Biểu số 2.19:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập -Tự do-Hạnh phúc |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Giảm Tài Sản Cố Định :
- Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
- Kế Toán Sửa Chữa Tài Sản Cố Định :
- Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Mai Linh, Hải Phòng - 13
- Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Mai Linh, Hải Phòng - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Biên bản nghiệm thu và bàn giao thiết bị
( Xe ôtô Daewoo matiz)
- Căn cứ hợp đồng sửa chữa cẩu số 08/HĐSC ngày 15/10/2010
- Căn cứ vào dự toán ngày 15/10/2010 đã được hai bên kí kết.
- Căn cứ vào thực tế sau sửa chữa và chạy thử
Hai bên cùng nghiệm thu công trình sửa chữa xe ôtô với nội dung như sau:
Đại diện bên A: trung tâm dịch vụ tổng hợp
Ông Trần Văn Mạnh Chức vụ: phụ trách kĩ thuật
Ông Lương Mạnh Hải Chức vụ: tổ trưởng tổ sản xuất
Đại diện bên B: công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng
Ông Hồ Xuân Mùi Chức vụ: Giám đốc Hoàng Văn Quyết Chức vụ: đội trưởng tổ xe
Ông Hồ Xuân Hà Chức vụ: Lái xe
Nội dung nghiệm thu bàn giao: Tại kho nhà máy kim loại: số 59 Ngô Quyền- HP
1. Khối lượng công việc:
Tiến độ: bên A thực hiện đầy đủ yêu cầu hạng mục. Hạng mục trong hợp đồng và dự toán đảm bảo toàn bộ thời gian theo yêu cầu của bên B
2. Chất lượng sản phẩm: xe taxi được tiến hành thử chạy. Các thông sô yêu cầu kĩ thuật và thiết bị cẩu đạt tiêu chuẩn, đảm bảo yêu cầu về an toàn. Các hệ thống làm việc ổn định.
Hai bên nhất trí nghiệm thu khối lượng, chất lượng sau khi sửa chữa xe taxi. Bên A bàn giao B nhận xe taxi đưa vào sử dụng.
Biên bản lấp thành 04 bản. Các thành phần tham gia nghiệm thu nhất trí kí tên.
Hải Phòng, ngày 09 tháng 11 năm 2010 Đại diện bên B |
Biểu số 2.20:
Hóa đơn Mẫu số:01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng UK/2010B
Liên 2: Giao cho khách hàng 0011562
0 | 0 | 4 | 2 | 5 | 4 | 2 |
Ngày 9 tháng 11 năm 2010
Họ tên người mua hàng:...Nguyễn Văn Tuấn........................................................ Tên đơn vị: Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng ................................................ Địa chỉ : Số 221 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng ............................................ Số tài khoản: ......................................................................................................... Hình thức thanh toán: Ck...MS: 0 2 6 | |||||
STT | Tên hàng hóa dịch vô | Đơn vị tÝnh | Sè lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3=1x 2 |
1 | Sửa chữa xe ôtô Matiz | Cái | 01 | 13,000,000 | 13,000,000 |
BiÓn sè 16M-1121 | |||||
Cộng tiền hàng: 13.000.000 | |||||
ThuÕ suÊt GTGT:10% TiÒn thuÕ GTGT: 1.300.000 | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.300.000 | |||||
Số tiền viết bằng chữ : Mười bốn triệu ba trăm nghìn đồng | |||||
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí đóng dấu,ghi rõ họ tên) |
221 Lạch Tray- Ngô Quyền - Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC |
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 07/11
Ngày 30 tháng 11 năm 2010
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN | SỐ TIỀN | GHI CHÚ | ||
NỢ | CÓ | |||
……………………… | … | …….. | ……… | |
Sửa chữa xe matiz biển số 16M-1121 | 241 | 331 | 13,000,000 | |
……………………… | …….. | ……. | …….. | …… |
CỘNG |
Kèm theo …... chứng từ gốc Hải Phòng, ngày 30 tháng 11 năm 2010
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
221 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC |
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) |
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 08/11
Ngày 1 tháng 11 năm 2010
SHTK | SỐ TIỀN | GHI CHÚ | ||
NỢ | CÓ | |||
……………………… | … | …….. | ……… | |
Bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 242 | 241 | 13,000,000 | |
…………………………… | …….. | ……. | ……….. | …… |
CỘNG |
Kèm theo chứng từ gốc
Hải Phòng, ngày 30 tháng 11 năm 2010
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Biểu số 2.23:
CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG Mẫu số S02c2 - DN
221 Lạch Tray-Ngô Quyền-Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Sæ CÁI TK241
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tháng 11/2010
Tên tài khoản: sửa chữa TSCĐ
Đơn vị: đồng
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | TKĐƯ | Số tiền | Ghi chú | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | ||||
- Số dư đầu tháng | 0 | ||||||
- Số phát sinh trong tháng | |||||||
……………… | |||||||
30/11 | 24/11 | 30/11 | Sửa chữa xe matiz | 331 | 13.000.000 | ||
30/11 | 25/11 | 30/11 | Bàn giao TSCĐ sữa chữa lớn hoàn thành | 242 | 13.000.000 | ||
… | … | … | |||||
- Cộng số phát sinh tháng | 32.000.000 | 32.000.000 | |||||
- Số dư cuối tháng | 0 |
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
2.2.4.4 Kế toán khấu hao tài sản cố định:
Trong qúa trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn về giá trị do vậy song song với việc hạch toán hình hình khấu hao (trích khấu hao) khấu hao TSCĐ là việc quá trình chuyển dần giá trị TSCĐ một cách có kế hoạch vào giá thành sản phẩm. Khấu hao TSCĐ là biện pháp kinh tế nhằm bồi đắp hay khôi phục lại từng phần và toàn bộ giá trị của TSCĐ. Việc quy định đúng đắn mức khấu hao là rất quan trọng, bởi vì nó phản
ánh chính xác được hao mòn, tính đúng được giá trị còn lại.
Cuối tháng căn cứ vào phần trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận nào thì tính và kết chuyển vào chi phí để tính giá thành. Đối với khấu hao TSCĐ công ty sử dụng các TK sau:
TK214:Khấu hao máy móc thiết bị,phương tiện vận tải,nhà cửa vật kiến trúc. TK 627 (6274): chi phí khấu hao phương tiện TSCĐ.
TK 642 (6424): chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN
Việc tính khấu hao TSCĐ, công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng áp dụng các quy định sau:
- Về tính khấu hao cơ bản căn cứ vào nguyên giá TSCĐ và tỷ lệ khấu hao theo quyết định 206/2003/QĐ-BTC.
- Tất cả TSCĐ hiện có của công ty tham gia vào quá trình kinh doanh đều phải tính khấu hao và phân bổ vào giá thành.
- Việc tính khấu hao phương tiện vận tải của công ty dựa trên 2 cơ sở: Nguyên giá của phương tiện, máy móc (ô tô, nhà cửa...) và thời gian sử dụng.
- Đối với các TSCĐ của công ty thì công ty áp dụng phương pháp khấu hao
đường thẳng.Trên cơ sở nguyên giá TSCĐ, giá trị còn lại ước tính, mức khấu hao
được xác định như sau:
Nguyên giá TSCĐ | |
Mức khấu hao trung bình = năm của TSCĐ |
Thời gian sử dụng |
Mức khấu hao trung bình 1tháng = |
12 |
Mức khấu hao tháng được xác định dựa trên cơ sở ngày sử dụng hoặc không sử dụng tài sản cố định trong tháng đó. Công ty thực hiện và phân bổ khấu hao theo từng tháng. Kế toán TSCĐ căn cứ vào tình hình biến động tăng giảm TSCĐ trong tháng để xác định mức khấu hao và lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ tháng. Việc tính khấu hao công ty áp dụng theo nguyên tắc tròn tháng đối với tháng có phát sinh nghiệp vụ tăng giảm TSCĐ. Thời gian sử dụng ước tính của TSCĐ trong công ty được xác định như sau:
Loại tài sản | Nguyên giá (đ) | Thời gian sử dụng ước tính (năm) | |
1 | Nhà cửa, vật kiến trúc | 1.600.931.000 | 25 |
2 | Máy móc, thiết bị sản xuất | 37.000.000 | 3 |
3 | Phương tiện vận tải | 38.436.338.190 | 7-9 |
4 | Máy móc, thiết bị quản lý | 90.930.000 | 3 |
Tổng | 40.165.199.191 |
Ví dụ: Tháng 12/2010 công ty tiến hành tính khấu hao cho các TSCĐ (biểu số 2.24) , trong đó có 10 xe Vios limo mua ngày 24 tháng 09 năm 2009.
