Danh mục tài liệu tham khảo
1.Nguyễn Hữu Thân, Giáo trình Quản Trị Nhân Lực, Nxb Thống Kê, 2003. 2.Giáo trình Tổ chức lao động khoa học, Trường ĐH KTQD.
3.Th.S Nguyễn Vân Điềm & PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình Quản Trị Nhân Lực, Nxb Thống kê, 2006.
4. Noe Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003), Human Resource Management:
Gaining A Competitive Advantage, 4th Ed. McGraw –Hill Irwin. 5.Thomas J.Peters và Robert H.Waterman ,In Search of Excellence,
6.George T.Milkovich & John W. Boudreau, Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Thống Kê.
7.Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành một số điều lệ của Bộ Luật Lao Động về tiền lương.
8.Thông tư số 13/2003/TT-BLĐ TBXH ngày 30/05/2003 hướng dẫn thực thi một số điều của nghị định 114/2002 NĐ-CP ngày 31/12/2002.
9.Văn bản, quy chế, công văn và một số tài liệu thực tế tại Công ty Viễn thông Quốc tế VTI, Tổng công ty Bảo Việt Nhân thọ, Tổng công ty cổ phần Dệt – May HANOSIMEX.
10.Harvard Business Review, tháng 11/2008
11.Trung tâm nghiên cứu Việt Nam và Đông Nam Á – ĐHQG tp HCM – ĐH KHXH – NV Thứ năm, 15/01/2009.
12. Báo điện tử đảng cộng sản Việt Nam.
11. Wedsite: www.business.gov.vn
12. Wedsite: www.vietnameconomy.com
13. Wedsite: www.vti.com.vn
14. Wedsite: www.act.edu.vn
15. Wedsite: www.hanosimex.com.vn
Họ tên người được đánh giá: …………………. Thời gian đánh giá: Tháng .. Năm … | Đơn vị công tác: Phòng :…………. | |||||
TT | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ | Thang Điểm | Cá nhân tự đánh giá (Điểm) | Người được đánh giá Giải thích lý do | Tổ, nhóm trưởng, Trưởng phòng đánh giá (Điểm) | Tổ, nhóm trưởng, Trưởng phòng đánh giá Giải thích lý do |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Hoàn thành khối lượng công việc và Tiến độ thực hiện công việc | 25 | 22 | |||
II | Chất lượng hoàn thành công việc | 50 | 44 | |||
II-1 | Mức độ hoàn thành công việc | 35 | 31 | |||
II-2 | Tính chủ động trong công việc | 5 | 3 | |||
II-3 | Sự nỗ lực, cố gắng trong công việc | 5 | 5 | |||
II-4 | Sự hợp tác trong công việc | 5 | 5 | |||
III | ý thức tổ chức kỷ luật | 25 | 25 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Các Quy Chế Khen Thưởng Thi Đua Trong Doanh Nghiệp
- Hoàn Thiện Hệ Thống Đánh Giá Thành Tích Công Tác
- Nhanh Chóng Sửa Đổi Luật Công Đoàn, Xây Dựng Và Ban Hành Luật Bảo Hộ Lao Động, Luật Tiền Lương Tối Thiểu.
- Anh/ Chị Có Hài Lòng Với Chính Sách Tăng Lương Của Công Ty Không?
- Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dựa trên đánh giá thành tích tại Việt nam: thực trạng và giải pháp - 16
- Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dựa trên đánh giá thành tích tại Việt nam: thực trạng và giải pháp - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
BẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LAO ĐỘNG
Không vi phạm các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 25 | |||||
III-2 | Vi phạm 1 lần các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 22 | ||||
III-3 | Vi phạm 2 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 19 | ||||
III-4 | Vi phạm 3 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 13 | ||||
III-5 | Vi phạm 4 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 7 |
Vi phạm từ 5 lần trở lên cộng dồn các lỗi: - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 0 | |||||
IV | Điểm thưởng | 5 | ||||
Cộng điểm | 105 | 91 | ||||
Công việc phát sinh và thành tích đặc biệt trong tháng (nếu có) : (Cá nhân ghi) | ||||||
CẤP TRÊN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG: | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (Trưởng phòng ghi): | ||||||
XẾP LOẠI (Trưởng phòng ghi): |
Chuyển đổi từ điểm sang loại chất lượng lao động A+,A,B,C,D và Hệ số chất lượng lao động:
Từ 101 điểm đến 105 điểm | Từ 90 điểm đến dưới 100 điểm | Từ 75 điểm đến dưới 90 điểm | Từ 60 điểm đến dưới 75 điểm | |
Loại lao động | A+ | A | B | C |
Ngày …tháng … năm …
Người được đánh giá Trưởng phòng
BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC (Hi) ÁP DỤNG CHO CÔNG TY BVNT THÀNH VIÊN
Nhóm chức danh | Dãn cách | Bậc | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
1 | Giám đốc | 0,60 | 12,00 | 12,60 | 13,20 | |||||||||
2 | Phó giám đốc | 0,30 | 9,10 | 9,40 | 9,70 | 10,00 | ||||||||
3 | Trưởng phòng | 0,30 | 7,40 | 7,70 | 8,00 | 8,30 | 8,60 | 8,90 | ||||||
4 | Phó trưởng phòng | 0,25 | 5,90 | 6,15 | 6,40 | 6,65 | 6,90 | 7,15 | ||||||
5 | Chuyên viên và tương đương | 0,30 | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | 6,50 |
6 | Kinh tế viêntrung cấp và tương đương trở lên | 0,20 | 1,80 | 2,00 | 2,20 | 2,40 | 2,60 | 2,80 | 3,00 | 3,20 | 3,40 | 3,60 | 3,80 | 4,00 |
7 | Công việc đơn giản | 1,10 | 1,20 | 1,30 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | |||||||
8 | Lái xe | 0,30 | 2,00 | 2,30 | 2,60 | 2,90 | 3,20 | 3,50 |
Phụ lục 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Khoa Quản trị kinh doanh
PHIẾẾU ĐĐIỀỀU TRA
Kính chào Quí doanh nghiệp!
