Biểu Số 2.5: Biên Bản Giao Nhận Hàng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------o0o-------------
BIÊN BẢN GIAO NHẬN HÀNG
Hôm nay, ngày 20 tháng 12 năm 2016 Chúng tôi gồm có:
1/BÊN NHẬN HÀNG (gọi tắt là Bên A): Công ty CP ĐT & PT Hải Nam
Địa chỉ: Số 66 Trần Quốc Toản, Bạch Đằng II- Thị trấn Núi Đèo- Huyện Thủy Nguyên- Hải Phòng.
Đại diện: Ông (Bà): Hoàng Minh Hạnh Chức vụ: Nhân viên
2/ BÊN GIAO HÀNG (gọi tắt là Bên B): Công ty may mặc Minh Ngọc
Địa chỉ: Số 83 Bạch Đằng, Phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Đại diện: Ông (Bà): Nguyễn Hiếu Chức vụ: Nhân viên
SỐ LƯỢNG HÀNG BÊN B GIAO CHO BÊN A NHƯ SAU:
Tên hàng | Đơn vị tính | Số Lượng | Đúng quy cách | Không đúng quy cách | |
1 | Mũ nhựa có núm vặn | Cái | 105 | x | |
2 | Mũ nhựa có lỗ thoáng khí | Cái | 135 | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Vận Dụng Sổ Sách Kế Toán Trong Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Trong Dn Áp Dụng Hình Thức Nhật Ký Sổ Cái
- Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Công Ty Cp Đt & Pt Hải Nam:
- Kế Toán Chi Tiết Hàng Hóa Tại Công Ty Cổ Phần Dt&pt Hải Nam
- Kế Toán Tổng Hợp Hàng Hóa Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Hải Nam.
- Nhận Xét Chung Về Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Hải Nam.
- Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hải Nam - 11
Xem toàn bộ 99 trang tài liệu này.
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.
- Kèm theo chứng từ: HĐ GTGT 0057098
- Biên bản kết thúc vào 15h00 cùng ngày. Hai bên đều thống nhất ký tên.
ĐẠI DIỆN BÊN B |
Biểu số 2.6: Phiếu nhập kho:
Mẫu số 01- VT (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) |
PHIẾU NHẬP KHO
Số :76
Ngày 20 tháng 12 năm 2016 Họ tên người giao hàng :Trương Ngọc Thắng
Theo hoá đơn GTGT số 0057098 Nhập tại kho : Hàng hóa
Tên, nhãn hiệu, dụng cụ, sản phầm hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo CT | Thực nhập | |||||
1 | Mũ nhựa có núm vặn | Cái | 105 | 105 | 35.600 | 3.738.000 |
2 | Mũ nhựa có lỗ thoáng khí | Cái | 135 | 135 | 38.900 | 5.251.500 |
Cộng | 8.989.500 |
Tổng số tiền (viết bằng chữ) : Tám triệu, chín trăm tám mươi chín nghìn, năm trăm đồng.
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
Người nhận hàng (Ký, họ tên) | Thủ kho (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên) |
Ví dụ 3:Ngày 11/12/2016, xuất kho 200 mũ nhựa có núm vặn bán trực tiếp cho Công ty Minh Phát – Hà Nội với giá xuất là 35.600 đồng/ cái, giá bán là 42.500 đồng/ cái, VAT 10% công ty chưa thu tiền.
Định khoản:
Nợ TK 632: | 7.120.000 | |
Có TK 156: | 7.120.000 | |
1b. | Nợ TK 131: | 9.350.000 |
Có TK 511: | 8.500.000 | |
Có TK 3331: | 850.000 |
Biểu số 2.7: Hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 11 tháng 12 năm 2016 | Mẫu số: 01GTKT 3/001 AA/16T 0057147 | ||||
Đơn vị bán hàng: Công ty CP ĐT & PT Hải Nam Mã số thuế : 0200658685 Địa chỉ :Số 66 Trần Quốc Toản, Bạch Đằng II- Thị trấn Núi Đèo- Huyện Thủy Nguyên- Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3649.586 Hình thức thanh toán : CK Số tài khoản: 154364739 | |||||
Đơn vị mua hàng: Công ty Minh Phát Mã số thuế : 0200742125 Địa chỉ: Số 83 Nguyễn Văn Linh. P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội. Điện thoại: 0901.643.366 Số tài khoản: 400167328 | |||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3= 1 x 2 |
1 | Mũ nhựa có núm vặn | Cái | 200 | 42.500 | 8.500.000 |
Cộng tiền hàng | 8.500.000 | ||||
Thuế suất GTGT:10 % | Tiền thuế GTGT: | 850.000 | |||
Tổng cộng tiền thanh toán : | 9.350.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu, ba trăm năm mươi nghìn. | |||||
Người mua hàng (Ký, họ tên) | Người bán hàng (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Biểu số 2.8: Phiếu Xuất Kho
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Thủy Nguyên, Hải Phòng |
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 11 tháng 12 năm 2016
Số: 103
- Họ và tên người nhận hàng: Trần Lâm Địa chỉ (bộ phận):Hà Nội
- Lý do xuất kho: Xuất bán cho Minh Phát
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty
Tên hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Chứng từ | Thực xuất | |||||
A | B | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Mũ bảo hộ có núm vặn | Cái | 200 | 200 | 35.600 | 7.120.000 |
Cộng | 200 | 200 | 35.600 | 7.120.000 |
Ngày 11 tháng 12 năm 2016
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Ví dụ 4: Ngày 31/12 xuất bán 3.250 đôi găng tay cao su cho Thanh Tân- Hải Dương với giá xuất là 9.560 đồng/ đôi giá bán chưa thuế là 10.820 đồng/ đôi, thuế 10% khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.
Định khoản:
Nợ TK 632: | 31.070.000 | |
Có TK 156: | 31.070.000 | |
1b. | Nợ TK 131: | 38.681.500 |
Có TK 511: | 35.165.000 | |
Có TK 3331: | 3.516.500 |
Biểu số 2.9: Hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 31 tháng 12 năm 2016 | Mẫu số: 01GTKT 3/001 AA/16T 0057187 | ||||
Đơn vị bán hàng: Công ty CP ĐT & PT Hải Nam Mã số thuế : 0200658685 Địa chỉ :Số 66 Trần Quốc Toản, Bạch Đằng II- Thị trấn Núi Đèo- Huyện Thủy Nguyên- Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3649.586 Hình thức thanh toán : CK Số tài khoản: 154364739 | |||||
Đơn vị mua hàng: Công ty cổ phần Thanh Tân Mã số thuế : 0800273856 Địa chỉ: Số nhà 105, phố Yết Kiêu, P. Thanh Tân, TP. Hải Dương. Điện thoại: 0913.561.863 Số tài khoản: 466358376 | |||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | 1 | 2 | 3= 1 x 2 |
1 | Găng tay cao su | Đôi | 3.250 | 10.820 | 35.165.000 |
Cộng tiền hàng | 35.165.000 | ||||
Thuế suất GTGT:10 % | Tiền thuế GTGT: | 3.516.500 | |||
Tổng cộng tiền thanh toán : | 38.681.500 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu, sáu trăm tám mươi mốt nghìn, năm trăm đồng. | |||||
Người mua hàng (Ký, họ tên) | Người bán hàng (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Biểu số 2.10: Phiếu Xuất Kho
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) |
Thủy Nguyên, Hải Phòng |
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số: 134
- Họ và tên người nhận hàng:Vũ Thị Nga Địa chỉ (bộ phận):Hải Dương
- Lý do xuất kho:Xuất bán cho Thanh Tân
- Xuất tại kho (ngăn lô):Công ty
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Chứng từ | Thực xuất | |||||
A | B | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Găng tay cao su | Đôi | 3.250 | 3.250 | 9.560 | 31.070.000 |
Cộng | 3.250 | 3.250 | 9.560 | 31.070.000 |
Người lập
Người nhận
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
phiếu
(Ký, họ tên)
hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)