Biểu số 2.3:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việtnam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
Biên bản giao nhận TSCđ
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Sè: 12
Căn cứ QĐ số: 1052 ngày 25/02/2010 của công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng về việc mua sắm TSCĐ
Bản giao nhận tài sản cố định gồm:
Đại diện bên A
Ông : Trần Đức Quân Chức vụ: phó giám đốc
Đại diện bên B
Ông : Lí Việt Anh Chức vụ: Chủ nhiệm cửa hàng
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tên quy cách, mã hiệu số liệuTSCĐ | Tổng giá thanh toán | ||
Nguyên giá | ThuÕ GTGT | ||
1 | Xe ôtô Chevrolet spark (Chiều dài 3,5m Động cơ: 0,8L và 1L) | 283.050.000 | 28.305.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thức Nhật Ký Chứng Từ ( Nkct )
- Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Của Công Ty:
- Thực Trạng Về Công Tác Kế Toán Tài Sản Cố Định Tại Công Ty Tnhh Mai Linh Hải Phòng:
- Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
- Kế Toán Sửa Chữa Tài Sản Cố Định :
- Lạch Tray-Ngô Quyền-Hải Phòng (Ban Hành Theo Qđ Số 15/2006/qđ-Btc
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Đại diện bờn A đại diện bên b
Biểu số 2.4:
UỶ NHIỆM CHI Số: 03
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ, ĐIỆN Lập ngày: 02/03/2010
PHẦN DO N.H GHI
TÀI KHOẢN NỢ
Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng
Số tài khoản: 010921398186016
TÀI KHOẢN CÓ
Tại ngân hàng: Techcombank Tỉnh, thành phố: Hải Phòng Tên đơn vị nhận tiền: Công ty Vina star motor
Số tài khoản: 102010000217541
Tại ngân hàng: Vietinbank Tỉnh, thành phố: Hà Nội
Số tiền bằng số:
311.355.000
Số tiền bằng chữ: Ba trăm mười một triệu ba trăm năm mươi lăm nghìn đồng chẵn.
Nội dung thanh toán: Thanh toán tiền mua xe ôtô Chevrolet spark
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN NGÂN HÀNG A: NGÂN HÀNG B:
Ghi sổ ngày: 02/03/2010 | Ghi sổ ngày: 02/03/2010 | ||
Kế toán Kế toán trưởng | Trưởng ĐV | Kế toánKế toán trưởngTrưởng ĐV |
Biểu số 2.5:
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH Mẫu số S02a - DN
CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 08/03
Ngày 02 tháng03 năm 2010
Đơn vị: đồng
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E |
……… | …. | ….. | …….. | ……… |
Mua xe chevrolet spark biển số 16N-4193 | 211 | 283.050.000 | ||
133 | 28.305.000 | |||
112 | 311.355.000 | |||
Mua xe Vios Limo biển số 16N-4194 | 211 | 480.266.144 | ||
133 | 48.026.614 | |||
112 | 528.292.758 | |||
………………. | …… | … | ………… | ……….. |
Tổng | 1.822.143.734 |
Kèm theo 02 Chứng từ gốc
NGƯỜI LẬP BIỂU K Ế TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Mẫu số S02c2 - DN | ||
221 Lạch Tray-Ngô Quyền-Hải Phòng | SỔ CÁI TK 211 | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC |
Tên tài sản: TSCĐHH Tháng 3/2010 | ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Số tiền | Tài khoản cấp 2 | ||||||||||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | … | TK21131 | TK21132 | ….. | |||||||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |||||||
Số dư đầu tháng | 26.154.852.292 | |||||||||||||
Số phát sinh tháng | ||||||||||||||
… | … | … | ….. | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
31/03 | 08/03 | 31/3 | Mua xe Cherrolet spark biển số 16N-4193 | 112 | 283.050.000 | 283.050.000 | ||||||||
… | … | … | ….. | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
Cộng phát sinh tháng | 1.532.253.000 | 526.784.216 | ||||||||||||
Số dư cuối tháng | 27.160.321.070 |
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Biểu số 2.7:
CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
221-Lạch Tray-Ngô Quyền -Hải Phòng
SỔ CHI TIẾT TK21131-PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Loại TSCĐ: Xe Chevrolet spark
Năm 2010
Ghi tăng TSCĐ | Ghi giảm TSCĐ | Kế hoạch KH | Giá trị còn lại | |||||||||||||
