Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 12




Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa


14


164b


1

Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ

thu nộp ngân sách nhà nước


10


100



15

168

1

Tội quảng cáo gian dối

10

100



16

170a

1

Tội xâm phạm quyền tác giả,

quyền liên quan

50

500



17

171

1

Tội xâm phạm quyền sở hữu

công nghiệp

50

500




18


172


1

Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu thăm dò, khai thác tài

nguyên


50


1000



19

173

1

Tội vi phạm các quy định về sử

dụng đất đai

5

50



20

175

1

Tội vi phạm các quy định về khai

thác và bảo vệ rừng

5

50



21

177

1

Tội vi phạm các quy định về

cung ứng điện

5

50




22


178


1

Tội sử dụng trái phép quỹ tín dụng dự trữ, bổ sung vốn điều lệ

của tổ chức tín dụng


10


500




23


179


1

Tội vi phạm các quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ

chức tín dụng


10


50




24


181a


1

Tội cố ý thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động

chứng khoán


100


500



25

181b

1

Tội sử dụng thông tin nội bộ để

mua bán chứng khoán

100

500



26

181c

1

Tội thao túng giá chứng khoán

100

500



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.

Hình phạt tiền theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng - 12




Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa

27

182

1

Tội gây ô nhiễm môi trường

50

500



28

182a

1

Tội vi phạm quy định về quản lý

chất thải nguy hại

50

500



29

182b

1

Tội vi phạm quy định về phòng

ngừa sự cố môi trường

50

500




30


185


1

Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam


200


1000



31

187

1

Tội làm lây lan dịch bệnh nguy

hiểm cho động vật, thực vật

10

100



32

188

1

Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản

10

100



33

189

1

Tội hủy hoại rừng

10

100




34


190


1

Tội vi phạm các quy định về bảo vệ độngvật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu

tiên bảo vệ


50


500



35

191

1

Tội vi phạm các quy định về

quản lý khu bảo tồn thiên nhiên

50

500



36

191a

1

Tội nhập khẩu, phát tán các loài

ngoại lai xâm hại

50

500




37


201


1

Tội vi phạm quy định về quản lí, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc

