Với TNTi: Thu nhập lương tháng.
SLTI: Số lượng sản phẩm sản xuất trong tháng.
ĐGLC: Đơn giá trả lương theo chất lượng sản phẩm (với mức chi lương tháng) LTG: Lương thời gian (nếu có)
HS: Hệ số phân phối thu nhập (nếu có) H : Hạng thành tích trong tháng.
Đối với cán bộ công nhân viên hưởng lương theo thời gian.
Nguồn thu nhập lương của đơn vị (tổ phòng) | = | Lương cấp bậc công việc của đơn vị | x | Ngày công chế độ trong tháng | x | Hệ số điều chỉnh | x | Hệ số phân phối thu nhập bình quân của đơn vị | x | Hạng thành tích của đợn vị |
26 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xin Anh Chị Cho Biết Thị Trường Mà Doanh Nghiệp Của Mình Đang Phục Vụ?
- Anh/ Chị Có Hài Lòng Với Chính Sách Tăng Lương Của Công Ty Không?
- Hệ thống đãi ngộ lương thưởng dựa trên đánh giá thành tích tại Việt nam: thực trạng và giải pháp - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Xác định nguồn thu nhập tháng của tổ, phòng.
= | Nguồn thu nhập lương của đơn vị | - | Phần chi lương kiêm nghiệm (nếu có) | ||||
Lao động thực tế | x | Cấp bậc công việc | x | Hệ số thu nhập bình quân thực tế | x | Ngày công bình quân (thực tế/26) |
Xác định thu nhập của người lao động.
= | Mức lương cấp bậc công việc từng chức danh | x | Ngày công (thực tế /26) | x | Mức chi thu nhập lương tháng | x | Hệ số phân phối thu nhập | x | Phân hạng thành tích cá nhân đơn vị (néu có) |