Hoàn thiện cơ chế quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam - 1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

~~~~~~***~~~~~~


Nguyễn Thị Thúy


“HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUA CÁC TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN Ở VIỆT NAM”


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


Hà Nội, năm 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

~~~~~~***~~~~~~


Nguyễn Thị Thúy


“HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUA CÁC TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN Ở VIỆT NAM”


Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính Ngân hàng Mã số: 63.31.12.01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS Đỗ Tất Ngọc

2. TS. Hoàng Việt Trung


Hà Nội, năm 2012


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi.

Các số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, do tôi thu thập được trong quá trình nghiên cứu và trao đổi với những cán bộ có trách nhiệm thuộc Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng thương mại và các nơi có liên quan cung cấp.


Tác giả luận án


Nguyễn Thị Thúy


Lời cam đoan Mục lục

Danh mục chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục sơ đồ, biểu đồ

MỤC LỤC


Trang

MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUA CÁC TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NỀN KINH TẾ 9

1.1 Khái niệm về thanh toán và vai trò của nó 9

1.1.1 Khái niệm về thanh toán 9

1.1.2 Vai trò chức năng của hoạt động thanh toán trong nền kinh tế 15

1.1.3 Chức năng của hoạt động thanh toán 16

1.2 Quản lý hoạt động thanh toán 18

1.2.1. Khái niệm về quản lý 18

1.2.2. Khái niệm về quản lý hoạt động thanh toán 21

1.2.3 Khái niệm về cơ chế quản lý hoạt động thanh toán 22

1.3 Nội dung quản lý hoạt động thanh toán 26

1.4. Những yếu tố tác động đến cơ chế quản lý hoạt động thanh toán 32

1.4.1. Môi trường kinh tế xã hội 32

1.4.2. Môi trường pháp luật 33

1.4.3. Tiến bộ khoa học công nghệ và ứng dụng vào hoạt động ngân hàng thương mại 33

1.4.4. Hệ thống các phương tiện thanh toán trong cung ứng dịch vụ thanh toán 34

1.4.5. Mô hình tổ chức thanh toán 35

1.4.6. Năng lực quản trị điều hành và nguồn nhân lực hoạt động thanh toán

của hệ thống ngân hàng 37

1.5 Kinh nghiệm của thế giới về tổ chức thanh toán và quản lý hoạt

động thanh toán - bài học rút ra đối với Việt Nam 38

1.5.1 Một số điểm nổi bật về hoạt động thanh toán ở một số quốc gia 38

1.5.2. Nhận xét và bài học kinh nghiệm 54

Tóm tắt chương 1 57

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠ CHẾ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ

HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUA CÁC TỔ CHỨC CUNG ỨNG

DỊCH VỤ THANH TOÁN TẠI VIỆT NAM 58

2.1. Tổng quan về hoạt động thanh toán của các tổ chức cung ứng dịch

vụ thanh toán 58

2.1.1. Hệ thống Ngân hàng Việt Nam 58

2.1.2. Sự phát triển của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và tổ chức

hoạt động thanh toán 69

2.2. Kết quả hoạt động của các hệ thống thanh toán những năm qua 90

2.2.1. Hệ thống thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) 91

2.2.2. Hệ thống chuyển tiền điện tử (CTĐT) 92

2.2.3. Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (TTĐTLNH) 93

2.2.4. Thanh toán song phương giữa các TCCƯDVTT 97

2.3. Tổng hợp kết quả hoạt động thanh toán trong nền kinh tế 99

2.4. Thực trạng quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng

dịch vụ thanh toán thời gian qua 103

2.4.1. Xây dựng, ban hành luật và các văn bản quy phạm pháp luật 104

2.4.2. Hướng dẫn và tổ chức thực hiện 107

2.4.2.1. Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trong khu vực công 110

2.4.2.2. Thanh toán không dùng tiền mặt trong khu vực doanh nghiệp 114

2.4.2.3. Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trong khu vực dân cư 115

2.4.3. Cấp phép và kiểm tra giám sát thực hiện 126

2.4.4. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động thanh toán của Ngân hàng Nhà nước

2.4.5 Những đổi mới trong hoạt động của ngân hàng thương mại để tạo điều kiện cho thanh toán phát triển

2.4.6 Đưa hoạt động quản lý thanh toán không dùng tiền mặt vào thực tế hoạt động kinh tế xã hội và cuộc sống

2.5. Đánh giá chung cơ chế và tổ chức quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam từ năm 2006

