Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam  - 8


BẢN DỊCH

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Số: CARTELLO-008


Kính gửi:Công ty TNHH Nakashima Việt Nam


Công ty TNHH Nakashima Holdings có nhu cầu đặt hàng tại quý công ty theo mẫu yêu cầu.

Nội dung đặt hàng như sau:

Đơn vị: USD


STT

Tên mặt hàng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Chân vịt Cartello

chiếc

100

941.29

94,128.98




















Tổng cộng:




94,128.98

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.


Thời gian giao hàng: giao hàng ngày 31 tháng 12 năm 2010...............................

.................................................................................................................................

Địa điểm giao hàng: Cảng Mizushima, Okayama, Japan .....................................

.................................................................................................................................

Phương thức thanh toán:

- Chuyển khoản sau khi nhận được hàng.


Nhật bản, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Giám đốc công ty


SALE OF CONTRACT


No:01/TTSHL-JP/2010

Date:Dec 28th, 2010


PARTY A (SELLER): NAKASHIMA VIETNAM CO., LTD.

- Address : Lot CN2.2B Dinh Vu Industrial Zone, Hai Phong, Viet Nam.

- Tel : +84.313.614325

- Account : 01319091089 at Indovina Bank Haiphong Branch.

- Swift code : EBVIVNVXHPH


PARTY B (BUYER): NAKASHIMA HOLDINGS CO., LTD.

- Address : 688-1, Joto-Kitagata, Higashi-ku, Okayama, 709-0625, Japan.

- Tel : 852-2858-5182

- Account : 012-926-1-017189-7 at Mitsubishi Bank Co., Ltd.

- Swift code : BKCHHJPHH

We both sign a contract of selling and buying a finished product under the following terms and conditions:

Article 1. Commodity

Party A- Nakashima VietNam Co., Ltd sells Party B- Nakashima Holdings Co., Ltd a quantity and quality of commodity as follows:

1. Commodity name: Cartello Model propeller, diameter 5m.

2. Quality:

3. Unit price: USD 941.29/ unit of finished product ( FOB Hai Phong, Viet Nam Incoterm 2000)

4. Quantity for delivery: 100 cases, 100 units.

5. Package: in carton; NW: 10kg.

Article 2. Parties’ responsibilities

* Party B’s responsibilities

- When receiving notice of shipment at the border gate from Party A, Party B shall arrange to handle cargo properly. Any expenses arising from late handling will be for Party B’s account.

- Taking responsibility to pay in due term in the sale of contract.

- Bearing an interest stipulated by The State Bank of VietNam in case of overdue term.

* Party A’s responsibilities

- Taking responsibility to delivery the commodity strictly as perthe quality specified in the contract.

- Provide the document for Party B: Packing list, invoice.

Article 3. Time and place of delivery

- Time of delivery: Lastest shipment: before Dec 31, 2010 as assigned by Party B according to each order.

- Place of delivery: Haiphong port.

- Means of transport: by ship.

Article 4. Payment mode

- The price and specification of commodity will be shown in the invoices and agreed by both parties. Party B will pay Party A by TT after received goods.


- This contract is made in two (02) originals of the same validity, either party keeps 01 of them. The contract is valid from the signing date to the end of 31/12/2010.

- The contract signed through. Mail is valid, too.



FOR PARTY A

FOR PARTY B


Nakashima Holdings Japan


COMMERCIAL INVOICE

CONTRACT NO: 01/TTSHL-JP/2010 INVOICE NO: 03/2010

DATE DEC 28 TH 2010 BUYER NAKASHIMA HOLDINGS CO LTD Add 688 1 Joto Kitagata Higashi ku 1

DATE: DEC 28TH, 2010


BUYER:

NAKASHIMA HOLDINGS CO., LTD

Add: 688-1, Joto-Kitagata, Higashi-ku, Okayama, 709-0625, Japan.

FROM:

TO:

MEANS OF TRANSPORT:

BY SHIP

PAYMENT:

TT after received goods

Mask& No

Description of

goods

Quantity

Unit price

Amount

(UNITS) (USD/UNIT) (USD)

FOB HAIPHONG CARTELLO MODEL PROPELLER, 100 941.29 94,128.98 BY BRASS, DIAMETER 5M ---------------------------------------------------

TOTAL: 100 94,128.98 NET WIEGHT:

(SAY: US DOLLARS NINETY FOUR THOUSAND ONE HUNDRED TWENTY EIGHT )


PACKING LIST/ WEIGHT LIST

CONTRACT NO: 01TTSHL-JP/2010 INVOICE NO: 03/2010

DATE DEC 28 ST 2010 BUYER NAKASHIMA HOLDINGS CO LTD Add 688 1 Joto Kitagata Higashi ku 2

DATE: DEC 28ST, 2010


BUYER:

NAKASHIMA HOLDINGS CO., LTD

Add: 688-1, Joto-Kitagata, Higashi-ku, Okayama, 709-0625, Japan

FROM:

TO:

MEANS OF TRANSPORT:

BY SHIP

PAYMENT:

TT after received goods

Mask& No

Description of

goods

Quantity

(cases)

Net weight

(kgs)

Gross weight

(kgs)


CARTELLO MODEL PROPELLER, 100 900 1,000 BY BRASS, DIAMETER 5M --------------------------------------------------------

TOTAL: 100 CARTON 900 1,000


NET WEIGHT: 90%; CARTON: 10% (SAY: ONE HUNDRED CARTONS ONLY)


Căn cứ để xác định doanh thu là các hóa đơn xuất khẩu. Hóa đơn xuất khẩu do phòng xuất nhập khẩu lập thành 3 liên:

Liên 1: Lưu.

