Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
14 | 164b | 1 | Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước | 10 | 100 | ||
15 | 168 | 1 | Tội quảng cáo gian dối | 10 | 100 | ||
16 | 170a | 1 | Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan | 50 | 500 | ||
17 | 171 | 1 | Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 50 | 500 | ||
18 | 172 | 1 | Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu thăm dò, khai thác tài nguyên | 50 | 1000 | ||
19 | 173 | 1 | Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai | 5 | 50 | ||
20 | 175 | 1 | Tội vi phạm các quy định về khai thác và bảo vệ rừng | 5 | 50 | ||
21 | 177 | 1 | Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện | 5 | 50 | ||
22 | 178 | 1 | Tội sử dụng trái phép quỹ tín dụng dự trữ, bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng | 10 | 500 | ||
23 | 179 | 1 | Tội vi phạm các quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng | 10 | 50 | ||
24 | 181a | 1 | Tội cố ý thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động chứng khoán | 100 | 500 | ||
25 | 181b | 1 | Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán | 100 | 500 | ||
26 | 181c | 1 | Tội thao túng giá chứng khoán | 100 | 500 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Nhân Từ Công Tác Giải Thích, Hướng Dẫn Áp Dụng Pháp Luật; Thanh Tra, Kiểm Tra Hoạt Động Áp Dụng Hình Phạt
- Nâng Cao Công Tác Tổng Kết Thực Tiễn Xét Xử; Giải Thích, Hướng Dẫn Áp Dụng Pháp Luật; Thanh Tra, Kiểm Tra Hoạt Động Áp Dụng Hình Phạt
- Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 11
- Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 13
- Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 14
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
27 | 182 | 1 | Tội gây ô nhiễm môi trường | 50 | 500 | ||
28 | 182a | 1 | Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại | 50 | 500 | ||
29 | 182b | 1 | Tội vi phạm quy định về phòng ngừa sự cố môi trường | 50 | 500 | ||
30 | 185 | 1 | Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam | 200 | 1000 | ||
31 | 187 | 1 | Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật | 10 | 100 | ||
32 | 188 | 1 | Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản | 10 | 100 | ||
33 | 189 | 1 | Tội hủy hoại rừng | 10 | 100 | ||
34 | 190 | 1 | Tội vi phạm các quy định về bảo vệ độngvật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | 50 | 500 | ||
35 | 191 | 1 | Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên | 50 | 500 | ||
36 | 191a | 1 | Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại | 50 | 500 | ||
37 | 201 | 1 | Tội vi phạm quy định về quản lí, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất ma túy khác | 5 | 100 | ||
38 | 202 | 1 | Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ | 5 | 50 | ||
39 | 203 | 1 | Tội cản trở giao thông đường bộ | 5 | 30 | ||
4 | Tội cản trở giao thông đường bộ | 5 | 20 | ||||
40 | 204 | 1 | Tội đưa vào sử dụng các phương | 10 | 50 |
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
tiện giao thông đường bộ không đảm bảo an toàn | |||||||
41 | 205 | 1 | Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường bộ | 3 | 30 | ||
42 | 206 | 1 | Tội tổ chức đua xe trái phép | 10 | 50 | ||
43 | 207 | 1 | Tội đua xe trái phép | 5 | 50 | ||
44 | 208 | 1 | Tội vi phạm các quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt | 10 | 100 | ||
4 | Tội vi phạm các quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt | 10 | 50 | ||||
45 | 209 | 1 | Tội cản trở giao thông đường sắt | 10 | 50 | ||
4 | Tội cản trở giao thông đường sắt | 3 | 30 | ||||
46 | 210 | 1 | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường sắt không đảm bảo an toàn | 10 | 50 | ||
47 | 211 | 1 | Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt | 10 | 50 | ||
48 | 212 | 1 | Tội vi phạm các quy định về điều khiển giao thông đường thủy | 10 | 50 | ||
4 | Tội vi phạm các quy định về điều khiển giao thông đường thủy | 5 | 30 | ||||
49 | 213 | 1 | Tội cản trở giao thông đường thủy | 10 | 50 |
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
4 | Tội cản trở giao thông đường thủy | 5 | 30 | ||||
50 | 214 | 1 | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn | 10 | 50 | ||
51 | 215 | 1 | Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy | 10 | 50 | ||
52 | 216 | 1 | Tội vi phạm các quy định về điều khiển tàu bay | 5 | 50 | ||