Ngày | Tên đặc điểm KH | Biển kiểm soát | Số khung | Số máy | Tgian đưa vào sử dụng | Nguyên giá TSCĐ | Ngày | Nguyên giá TSCĐ giảm | Số đã KH | Chế độ KH tháng | Số KH tháng (VNĐ) | Tháng KH luỹ kế | Số KH đã tríchcác năm trước chuyển sang | Tháng KH năm 2010 | Giá trị còn lại | |
… | .. | …… | ….. | ……. | …. | …… | ……… | …… | ….. | …. | … | … | … | … | … | …. |
11 | 2/03/10 | Spark | 16N-4193 | 1652 | 0169 | 02/3/10 | 283.050.000 | 84 | 3.369.643 | 1 | 279.680.357 | |||||
12 | 16/3/10 | Spark | 16N-4194 | 1645 | 0745 | 16/6/10 | 283.050.000 | 84 | 3.396.643 | 1 | 279.680.357 | |||||
13 | 16/3/10 | Spark | 16N-4195 | 1643 | 0670 | 16/6/10 | 283.050.000 | 84 | 3.369.643 | 1 | 279.680.357 | |||||
14 | 16/3/10 | Spark | 16N-4196 | 1627 | 0623 | 16/6/10 | 283.050.000 | 84 | 3.369.643 | 1 | 279.680.357 | |||||
… | ….. | …… | …. | ……. | ….. | …… | …….. | … | …… | … | … | ………. | …….. | ….. | … | ….. |
Cộng | 2.547.450.000 | 30.326.787 | 2.517.123.213 |
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Biểu số 2.8:
Công ty tnhh mai linh hải phòng
Thẻ tài sản cố định/ Fixed assets card
Sè/No: 123
Ngày 02 tháng 03 năm 2010
Tên tài sản: Ô tô chevrolet spark Biển số : 16N- 4193
Loại tài sản: Phương tiện vận tải Số hiệu TSCĐ: PT75
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ: Số 123 ngày 02 tháng 03 năm 2010 Nước sản xuất: Liên doanh
Bộ phận quản lí, sử dung: Kinh doanh Năm đưa vào sử dụng: 2010
Công suất ( Diện tích ) thiết kế : Chiều dài 3,5m. Động cơ: 0,8L và 1L
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày....tháng ....năm.........Lí do đình chỉ:...........................
Nguyên giá tài sản cố định | Giá trị hao mòn TSCĐ | |||||
Ngày tháng | Diễn giải | Nguyên gía | Năm | Giá trị hao mòn | Cộng dồn | |
PT05 | 02/03/2010 | Ôtô chevrolet spark | 283.050.000 | 2010 |
Kế toán lập Kế toán trưởng
2.2.4.2 Kế toán giảm tài sản cố định :
Trong quá trình sử dụng TSCĐ sẽ dẫn đến một số TSCĐ bị cũ, hao mòn, lạc hậu, không phù hợp với công việc sản xuất kinh doanh của công ty thì sẽ bị loại bỏ. Khi TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được mà việc sửa chữa lại để dùng không có hiệu quả thì giám đốc quyết định thanh lý.
Trong thời gian sử dụng, nhiều TSCĐ của công ty vẫn còn dài nhưng thực sự không có lợi ích cho sản xuất kinh doanh nên để sử dụng chỉ gây lãng phí vốn trong khi công ty lại cần vốn cho việc cải tiến mua sắm máy móc mới nhằm mục
đích nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ. Do vậy, công ty cần phải thanh lý hoặc nhượng bán TSCĐ đi để có thể thu hồi vốn nhanh.
Khi công ty muốn thanh lý TSCĐ đã cũ và hoạt động kém hiệu quả, công ty phải lập “Tờ trình xin thanh lý TSCĐ” gửi lên đại hội cổ đông trong đó bao gồm các nội dung chính sau:
- Lý do xin thanh lý, nhượng bán.
- Các loại TSCĐ xin thanh lý, nhượng bán.
Sau khi tờ trình được duyệt, công ty thành lập hội đồng thanh lý (gồm đại diện phòng kỹ thuật và đại diện phòng kế toán). Hội đồng thanh lý chịu trách nhiệm xem xét, đánh giá thực trạng chất lượng, giá trị còn lại của tài sản đó, xác
định giá trị thu hồi, xác định chi phí thanh lý bao gồm chi phí vật tư, chi phí cho nhân công để tháo dỡ, tháo bỏ, thu hồi.
Các chứng từ liên quan đến thanh lý TSCĐ bao gồm:
- Tờ trình xin thanh lý
- Biên bản xác định hiện trạng
- Quyết định cho phép thanh lý
- Biên bản thanh lý TSCĐ
Các chứng từ trên là căn cứ để kế toán ghi giảm TSCĐ trong sổ kế toán.
Khi tiến hành thanh lí cần lập một hội đồng thanh lý tiến hành công việc
đánh giá tài sản theo hiện trạng, tình hình kĩ thuật, giá trị còn lại. Kèm theo biên bản thanh lí TSCĐ. Kế toán căn cứ để huỷ thẻ TSCĐ.
Quy trình thanh lý TSCĐ diễn ra theo sơ đồ sau:
Phiếu thu
Liên 1: Lưu tại quyển gốc
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Lưu chứng từ kế toán
Ghi giảm trong thẻ theo dõi TSCĐ
Sổ cái TK 211,TK214, TK811, TK111, TK711
Sổ chi tiết tscđ
Hoá đơn GTGT
Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ nghiệp vụ giảm TSCĐ do thanh lý
Quyết định thanh lý tài sản
- Họp Hội đồng TV
- Lập Quyết định thanh lý TSCĐ.
Biên bản thanh lý