Nguyên giá 10 xe Vios limo: 4.181.934.776 đ Thời gian sử dụng ước tính : 9 năm (108 tháng).
Công ty đưa 10 xe Vios limo này vào sử dụng ngày 24/09/2009. Chi phí khấu hao hàng tháng của 10 xe này được công ty xác định như sau:
NGTSCĐ4.181.934.776
MKH = = = 38.721.618
T 108
Tính đến tháng 12/2010, công ty đã tiến hành tính khấu hao cho 10 xe trên 15 tháng. Chi phí khấu hao tích lũy tính đến tháng 11/2010 là:
CPKHTL = 38.721.618 x 15 = 580.824.270
Giá trị còn lại là:
GTCL = MKH + CPKHTL = 38.721.618 + 580.824.270 = 3.600.110.506
Biểu số 2.24:
Trường Đại học dân lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp
CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
221 Lạch Tray- Ngô Quyền- Hải Phòng BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng12/2010
Tên tài sản | Ngày sử dụng | SL | Nguyên giá TSCĐ | T.gian KH (tháng) | T.gian đã KH | Số KH trích trong tháng | CPKH tích luỹ (đến T11/2010) | Giá trị còn lại | Ghi chú | |
I | Máy móc, thiết bị văn phòng | |||||||||
1 | Ổn áp | 1/07/2009 | 1 | 12.010.000 | 36 | 17 | 333.611 | 5.671.387 | 6.005.002 | |
2 | Máy điều hoà | 23/06/2010 | 4 | 56.920.000 | 36 | 5 | 1.581.111 | 7.905.555 | 49.014.445 | |
3 | Máy photocopy | 25/10/2009 | 1 | 22.000.000 | 36 | 13 | 611.111 | 7.944.443 | 14.055.557 | |
II | Phương tiện vận tải | |||||||||
1 | Xe ôtô Matiz | 09/06/2008 | 20 | 3.928.579.960 | 84 | 30 | 46.768.809 | 1.389.033.598 | 2.539.546.371 | |
… | …………………. | ……… | …. | ………… | ……. | ……. | ………. | ………. | ……… | … |
4 | Xe ôtô Spark | 14/06/2009 | 10 | 2.392.747.340 | 84 | 18 | 28.485.087 | 490.893.006 | 1.901.854.334 | |
5 | Xe ôtô Vios Limo | 24/09/2009 | 10 | 4.181.934.776 | 108 | 15 | 38.721.618 | 580.824.270 | 3.600.110.506 | |
… | ….. | ….. | … | ……. | ….. | …….. | ……… | …….. | …….. | …. |
III | Nhà cửa, vật kiến trúc | . | . | |||||||
1 | Văn phòng và xưởng SC xe ôtô | 01/12/1996 | 2 | 1.600.931.000 | 300 | 24 | 5.336.437 | 128.074.488 | 1.472.856.512 | |
IV | Máy móc, thiết bị sản xuất | 29.805.555 | ||||||||
1 | Máy hàn dật | 01/06/2009 | 1 | 12.500.000 | 36 | 7 | 347.222 | 2.430.556 | 10.069.444 | |
2 | Cầu nâng | 01/06/2009 | 1 | 24.500.000 | 36 | 7 | 680.556 | 4.763.889 | 19.736.111 | |
Tổng cộng tháng | 40.165.199.191 | 170.963.271 | 3.160.179.430 | 36.834.056.490 |