17. Anh/ chị có hài lòng với chính sách tăng lương của công ty không?
Rất hài lòng Không hài lòng
Hài lòng Rất không hài lòng
Tạm được
18. Công ty anh/chị thực hiện việc đánh giá thành tích công tác :
Không bao giờ 2 lần / năm
1 lần / năm > 2 lần/ năm
19. Việc đánh giá này do ai thực hiện?
Tự đánh giá Phòng tổ chức nhân sự
Quản lý trực tiếp Ý kiến khác
20. Việc đánh giá kết quả thực hiện của Công ty như thế nào?
Rất công bằng Không công bằng
Công bằng Rất không công bằng
21. Việc đánh giá này có ảnh hưởng như thế nào tới công việc của anh/ chị?
Khiến tôi làm việc tích cực và hiệu quả hơn Gây phiền hà và mất thời gian
Chẳng ảnh hưởng gì tới tôi Ý kiến khác
22. Việc trả lương thưởng của công ty anh/chị có thực sự dựa vào kết quả cảu việc đánh giá thành tích công tác?
Có Không
23. Anh/ chị có hài lòng với hệ thống đánh giá thành tích công tác tại công ty mình không?
Rất hài lòng Không hài lòng
Hài lòng Rất không hài lòng
Tạm được
-----------
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị !
Mọi thắc mắc có liên quan đến phiếu điều tra này, xin vui lòng liên hệ:
Nguyễn Thị Phương hiền Khoa Quản trị kinh doanh
Đại học Ngoại Thương – Hà Nội Điện thoại: 0904505777
E-mail: phuonghien.nguyen@gmail,.com
Phụ lục 2
CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Anh/ chị hiện đang công tác tại vị trí nào trong công ty?
Anh/ chị xin vui lòng cho biết hiện nay công ty đang kinh doanh trong lĩnh vực gì?
Các sản phẩm chủ lực của công ty?
Địa bàn hoạt động kinh doanh chủ yếu của công ty là ở đâu?
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong những năm gần đây hư thế nào?
Việc quản lý lao đông tiền lương của công ty hiện nay có khó khăn gì không?
Việc tính lương thưởng cho công nhân viên trong công ty dựa trên những tiêu chí gì?
Hiện nay công công ty có sử dụng hệ thống thang bảng lương của nhà nước để tính lương không?
Mức lương thấp nhất ở công ty là bao nhiêu? Dành cho đối tượng nào?
Việc động viên khuyến khích công nhân viên trong công ty được thực hiện bằng cách nào?
Thưởng trong công ty có những hình thức nào?
Công ty có thực hiện việc đánh giá thành tích công tác không?
Việc đánh giá được thực hiện với tần suất như thế nào?
Quý công ty có những tiêu chí gì để thực hiện việc đánh giá này?
Ai là người thực hiện việc đánh giá thành tích công tác?
Quý công ty có thể nêu sơ lược về quy trình đánh giá thành tích công tác nếu có?
Công nhân viên trong công ty phản ứng như thế nào khi bị đánh giá ?
Kết quả của việc đánh giá thành tích công tác có tác động như thế nào đến việc tính lương thưởng cho công nhân viên?
Cán bộ công nhân viên có hài lòng với mức lương và chính sách khen thưởng của công ty không?
Hàng năm biến động về lao động trong công ty như thế nào? ( không tính số về hưu mà chỉ xét đến việc thuyên chuyển công tác và lao động mới đến.)
Nguyên nhân chủ yếu của việc biến động về lao động trên?
Công ty có nghiên cứu hệ thống đãi ngộ và đánh giá thành tích của các đối thủ cạnh tranh không?
Anh/ chị có nhân xét gì về hệ thống đãi ngộ và đánh giá của đối thủ? (công ty nào mạnh nhất? mạnh ở điểm gì? Quý công ty có gì nổi bật hơn họ?)
Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế thế giới, quý công ty đã có những biện pháp và phương hướng chiến lược nào để ổn đinh lao động, cải thiện hệ
thống đãi ngộ và đánh giá thành tích của mình?
BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC (Hi) ÁP DỤNG CHO CÔNG TY BVNT THÀNH VIÊN
Nhóm chức danh | Dãn cách | Bậc | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
1 | Giám đốc | 0,60 | 12,00 | 12,60 | 13,20 | |||||||||
2 | Phó giám đốc | 0,30 | 9,10 | 9,40 | 9,70 | 10,00 | ||||||||
3 | Trưởng phòng | 0,30 | 7,40 | 7,70 | 8,00 | 8,30 | 8,60 | 8,90 | ||||||
4 | Phó trưởng phòng | 0,25 | 5,90 | 6,15 | 6,40 | 6,65 | 6,90 | 7,15 | ||||||
5 | Chuyên viên và tương đương | 0,30 | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | 6,50 |
6 | Kinh tế viêntrung cấp và tương đương trở lên | 0,20 | 1,80 | 2,00 | 2,20 | 2,40 | 2,60 | 2,80 | 3,00 | 3,20 | 3,40 | 3,60 | 3,80 | 4,00 |
7 | Công việc đơn giản | 1,10 | 1,20 | 1,30 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | |||||||
8 | Lái xe | 0,30 | 2,00 | 2,30 | 2,60 | 2,90 | 3,20 | 3,50 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Hệ Thống Đánh Giá Thành Tích Công Tác
- Nhanh Chóng Sửa Đổi Luật Công Đoàn, Xây Dựng Và Ban Hành Luật Bảo Hộ Lao Động, Luật Tiền Lương Tối Thiểu.