53 | 217 | 1 | Tội cản trở giao thông đường không | 10 | 50 | ||
4 | Tội cản trở giao thông đường không | 5 | 20 | ||||
54 | 220 | 1 | Tội vi phạm các quy định về duy tu, sửa chữa, quản lí các công trình giao thong | 5 | 100 | ||
55 | 222 | 1 | Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước CHXHCN Việt Nam | 100 | 300 | ||
2 | Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước CHXHCN Việt Nam | 300 | 500 | ||||
3 | Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước CHXHCN Việt Nam | 500 | 1000 | ||||
56 | 223 | 1 | Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm quy định về hàng hải | 50 | 200 |
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
của nước CHXHCN Việt Nam | |||||||
2 | Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm quy định về hàng hải của nước CHXHCN Việt Nam | 200 | 500 | ||||
3 | Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm quy định về hang hải của nước CHXHCN Việt Nam | 500 | 800 | ||||
57 | 224 | 1 | Tội phát tán vi rút, chương trình tin học có tính năng gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet, thiết bị số | 20 | 200 | ||
58 | 225 | 1 | Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet, thiết bị số | 20 | 200 | ||
59 | 226 | 1 | Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin trên mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet | 10 | 100 | ||
60 | 226a | 1 | Tội truy cập bất hợp pháp vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số | 20 | 200 | ||
61 | 226b | 1 | Tội sử dụng vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản | 10 | 100 | ||
62 | 228 | 1 | Tội vi phạm quy định về sử dụng lao động trẻ em | 5 | 50 |
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
63 | 229 | 1 | Tội vi phạm các quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng | 10 | 100 | ||
64 | 245 | 1 | Tội gây rối trật tự công cộng | 1 | 10 | ||
65 | 247 | 1 | Tội hành nghề mê tín dị đoan | 5 | 50 | ||
66 | 248 | 1 | Tội đánh bạc | 5 | 50 | ||
67 | 249 | 1 | Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc | 10 | 300 | ||
68 | 250 | 1 | Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có | 5 | 50 | ||
69 | 253 | 1 | Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy | 5 | 50 | ||
70 | 266 | 1 | Tội sửa đổi, sử dụng giấy chứng nhận và các tài liệu của cơ quan, tổ chức | 1 | 10 | ||
71 | 267 | 1 | Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan tổ chức | 5 | 50 | ||
72 | 268 | 1 | Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu tài liệu của cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội | 1 | 10 | ||
73 | 271 | 1 | Tội vi phạm các quy định về xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, băng âm thanh, đĩa hình, băng hình, hoặc các ấn phẩm khác | 10 | 100 | ||
74 | 272 | 1 | Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh, gây hậu quả nghiêm trọng | 2 | 20 | ||
75 | 273 | 1 | Tội vi phạm quy chế về khu vực | 5 | 50 |
Điều | Khoản | Tội danh | Mức phạt | ||||
Theo tiền mặt (đ/v: 1.000.000đ) | Theo giá trị (số lần) | ||||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||
biên giới | |||||||
76 | 274 | 1 | Tội xuất cảnh, nhập cảnh trái phép, tội ở lại nước ngoài hoặc ở lại Việt Nam trái phép | 5 | 50 |
Bảng 2
Danh mục các điều luật có quy định hình phạt tiền là hình phạt chính áp dụng với các tội nghiêm trọng, rất nghiêm trọng
Điều | Khoản | Tội danh | Mức cao nhất của khung hình phạt | |
1 | 155 | 1 | Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm | 5 năm tù |
2 | 158 | 1 | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng vật nuôi | 5 năm tù |
3 | 160 | 1 | Tội đầu cơ | 5 năm tù |
4 | 179 | 1 | Tội vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng | 7 năm tù |
5 | 189 | 1 | Tội hủy hoại rừng | 5 năm tù |
6 | 201 | 1 | Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất ma túy khác | 5 năm tù |
7 | 202 | 1 | Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ | 5 năm tù |
8 | 204 | 1 | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường bộ không bảo đảm an toàn | 5 năm tù |
9 | 206 | 1 | Tội tổ chức đua xe trái phép | 5 năm tù |
10 | 208 | 1 | Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt | 5 năm tù |
11 | 209 | 1 | Tội cản trở giao thông đường sắt | 5 năm tù |
12 | 210 | 1 | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường sắt không đảm bảo an toàn | 5 năm tù |
13 | 211 | 1 | Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt | 5 năm tù |