Bước 4: Chuyển MHDL-n nguyên về MHDL-
nhị nguyên (không bắt buộc)
Tuy nhiên trong thực tế nhiều khi không cần
thực hiện bước 4, nếu vấn đề không phức tạp.
Bước 5: Hợp thức hóa MHYNDL.
Kiểm chứng MHYNDL xây dựng được có phù hợp với các MH ngoại của từng loại người sử dụng.
116
Bài tập
117
Bài tập 1:
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Số: Ngày://
Khách hàng:_ SĐT: Địa điểm giao hàng:Thời gian: Diễn giải:
Tên mặt hàng | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thuế | T.tiền sau thuế | |
TỔNG CỘNG |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 38
- Hệ thống thông tin - 39
- Hệ thống thông tin - 40
- Hệ thống thông tin - 42
- Hệ thống thông tin - 43
- Hệ thống thông tin - 44
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
118
MHYNDL
MH
MSMH TENMH DVT VAT
Ký hiệu:
0,n
HDBH_CT
DG SL
TIENTHUE
1,n
CUA
KH | 0,n |
MKH TENKH DCKH SDTKH | |
1,1
HDBH
SOHDNGAYHD DDHG TGGH DIENGIAI
MH: Mặt hàng DVT: Đơn vị tính VAT: Mức thuế VAT
HDBH: Hóa đơn bán hàng DDGH: Địa điểm giao hàng TGGH: Thời gian giao hàng
119
Bài tập 2: Bảng lãi suất huy động ngoại tệ của ngân hàng cĩ dạng sau:
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG NGOẠI TỆ
Ngày hiệu lực://
(Lãi suất %/năm)
USD | EUR | AUD | JPY | SGD | ||||||
CN | TC KT | CN | TC KT | CN | TC KT | CN | TCK T | CN | TC KT | |
120
CN: Khách hàng là cá nhân TCKT: Khách hàng là Tổ chức kinh tế
LKH | |
MLKH TENLKH | |
1,n |
MHYNDL
1,n
LAISUAT
LS
1,n
KYHAN
NGOAITE
MKH TKH
MNT TENNT
1,n | |
HIEULUC | |
NHL DIENGIAI |
Ký hiệu:
LKH: Loại khách hàng
MLKH: Mã loại KH
TLKH: Tên loại khách hàng
121
Bài tập 3:
BẢNG GHI ĐIỂM THI CUỐI KYØ
Học kỳ:Năm học: __
Môn học: Giáo viên: Ngày thi:
Nhóm học: Phòng thi:
MSSV | Họ tên sinh viên | Phái | Ngày sinh | Điểm số | Bằng chữ | Ghi chú |
122
MHYNDL
123