- Xin Anh Chị Cho Biết Thị Trường Mà Doanh Nghiệp Của Mình Đang Phục Vụ?
- Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dựa trên đánh giá thành tích tại Việt nam: thực trạng và giải pháp - 16
- Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dựa trên đánh giá thành tích tại Việt nam: thực trạng và giải pháp - 17
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
xii
Phụ lục 4:
Họ tên người được đánh giá: …………………. Thời gian đánh giá: Tháng .. Năm … | Đơn vị công tác: Phòng :…………. | |||||
Tổng công ty Bảo Việt Nhâ n Thọ | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ | Thang Điểm | Cá nhân tự đánh giá (Điểm) | Người được đánh giá Giải thích lý do | Tổ, nhóm trưởng, Trưởng phòng đánh giá (Điểm) | Tổ, nhóm trưởng, Trưởng phòng đánh giá Giải thích lý do |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Hoàn thành khối lượng công việc và Tiến độ thực hiện công việc | 25 | 22 | |||
II | Chất lượng hoàn thành công việc | 50 | 44 | |||
II-1 | Mức độ hoàn thành công việc | 35 | 31 | |||
II-2 | Tính chủ động trong công việc | 5 | 3 | |||
II-3 | Sự nỗ lực, cố gắng trong công việc | 5 | 5 | |||
II-4 | Sự hợp tác trong công việc | 5 | 5 | |||
III | ý thức tổ chức kỷ luật | 25 | 25 |
Không vi phạm các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 25 | |||||
III- 2 | Vi phạm 1 lần các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 22 | ||||
III- 3 | Vi phạm 2 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 19 | ||||
III- 4 | Vi phạm 3 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 13 | ||||
III- 5 | Vi phạm 4 lần cộng dồn các lỗi : - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 7 |
Vi phạm từ 5 lần trở lên cộng dồn các lỗi: - Đi muộn, về sớm quá 5 phút hoặc trong giờ ra ngoài cơ quan không có lý do chính đáng. - Không mặc đồng phục vào những ngày quy định mặc đồng phục | 0 | |||||
IV | Điểm thưởng | 5 | ||||
Cộng điểm | 105 | |||||
Công việc phát sinh và thành tích đặc biệt trong tháng (nếu có) : (Cá nhân ghi) | ||||||
CẤP TRÊN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG: | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (Cấp trên ghi): | ||||||
XẾP LOẠI (Cấp trên ghi): |
Chuyển đổi từ điểm sang loại chất lượng lao động A+,A,B,C,D và Hệ số chất lượng lao động:
Từ 101 điểm đến 105 điểm | Từ 90 điểm đến dưới 100 điểm | Từ 75 điểm đến dưới 90 điểm | Từ 60 điểm đến dưới 75 điểm | |
Loại lao động | A+ | A | B | C |
Ngày …tháng … năm …
Người được đánh giá Trưởng phòng
( Nguồn: Phòng TCNS – BVNT)
Phụ lục 5: Sơ đồ quy trình đánh giá chất lượng lao động của cán bộ, viên chức BVNT:
Nội dung | Tài liệu | |
Cán bộ, viên chức tại TSC BVNT | MB-TCCB-04-01: BC công tác cá nhân tháng | |
Phòng TCCB | MB-TCCB-04-02: tổng hợp tình hình vi phạm kỷ luật | |
Văn phòng | MB-TCCB-04-03: TK kê đi muộn về sớm các tháng và Báo cáo | |
Trưởng phòng, Giám đốc TT TSC BVNT | Phân loại theo quy định tại quy chế trả lương. MB-TCCB-04-04: Phòng TH đánh giá KQ công tác | |
Phòng TCCB | Tổng hợp KQ phân loại viên chức các phòng, TT | |
Phòng TCCB | Tập hợp KQ xếp lại từ các Lãnh đạo BVNT | |
Tổng giám đóc BVNT Phòng Tài chính Kế toán, phòng TCCB Phòng TCCB | KQ xếp loại chất lượng LĐ toàn TSC BVNT Phòng TCKT trả lương Phòng TCCK lưu đẻ quản lý CB và làm cơ sở xét thưởng Danh sách xếp loại chất lượng LĐ |
Nguồn: QT-TCCB-04/2008/BVNT