Kế Toán Các Khoản Thu Nhập Và Chi Phí Từ Hoạt Động Khác:

- Phiếu thu, giấy báo có.

- Các chứng từ khác có liên quan.


Các tài khoản kế toán sử dụng:

TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính. TK 111- Tiền mặt.

TK 112- Tiền gửi Ngân hàng.


Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:

Sơ đồ hạch toán Tài khoản Doanh thu tài chính


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

TK 111, 112, 138

Thu từ tiền lãi

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam  - 5

TK 911

K/C doanh thu tài chính

TK 121, 128

Lãi do bán chứng khoán

TK 111, 112, 222

Lãi từ hoạt động góp vốn liên doanh

TK 111, 112, 331


Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái

TK 111, 112, 331


Chiết khấu thanh toán được hưởng

TK 515


1.3.3.2 Chi phí tài chính:

Các chứng từ kế toán sử dụng:

- Ủy nhiệm chi, phiếu chi.

- Các chứng từ khác có liên quan.

Các tài khoản kế toán sử dụng: TK 635- Chi phí tài chính. TK 111- Tiền mặt.

TK 112- Tiền gửi Ngân hàng.


Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:

Sơ đồ hạch toán Tài khoản Chi phí tài chính

TK 111, 112,

242, 335

Trả lãi tiền vay, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp

TK 129, 229

TK 129, 229

Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư

Dự phòng giảm giá đầu tư

TK 121, 221,

222, 223, 228

Lỗ về các khoản đầu tư


TK 111, 112

Tiền thu về bán các khoản

TK 111 (1112),

112 (1122)

đầu tư

Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết

TK 911

K/C chi phí tài chính

Bán ngoại tệ (Giá ghi sổ)

(Lỗ về bán ngoại tệ)

TK 413

K/C lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ

TK 635

1.3.4 Kế toán các khoản thu nhập và chi phí từ hoạt động khác:


1.3.4.1 Thu nhập khác:


Các chứng từ kế toán sử dụng:

- Phiếu thu, giấy báo có.

- Các chứng từ khác có liên quan.


Các tài khoản kế toán sử dụng: TK 711- Thu nhập khác.

TK 111- Tiền mặt.

TK 112- Tiền gửi Ngân hàng.


1.3.4.2 Chi phí khác:


Các chứng từ kế toán sử dụng:

- Phiếu chi, ủy nhiệm chi.

- Các chứng từ khác có liên quan.


Các tài khoản kế toán sử dụng: TK 811- Chi phí khác.

TK 111- Tiền mặt.

TK 112- Tiền gửi Ngân hàng

Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:


Sơ đồ hạch toán Tài khoản Thu nhập khác


TK 111, 112, 131,…

Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ

TK 911

K/C thu nhập khác

TK 333 (33311)

(Nếu có)

TK 331, 338

Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa sổ

TK 111, 112

- Khi thu được các khoản nợ khó đòi

- Thu tiền phạt KH do vi phạm hợp đồng…


TK 152, 156, 211…


Được tài trợ biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ

TK 111, 112


Các khoản hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB

TK 711


Sơ đồ hạch toán Tài khoản Chi phí khác



TK 211, 213


TK 214

Giá trị hao mòn

Ghi giảm TSCĐ dùng cho hđsxkd khi thanh lý, nhượng bán

TK 811


TK 111, 112, 331,…


Chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ



TK 333


Thuế GTGT (nếu có)

TK 133

Các khoản tiền bị phạt thuế, truy nộp thuế



TK 111, 112,…

Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng, vi phạm pháp luật


TK 111, 112, 152,…

Chi cho tài trợ, viện trợ, biếu tặng


1.3.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:

1.3.5.1 Kế toán Chi phí thuế TNDN:

Các chứng từ kế toán sử dụng:

- Phiếu kế toán.


Các tài khoản kế toán sử dụng:

TK 821- Chi phí thuế TNDN. Trong đó:

- TK 8211- Chi phí thuế TNDN hiện hành.

- TK 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại.


Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:


Sơ đồ hạch toán Tài khoản Chi phí Thuế TNDN hoãn lại



TK 347

TK 821 (8211)


TK 347

Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm

Chênh lệch giữa số thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm


TK 243


Chênh lệch giữa số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh < tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập trong năm


Chênh lệch giữa số tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh > tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập trong năm

TK 243


TK 911 TK 911


K/C chênh lệch số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212

K/C chênh lệch số phát sinh Có nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212


Sơ đồ hạch toán Tài khoản Chi phí thuế TNDN hiện hành


TK 333 (3334)

TK 821 (8211)

Số thuế TNDN hiện hành phải nộp trong kỳ


K/C chi phí thuế

TK 911

(Doanh nghiệp xác định)

TNDN hiện hành


Số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp lớn hớn Số phải nộp


1.3.5.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:

Các chứng từ kế toán sử dụng:

- Các phiếu kế toán thực hiện bút toán kết chuyển.


Các tài khoản kế toán sử dụng:

TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối.


Sơ đồ hạch toán Tài khoản Xác định kết qủa kinh doanh



TK 632


TK 911


K/C Giá vốn hàng bán

TK 511

TK 641, TK 642

K/C Doanh thu bán hàng

K/C Chi phí bán hàng, Chi phí QLDN

TK 515

TK 635

K/C Chi phí tài chính

K/C Doanh thu HĐTC

TK 811

TK 711

K/C Chi phí khác

K/C Thu nhập khác

TK 821 (8211)


K/C chi phí thuế TNDN hiện hành

TK 421

K/C lỗ


K/C lãi

1.4 Hệ thống sổ và quy trình luân chuyển chứng từ:

Các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình, mọi lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh, mọi thành phần kinh tế đều căn cứ vào quy mô, đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý, khối lượng công việc kế toán, số lượng và trình độ chuyên môn của cán bộ kế toán để lựa chọn một hình thức kế toán phù hợp.

Xem tất cả 143 trang.

Ngày đăng: 29/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí