Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 14



TT


Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa




bạc






87


250


5

Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài

sản do người khác phạm tội mà có


3


30



88

251

4

Tội rửa tiền




3


89


252


3

Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên

phạm pháp


3


30



90

253

4

Tội truyền bá văn hóa phẩm

đồi trụy

3

30



91

254

5

Tội chứa mại dâm

5

100



92

255

5

Tội môi giới mại dâm

1

10



93

256


Tội mua dâm người chưa thành

niên

5

10




94


263


4

Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước, tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà

nước


10


100




95


266


3

Tội sửa chữa, sử dụng giấy

chứng nhận và các tài liệu của cơ quan, tổ chức


1


5



96

267

4

Tội làm giả con dấu, tài liệu

của cơ quan, tổ chức.

5

50




97


268


3

Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ

quan Nhà nước, tổ chức xã hội


1


5



98

270

2

Tội vi phạm các quy định về

quản lí nhà ở

5

50



99

271

2

Tội vi phạm các quy định về

10

50



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.

Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 14



TT


Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa




xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, hãng âm thanh, đĩa hình, băng hình, hoặc các

ấn phẩm.





100

273

3

Tội vi phạm quy chế về khu

vực biên giới

3

30



101

278

5

Tội tham ô tài sản

10

50



102

279

5

Tội nhận hối lộ



1

5

103

280

5

Tội lạm dụng chức vụ, quyền

hạn chiếm đoạt tài sản

10

50



104

281

4

Tội lợi dụng chức vụ, quyền

hạn trong khi thi hành công vụ

3

30



105

282

4

Tội lạm quyền trong khi thi

hành công vụ

3

30




106


283


5

Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn, gây ảnh hưởng đối với

người khác để trục lợi




1


5

107

284

5

Tội giả mạo trong công tác

3

30



108

289

5

Tội đưa hối lộ



1

5

109

290

5

Tội làm môi giới hối lộ



1

5


110


291


3

Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để

trục lợi




1


5

Bảng 4

Thực tiễn áp dụng hình phạt của các Tòa án nhân dân thuộc thành phố Đà Nẵng từ năm 2011 đến năm 2015




Năm

Thụ lý sơ thẩm


Bị cáo

Hình phạt chính

Phạt tiền bổ sung

Trục

xuất

Cảnh

cáo

Phạt

tiền

Cải tạo

KGG

Án

treo

Tù đến

15 năm

2011

613

1129

0

0

0

31

163

929

39

2012

726

1278

0

0

1

44

246

987

56

2013

681

1272

0

0

20

20

247

985

72

2014

705

1254

0

0

16

11

173

1054

71

2015

671

1175

0

0

29

32

167

947

60


Bảng 5

Thực tiễn áp dụng hình phạt tiền với tư cách là hình phạt chính của các Tòa án nhân dân thuộc thành phố Đà Nẵng từ năm 2011 đến năm 2015


Năm

Số bị cáo bị áp dụng hình phạt tiền là hình phạt chính

Các tội xâm

phạm TTQLKT

Các tội xâm phạm TTCC, ATCC

Các tội

xâm phạm TTQLHC

Các tội phạm

khác do BLHS 1999 quy định


Đ 248

Đ 249

Đ 226



2011

0

0

0

0

0

0

2012

0

1

0

0

0

0

2013

0

13

7

0

0

0

2014

0

11

5

0

0

0

2015

0

15

12

2

0

0

Tổng

0

40

24

2

0

0

Bảng 6

Thực tiễn áp dụng hình phạt tiền với tư cách là hình phạt bổ sung của các Tòa án nhân dân thuộc thành phố Đà Nẵng từ năm 2011 đến năm 2015




Năm

Số bị cáo bị áp dụng hình phạt tiền là hình phạt bổ sung


Các


Các tội tham nhũng

tội

ma

Các tội khác do BLHS

năm 1999 quy định


túy


Đ278,279,280,281,282..

Đ194

Đ248

Đ249

Đ250

Đ254

Đ255

Đ267

2011

0

17

11

6

2

2

1

0

2012

0

25

14

12

2

2

1

0

2013

0

36

16

8

5

2

3

2

2014

0

31

18

12

5

2

2

1

2015

0

25

20

12

2

1

0

0

Tổng

0

134

79

50

16

9

7

3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/06/2022