Tôi là Nguyễn Thị Phương Hiền, sinh viên trường Đại học Ngoại Thương, đang làm đề tài khóa luận tốt nghiệp“Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dưah trên đánh giá thành tích tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp.” Để kết quả nghiên cứu chính xác và có hiệu quả, tôi rất mong sự hợp tác và giúp đỡ của Quí anh chị.
Trân trọng đề nghị Quí anh chị vui lòng trả lời các câu hỏi trong phiếu điều tra này. Tôi cam đoan sẽ giữ kín các thông tin trả lời và chỉ sử dụng chúng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
1. Thông tin chung về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp : Địa chỉ (trụ sở chính): Điện thoại : Fax : Email : Website : Lĩnh vực hoạt động chính:
2. Thông tin về loại hình sở hữu của doanh nghiệp
1 | Công ty hợp danh | 5 | |
Công ty TNHH 1 thành viên | 2 | Doanh nghiệp tư nhân | 6 |
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên | 3 | Doanh nghiệp liên doanh | 7 |
Công ty cổ phần | 4 | Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | 8 |
Loại hình khác (ghi rõ) …………………………………………………………………….. | 9 |
3. Thông tin về người trả lời phiếu điều tra
Họ và Tên: Vị trí công tác : Giới tính : Nơi ở : Tuổi : Điện thoại : E-mail :
4. Xin anh chị cho biết thị trường mà doanh nghiệp của mình đang phục vụ?
Thị trường Việt Nam Thị trường nước ngoài
Miền Bắc Châu Á
Miền Trung Châu Âu
Miền Nam Châu Phi
Cả nước Châu Mỹ
5. Anh/chị đã làm việc bao lâu cho công ty?
Dưới 3 tháng 1 – 3 năm
3-6 tháng 3 -5 năm
6 tháng – 1 năm Trên 5 năm
6. Anh/ chị sẽ tiếp tục làm việc cho công ty ít nhất 12 tháng tiếp theo?
Hoàn toàn đồng ý Hơi không đồng ý
Hơi đồng ý Hoàn toàn không đồng ý
Bình thường
7. Vui lòng cho biết tầm quan trọng của các yếu tố sau khi anh/ chị chọn công ty để làm việc , bao gồm cả công ty hiện tại, hoặc các công ty trong tương lai mà bạn muốn làm việc ( Xin đánh số thứ tự từ 1 đến 5 theo mức độ quan trọng giảm dần và các câu trả lời phải khác nhau)
Phát triển nghề nghiệp, cơ hội thăng tiến Làm việc đúng chuyên môn
Danh tiếng và Văn hóa Công ty Lương thưởng và phúc lợi
Vị trí công việc
8. Xin vui lòng cho biết mức lương hiện tại của anh / chị:
Dưới 2 triệu 13 - 14,99 triệu
2 – 4,99 triệu 15 – 19,99 triệu
5 – 7,99 triệu 20 – 29,99 triệu
8 – 9,99 triệu Trên 30 triệu
10 - 12,99 triệu
9. Anh/ chị có hài lòng với mức lương hiện nay không?
Rất hài lòng Không hài lòng
Hài lòng Rất không hài lòng
10. Anh/ chị có tìm hiểu hay có được học về quy chế lương không?
Có Không
11. Việc trả lương của công ty là dựa trên tiêu chí:
Thâm niên công tác Vị trí công việc
Trình độ chuyên môn, bằng cấp Ý kiến khác
Kết quả thực hiện công việc
12. Công ty hiện nay có sử dụng thang bảng lương của nhà nước để tính lương không?
Có Không
13. Vui lòng cho biết các khoản tiền lương và thưởng nào sau đây bạn nhận được từ công ty. Nếu bạn có làm việc ngoài giờ và công ty không trả lương ngoài giờ cho bạn, vui lòng chọn "Rất không hợp lý".Nếu bạn không có làm việc ngoài giờ, vui lòng chọn "Không có / Không áp dụng".
Rất hợp lý | Hợp lý | Tạm được | Không hợp lý | Rất không hợp lý | Không có/ Không áp dụng | |
Lương làm việc ngoài giờ | ||||||
Thưởng do hoàn thành tốt công việc | ||||||
Thưởng tháng 13 | ||||||
Thưởng các dịp lễ |
14. Mức lương thưởng được tính dựa trên tiêu chí nào?
Đánh giá mức độ thực hiện công việc Doanh số
Năng suất lao động/ chất lượng sản phẩm dịch vụ Các tiêu chí khác
15. Anh/ chị tin rằng mức lương của mình là cạnh tranh ( so với các đồng nghiệp cùng vị trí và công việc tại các doanh nghiệp khác)
Hoàn toàn đồng ý Hơi không đồng ý
Hơi đồng ý Hoàn toàn không đồng ý
Bình thường
16. Theo anh/ chị, tiền lương và thưởng anh/ chị nhân được là hợp lý với công việc anh/ chị đang làm?
Rất hợp lý Không hợp lý
Hợp lý Rất không hợp lý
Tạm được