128


139


142

đến năm 2010 143

2.5.1. Những thành tựu đạt được 143

2.5.2. Những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân 145

Tóm tắt chương 2 150

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CƠ CHẾ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUA

CÁC TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN Ở VIỆT NAM 152

3.1. Mục tiêu và định hướng phát triển thanh toán không dùng tiền mặt

tại Việt Nam đến năm 2020 152

3.1.1. Mục tiêu tổng thể 152

3.1.2. Một số chỉ tiêu về hoạt động thanh toán đến năm 2015 152

3.1.3. Định hướng phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam

đến năm 2020 153

3.1.4. Những quan điểm hoàn thiện công tác tổ chức và quản lý dịch vụ

thanh toán 155

3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ chế và tổ chức quản lý hoạt

động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam 158

3.2.1. Phát triển công nghệ thông tin hiện đại, đồng bộ và hợp lý (giải pháp

tổng hợp) 158

3.2.2. Những giải pháp về cơ chế tổ chức quản lý hoạt động thanh toán 164

3.2.3. Những giải pháp về tổ chức hoạt động thanh toán qua các tổ chức

cung ứng dịch vụ thanh toán 176

3.2.4. Những giải pháp chung 188

3.3. Một số kiến nghị đề xuất 193

3.3.1. NHNN, Bộ Thông tin và truyền thông, báo chí đẩy mạnh công tác

tuyên truyền phổ biến kiến thức về TTKDTM 193

3.3.2. Kiến nghị với NHNN 193

3.3.3. Kiến nghị với Chính phủ 194

Tóm tắt chương 3 195

KẾT LUẬN 196

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


ATM : Máy rút tiền tự động

APACS : Hiệp hội các dịch vụ thanh toán và bù trừ BTA : Hiệp định thương mại Việt - Mỹ CHXHCNVN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam CNTT : Công nghệ thông tin

CSTT : Chính sách tiền tệ

ĐBSCL : Đồng bằng Sông Cửu long

ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ

DVTT : Dịch vụ thanh toán

FTA : Hiệp định khung về thương mại

HĐKT : Hợp đồng kinh tế

HSBC : Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải

HTTT : Hình thức thanh toán

KBNN : Kho bạc Nhà nước

MB : Ngân hàng quân đội

MICS : Dịch vụ tiền mặt đa thích hợp

NHĐD : Ngân hàng Đông Dương

NHNN : Ngân hàng Nhà nước

NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHQG : Ngân hàng quốc gia

NHTM : Ngân hàng Thương mại

NSNN : Ngân sách Nhà nước

NHTM NN : Ngân hàng thương mại Nhà nước NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW : Ngân hàng Trung ương

NOSTRO : Tài khoản của ngân hàng A mở tại ngân hàng B

nhằm phục vụ cho các hoạt động nghiệp vụ của ngân hàng A, theo cách gọi của ngân hàng A.

SGD : Sở giao dịch



SWIFT :

Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn

thế giới


TCTD :

TCCƯDVTT

Tổ chức tín dụng

Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán


TK :

TP :

TKTG :

Tài khoản Thành phố

Tài khoản tiền gửi


TMĐT :

TPTTT :

Thương mại điện tử

Tổng phương tiện thanh toán


TTBT :

TTBTĐT :

Thanh toán bù trừ

Thanh toán bù trừ điện tử


TTĐTLNH :

TTBTĐTLNH :

TTBTQG :

Thanh toán điện tử liên ngân hàng

Thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng Thanh toán bù trừ quốc gia


TTCK :

TTKDTM :

Thanh toán chuyển khoản

Thanh toán không dùng tiền mặt


TTLNH :

Thanh toán liên ngân hàng


TTTT :

Trung tâm thanh toán


TTV :

Thanh toán viên


UNC :

UNT :

Ủy nhiệm chi

Ủy nhiệm thu


UK :

VAT :

VNĐ : :

Vương Quốc Anh Thuế giá trị gia tăng

Việt Nam đồng


VOSTRO :

Tài khoản do ngân hàng B mở cho ngân hàng

A

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 262 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế quản lý hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ở Việt Nam - 1

theo đề nghị của ngân hàng A, nhằm phục vụ cho các hoạt động nghiệp vụ của ngân hàng A, nhưng theo cách gọi của ngân hàng B.

WB : Ngân hàng thế giới

WTO : Tổ chức thương mại thế giới

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022