Liên 2: Giao cho khách hàng. Liên 3: Dùng làm chứng từ ghi sổ.

Trên hóa đơn ghi các thông tin về tên công ty, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng, thanh toán ngay hay công nợ, hình thức thanh toán…

Hóa đơn xuất khẩu được lập như mẫu sau:

HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU INVOICE EXPORT Liên 3 Nội bộ 3 rd copy Innerr circulation Ngày 3


HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU INVOICE EXPORT

Liên 3: (Nội bộ)/ 3rd copy: Innerr circulation

Ngày 28 tháng 12 năm 2010

Mẫu số/ Model no: 06HDXK/001 Ký hiệu/ Sign: NV/11T

Số/ No: 0096749

Tên đơn vị nhập khẩu/ Import unit name: Nakashima Holdings Co.,Ltd………………

Địa chỉ/ Address: Okayama, Japan …………………………………………………….

Số Tài khoản/ Account no: 08945356567 ……………………………………………..

Điện thoại/ Tel: ……………………..MS :…………………………………………… Số hợp đồng/ Number of contracts: 01/TTSHL-JP/2010……………………………… Ngày hợp đồng/ On contract: 28/12/2010…………………………………………….. Hình thức thanh toán/ For payment: chưa thanh toán………………………………… Địa điểm giao hàng/ Location: Cang Hai Phong………………………………………. Địa điểm nhận hàng/ Delivery location: Cang Mizushima, Okayama, Japan................. Số vận đơn/ Waybill number:..........................................................................................

Số container/ Container no:..............................................................................................

Tên đơn vị vận chuyển/ Transprtation company: Cong ty CP van tai bien Vinaship…..

Tên đơn vị xuât khẩu/ Export unit name: Công ty TNHH Nakashima Việt Nam…....... Địa chỉ/ Address: Hải An, Hải Phòng………………..……………………………........ Số tài khoản/ Account no: 01319091089……………………………………………… Điện thoại/ Tel:……………………………………………………………………........ Email: sales@nakashimavn.com…………. Website: www.nakashima.co.jp.................

Đơn vị: USD

STT (No)

Tên hàng hóa ( Description)

Đơn vị

(unit)


Số lượng Quanlity

Đơn giá Unit price

Thành tiền ( Amount)

A

B

C


1

2

3=1x2

1

Chân vịt Cartello

chiếc


100

941.29

94,128.98






















Cộng tiền hàng/ Total:

94,128.98

Số tiền viết bằng chữ/ In word:…………………………………………………………


Người bán hàng/ Seller



Thủ trưởng đơn vị/ Leader


(Ký, ghi rò họ tên)/ (Signature, full name)



(Ký, đóng dấu, ghi rò họ tên)/ (Signature, full name)



HẢI QUAN VIỆT NAM

TỜ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU

Bản lưu người khai Hải quan


HQ2002-XK


TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỤC HẢI QUAN HẢI PHÒNG

q3u1a-n1:2- 2010

Cục Hải quCaHnI :CỤC HẢI QUAN CK

Chi cục Hải

ĐÃ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Tờ khai số: 291/XK/SXXK/ Ngày đăng ký: 31/12/2010 Số lượng phục lục tờ khai:

Cán bộ đăng ký (ký ghi rò họ tên)

A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KÊ KHAI

1. Người xuất khẩu 5. Loại hình: 6. Giấy phép













Nakashima VietNam Co., Ltd

Lot CN2.2B Dinh Vu Industrial Zone, Hai An, Hai Phong, VietNam.


KD

GC

Không thuế

ĐT XTN

SXXK TX

(nếu có) Số: Ngày:

Ngày hết hạn:












2. Người nhập khẩu


Nakashima Holdings Co., Ltd Joto- Kitagata, Okayama, Japan.

7. Hợp đồng

Số: CARTELLO-008

Ngày: 28/12/2010 Ngày hết hạn:

8. Nước nhập khẩu: Nhật Bản


P

J












3. Người ủy thác 9. Cửa khẩu xuất hàng:


Hai Phong

10. Điều kiện giao hàng: FOB Hai Phong


U

S

D

4. Đại lý làm thủ tục Hải quan 11. Đồng tiền thanh toán:














Tỷ giá: 19,500

12. Phương thức thanh toán: TT after received goods

STT 13. Tên hàng, quy cách phẩm

chất

14. Mã số HH

15.

Lượng

16.

Đơn vị tính

17. Đơn giá ngoại

tệ

18. Trị giá nguyên tệ

1 Cartello Model propeller CA 100 chiếc 941.29 94,128.98 usd 2

3

4


19. Chứng từ đi kèm: Bản chính Bản sao

- Hợp đồng thương mại: 01…

- Bản kê chi tiết: …….. ………

- Packing List: 01…

-

Cộng: 94,128.98 usd

20 Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai 7

20. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này.

Ngày 31 tháng 12 năm 2010

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/05/2022