kỳ hoàn vốn | Payback period |
CSH | Chủ sở hữu | Owner |
DN | Doanh nghiệp | Enterprise |
DNXD | Doanh nghiệp xây dựng | Construction enterprise |
ĐTDH | Đầu tư dài hạn | Long-term investment |
GDP | Tổng giá trị sản phẩm quốc nội | Gross domestic products |
GTGT | Giá trị gia tăng | Value added |
GTCL | Giá trị còn lại | Carrying values |
IAS | Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế cho khu vực tư nhân | International accounting standards |
IASB | Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tÕ | International accounting standards board |
IASC | Uỷ ban chuẩn mực kế toán quốc tế | International accounting standard committee |
IFRS | Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính | International financial report standards |
IPSAS | Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế | International public sector accounting standard |
IRR | Tỷ suất sinh lời nội bộ | Internal rate of return |
MACRS | Hệ thống hoàn vốn nhanh đ' điều chỉnh | Modified accelerated cost recovery system |
Mkh | Mức khấu hao tài sản cố định | Depreciation |
MMTB | Máy móc thiết bị | Plant and equipment |
NPV | Giá trị hiện tại thuần | Net present value |
NVL | Nguyên vật liệu | Materials |
SXKD | Sản xuất kinh doanh | Business |
TC | Tài chính | Finance |
TK | Tài khoản | Account |
TP | Thành phẩm | Finished products |
TSBĐ | Tài sản bất động | Immovable assets |
TSCĐ | Tài sản cố định | Fixed assets |
TSCĐHH | Tài sản cố định hữu hình | Tangible fixed assets |
TSCĐVH | Tài sản cố định vô hình | Intangible fixed assets |
XDCB | Xây dựng cơ bản | Construction |
VAS | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | Vietnamese aacounting standards |
WTO | Tổ chức Thương mại thế giới | World trade organization |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam - 2
- Phân Loại Tài Sản Cố Định Theo Hình Thái Biểu Hiện
- Ý Nghĩa Và Nhiệm Vụ Của Hạch Toán Tài Sản Cố Định
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Tên Bảng | Trang | |
2.1 | Số lượng DNXD từ năm 2000 - 2005 | |
2.2 | Các chỉ tiêu TSCĐ & ĐTDH, vốn SXKD bình quân và doanh thu thuần của DNXD từ năm 2000 - 2005 | |
2.3 | Số lượng lao động trong DNXD từ năm 2000 - 2005 | |
2.4 | Cơ cấu TSCĐ trong tổng tài sản của một số DNXD tại 31/12/2006 | |
2.5 | Cơ cấu từng loại TSCĐ của một số DNXD năm 2006 | |
2.6 | Hệ số vay dài hạn so với vốn CSH của một số DNXD tại 31/12/2006 | |
2.7 | Hệ số hao mòn TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.8 | Tỷ suất đầu tư TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.9 | Tỷ suất tự tài trợ TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.10 | Suất sinh lời của vốn CSH của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.11 | Sức sản xuất của TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.12 | Sức sinh lời của TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
2.13 | Suất hao phí TSCĐ của một số DNXD từ 2003 - 2006 | |
3.1 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | |
3.2 | Thẻ TSCĐ | |
3.3 | Hệ thống chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và hiệu quả sử dụng TSCĐ trong các DNXD |
Tên Sơ đồ | Trang | |
1.1 | Các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ | |
1.2 | Hạch toán TSCĐ tăng do mua | |
1.3 | Hạch toán lợi thế kinh doanh khi mua lại DN | |
1.4 | Hạch toán bất lợi kinh doanh khi mua lại DN theo phương pháp thay thế được chấp nhận | |
1.5 | Hạch toán TSCĐ tăng do XDCB | |
1.6 | Hạch toán TSCĐ tăng do nhận vốn góp | |
1.7 | Hạch toán TSCĐ tăng do thuê tài chính | |
1.8 | Hạch toán TSCĐ giảm do thanh lý, nhượng bán | |
1.9 | Hạch toán TSCĐ giảm do góp vốn vào đơn vị khác | |
1.10 | Hạch toán TSCĐ thiếu, mất phát hiện khi kiểm kê | |
1.11 | Hạch toán TSCĐ giảm do trả lại cho bên cho thuê | |
1.12 | Hạch toán khấu hao TSCĐ | |
1.13 | Hạch toán sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn TSCĐ | |
1.14 | Hạch toán nâng cấp TSCĐ | |
3.1 | Tổ chức bộ máy kế toán quản trị theo hình thức kết hợp | |
3.2 | Tổ chức bộ máy kế toán quản trị theo hình thức tách biệt | |
3.3 | Vai trò của kế toán quản trị TSCĐ trong quá trình ra quyết định | |
3.4 | Các bước công việc trong quá trình ra quyết định về TSCĐ |
Môc lôc
Trang Phụ Bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục Lục
Danh mục các chữ viết tắt trong luận án Danh mục các Bảng
Danh mục các sơ đồ
mở đầu 1
Chương 1: Lý luận chung về hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp 8
1.1. Bản chất và vai trò của tài sản cố định trong doanh nghiệp 8
1.2. Nội dung hạch toán tài sản cố định trong doanh nghiệp 17
1.3. Thông tin kế toán với việc đánh giá trình độ quản lý, sử dụng tài sản cố định trong doanh nghiệp 43
1.4. Chuẩn mực kế toán quốc tế và kinh nghiệm của một số nước trong hạch toán tài sản cố định 48
Chương 2: Thực trạng hạch toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng việt nam 62
2.1. Tổng quan về các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 62
2.2. Chế độ kế toán Việt Nam về hạch toán tài sản cố định trong doanh nghiệp xây dựng 68
2.3. Thực trạng hạch toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 75
2.4. Thực trạng quản lý và sử dụng tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 89
2.5. Đánh giá thực trạng hạch toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 95
Chương 3: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng việt nam 104
3.1. Định hướng phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 104
3.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện hạch toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 106
3.3. Phương hướng hoàn thiện hạch toán tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam 108