các chất ma túy khác


5


100




38


202


1

Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông

đường bộ


5


50



39

203

1

Tội cản trở giao thông đường bộ

5

30





4

Tội cản trở giao thông đường bộ

5

20



40

204

1

Tội đưa vào sử dụng các phương

10

50






Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa




tiện giao thông đường bộ không

đảm bảo an toàn






41


205


1

Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông

đường bộ


3


30



42

206

1

Tội tổ chức đua xe trái phép

10

50



43

207

1

Tội đua xe trái phép

5

50




44


208


1

Tội vi phạm các quy định về điều khiển phương tiện giao thông

đường sắt


10


100






4

Tội vi phạm các quy định về điều

khiển phương tiện giao thông đường sắt


10


50



45

209

1

Tội cản trở giao thông đường sắt

10

50





4

Tội cản trở giao thông đường sắt

3

30




46


210


1

Tội đưa vào sử dụng các phương

tiện giao thông đường sắt không đảm bảo an toàn


10


50




47


211


1

Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông

đường sắt


10


50



48

212

1

Tội vi phạm các quy định về điều

khiển giao thông đường thủy

10

50





4

Tội vi phạm các quy định về điều

khiển giao thông đường thủy

5

30



49

213

1

Tội cản trở giao thông đường

thủy

10

50






Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa



4

Tội cản trở giao thông đường

thủy

5

30




50


214


1

Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy

không bảo đảm an toàn


10


50




51


215


1

Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông

đường thủy


10


50



52

216

1

Tội vi phạm các quy định về điều

khiển tàu bay

5

50



53

217

1

Tội cản trở giao thông đường

không

10

50





4

Tội cản trở giao thông đường

không

5

20




54


220


1

Tội vi phạm các quy định về duy tu, sửa chữa, quản lí các công

trình giao thong


5


100




55


222


1

Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của

nước CHXHCN Việt Nam


100


300






2

Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của

nước CHXHCN Việt Nam


300


500






3

Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của

nước CHXHCN Việt Nam


500


1000



56

223

1

Tội điều khiển phương tiện hàng

hải vi phạm quy định về hàng hải

50

200






Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa




của nước CHXHCN Việt Nam








2

Tội điều khiển phương tiện hàng

hải vi phạm quy định về hàng hải của nước CHXHCN Việt Nam


200


500






3

Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm quy định về hang hải

của nước CHXHCN Việt Nam


500


800




57


224


1

Tội phát tán vi rút, chương trình tin học có tính năng gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet,

thiết bị số


20


200




58


225


1

Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet,

thiết bị số


20


200




59


226


1

Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin trên mạng máy tính,

mạng viễn thông, mạng Internet


10


100




60


226a


1

Tội truy cập bất hợp pháp vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết

bị số


20


200




61


226b


1

Tội sử dụng vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số thực hiện hành vi

chiếm đoạt tài sản


10


100



62

228

1

Tội vi phạm quy định về sử dụng

lao động trẻ em

5

50






Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa

63

229

1

Tội vi phạm các quy định về xây

dựng gây hậu quả nghiêm trọng

10

100



64

245

1

Tội gây rối trật tự công cộng

1

10



65

247

1

Tội hành nghề mê tín dị đoan

5

50



66

248

1

Tội đánh bạc

5

50



67

249

1

Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc

10

300




68


250


1

Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà


5


50



69

253

1

Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi

trụy

5

50




70


266


1

Tội sửa đổi, sử dụng giấy chứng nhận và các tài liệu của cơ quan,

tổ chức


1


10



71

267

1

Tội làm giả con dấu, tài liệu của

cơ quan tổ chức

5

50



72

268

1

Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu tài liệu của cơ quan

nhà nước, tổ chức xã hội

1

10



73

271

1

Tội vi phạm các quy định về xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, băng âm thanh, đĩa hình, băng hình, hoặc các ấn phẩm

khác

10

100



74

272

1

Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa, danh lam, thắng cảnh, gây

hậu quả nghiêm trọng

2

20



75

273

1

Tội vi phạm quy chế về khu vực

5

50






Điều


Khoản


Tội danh

Mức phạt

Theo tiền mặt

(đ/v: 1.000.000đ)

Theo giá trị

(số lần)

Tối

thiểu

Tối đa

Tối

thiểu

Tối

đa




biên giới





76

274

1

Tội xuất cảnh, nhập cảnh trái

phép, tội ở lại nước ngoài hoặc ở lại Việt Nam trái phép

5

50



Bảng 2

Danh mục các điều luật có quy định hình phạt tiền là hình phạt chính áp dụng với các tội nghiêm trọng, rất nghiêm trọng

STT

Điều

Khoản

Tội danh

Mức cao nhất của

khung hình phạt

1

155

1

Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển,

buôn bán hàng cấm

5 năm tù

2

158

1

Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật,

giống cây trồng vật nuôi

5 năm tù

3

160

1

Tội đầu cơ

5 năm tù

4

179

1

Tội vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín

dụng

7 năm tù

5

189

1

Tội hủy hoại rừng

5 năm tù

6

201

1

Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất

ma túy khác

5 năm tù

7

202

1

Tội vi phạm quy định về điều khiển

phương tiện giao thông đường bộ

5 năm tù

8

204

1

Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường bộ không bảo đảm

an toàn

5 năm tù

9

206

1

Tội tổ chức đua xe trái phép

5 năm tù

10

208

1

Tội vi phạm quy định về điều khiển

phương tiện giao thông đường sắt

5 năm tù

11

209

1

Tội cản trở giao thông đường sắt

5 năm tù

12

210

1

Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường sắt không đảm bảo

an toàn

5 năm tù

13

211

1

Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các

phương tiện giao thông đường sắt

5 năm tù

Xem tất cả 114 trang.

Ngày đăng: 13/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí