Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumul ative % | Total | % of Varianc e | Cumula tive % | |
1 | 4.844 | 28.497 | 28.497 | 4.844 | 28.497 | 28.497 | 2.727 | 16.043 | 16.043 |
2 | 2.266 | 13.330 | 41.827 | 2.266 | 13.330 | 41.827 | 2.578 | 15.163 | 31.206 |
3 | 2.217 | 13.042 | 54.869 | 2.217 | 13.042 | 54.869 | 2.460 | 14.472 | 45.678 |
4 | 1.763 | 10.369 | 65.238 | 1.763 | 10.369 | 65.238 | 2.390 | 14.061 | 59.739 |
5 | 1.319 | 7.758 | 72.996 | 1.319 | 7.758 | 72.996 | 2.254 | 13.257 | 72.996 |
6 | .684 | 4.023 | 77.019 | ||||||
7 | .625 | 3.679 | 80.699 | ||||||
8 | .588 | 3.460 | 84.158 | ||||||
9 | .461 | 2.712 | 86.871 | ||||||
10 | .393 | 2.314 | 89.184 | ||||||
11 | .372 | 2.188 | 91.372 | ||||||
12 | .358 | 2.109 | 93.481 | ||||||
13 | .331 | 1.948 | 95.429 | ||||||
14 | .262 | 1.543 | 96.972 | ||||||
15 | .213 | 1.254 | 98.226 | ||||||
16 | .161 | .948 | 99.175 | ||||||
17 | .140 | .825 | 100.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Và Mở Rộng Mạng Lưới Ngân Hàng Đại Lý
- Tăng Cường Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Nguồn Nhân Lực
- Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 15
- Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PU3 | .839 | ||||
PU2 | .793 | ||||
PU1 | .790 | ||||
PU4 | .770 | ||||
HH2 | .896 | ||||
HH3 | .884 | ||||
HH1 | .860 | ||||
TC4 | .780 | ||||
TC1 | .777 | ||||
TC2 | .745 | ||||
TC3 | .731 | ||||
DC2 | .875 | ||||
DC1 | .850 | ||||
DC3 | .822 | ||||
DB3 | .867 | ||||
DB1 | .834 | ||||
DB2 | .791 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | .485 | .462 | .326 | .467 | .477 |
2 | .407 | -.676 | .554 | .108 | -.244 |
3 | -.605 | .100 | .717 | -.221 | .246 |
4 | .457 | .384 | .179 | -.749 | -.227 |
5 | -.155 | .416 | .201 | .402 | -.776 |
Kiểm định độ tin cậy cho từng thang đo cronbach’s alpha
1. Thang đo độ tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.768 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 11.1545 | 5.838 | .577 | .707 |
TC2 | 11.2455 | 6.003 | .526 | .734 |
TC3 | 11.2909 | 5.731 | .567 | .713 |
TC4 | 11.3364 | 5.803 | .602 | .694 |
2. Thang đo khả năng phản ứng Reliability Statistics
N of Items | |
.830 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PU1 | 11.4364 | 7.001 | .667 | .782 |
PU2 | 11.4455 | 7.424 | .670 | .779 |
PU3 | 11.3182 | 7.485 | .674 | .778 |
PU4 | 11.3182 | 7.925 | .623 | .801 |
3. Thang đo mức độ đồng cảm Reliability Statistics
N of Items | |
.852 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DC1 | 7.3000 | 3.111 | .730 | .787 |
DC2 | 7.2636 | 3.425 | .741 | .776 |
DC3 | 7.1818 | 3.453 | .699 | .814 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.852 | 3 |
4. Thang đo mức độ đảm bảo Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DB1 | 7.4273 | 2.871 | .743 | .773 |
DB2 | 7.4091 | 2.978 | .739 | .777 |
DB3 | 7.2727 | 3.081 | .685 | .827 |
5. Thang đo tính hữu hình Reliability Statistics
N of Items | |
.897 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
HH1 | 7.2091 | 5.983 | .750 | .891 |
HH2 | 7.0182 | 5.504 | .823 | .830 |
HH3 | 6.8818 | 5.481 | .818 | .834 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.773 | 2 |
6. Thang đo đánh giá chung về chất lượng dịch vụ Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CL1 CL2 | 3.7273 3.6364 | .787 .876 | .631 .631 | . . |
Phân tích Tương quan Pearson
Correlations
CL | TC | PU | DC | DB | HH | ||
Pearson Correlation | 1 | .324** | .370** | .464** | .738** | .448** | |
CL | Sig. (2-tailed) | .001 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N | .324** | 1 | .157 | .139 | .246** | .103 |
.001 | .102 | .148 | .010 | .284 | |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
.370** | .157 | 1 | .309** | .232* | .211* |
.000 | .102 | .001 | .015 | .027 | |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
.464** | .139 | .309** | 1 | .350** | .228* |
.000 | .148 | .001 | .000 | .016 | |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
.738** | .246** | .232* | .350** | 1 | .397** |
.000 | .010 | .015 | .000 | .000 | |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
.448** | .103 | .211* | .228* | .397** | 1 |
.000 | .284 | .027 | .016 | .000 | |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích Hồi Quy
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | HH, TC, PU, DC, DBb | . | Enter |
a. Dependent Variable: CL
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .806a | .649 | .632 | .49934 | 1.857 |
a. Predictors: (Constant), HH, TC, PU, DC, DB
b. Dependent Variable: CL
- Kiểm định độ phù hợp của mô hình
Để kiểm định độ phù hợp của mô hình ta sử dụng các công cụ kiểm định F và kiểm định t. Để có thể suy mô hình này thành mô hình của tổng thể ta cần phải tiến hành kiểm định F thông qua phân tích phương sai.
Giả thuyết βk H0 là = 0. Ta có Sig.F = 0,00 < 0,05 nên bác bỏ giả thuyết H0.
Bảng 3.14 Kiểm định về sự phù hợp của mô hình hồi quy
F
Mức ý nghĩa
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1, Vietnamese
Tổng phương
sai lệch | phương sai lệch | .Sig | |||
Mô hình hồi quy | 47.932 | 5 | 9.586 | 38.447 | 0.000 |
Số dư | 25.931 | 104 | 0.249 | ||
Tổng | 73.864 | 109 |
Mô hình
Bình phương tổng
df
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1, Vietnamese
Nguồn: Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS Như vậy, điều này có nghĩa là kết hợp của các biến thể hiện có trong mô hình có thể giải thích được thay đổi của biến phụ thuộc hay nói cách khác có ít nhất một biến độc lập nào đó ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
Để đảm bảo các biến độc lập đều thực sự có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc,ta tiến hành kiểm định t.Với giả thuyết H0 là hệ số hồi quy của các biến độc lập βk= 0 và với độ tin cậy 95%. Dựa vào bảng kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter, ta có mức giá trị Sig của 5 nhân tố: (1)Độ tin cậy (TC); (2) Khả năng phản ứng (PU); (3) Mức độ đồng cảm (DC); (4) Đảm bảo (DB); (5)Tính hữu hình (HH) có giá trị Sig < 0,05 nên bác bỏ giả thiết H0: 5 nhân tố này không giải thích được cho biến
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1, Vietnamese
Formatted: Font: Bold, Font color: Text 1, Vietnamese
phụ thuộc.
- Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến và tự tương quan
Ngoài ra để đảm bảo mô hình có ý nghĩa, ta cần tiến hành kiểm tra thêm về hiện tượng đa cộng tuyến và tự tương quan. Để dò tìm hiện tượng đa cộng tuyến ta căn cứ trên độ chấp nhận của biến (Tolerance) và hệ số VIF. Kết quả phân tích hồi quy sử dụng phương pháp Enter, cho thấy hệ số phóng đại phương sai VIF nhỏ hơn 10 và Tolerance > 0,1. Hệ số VIF < 10 và Tolerance > 0,1 nên có thể bác bỏ giả thuyết mô hình bị đa cộng tuyến.
Bảng 3.15 Kiểm tra đa cộng tuyến
Thống kê đa cộng tuyến | ||
Độ chấp nhận của biến | Hệ số phóng đại phương sai (VIF) | |
TC | 0.928 | 1.078 |
PU | 0.868 | 1.152 |
DC | 0.817 | 1.224 |
DB | 0.737 | 1.357 |
HH | 0.823 | 1.215 |
Nguồn: Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
Tra bảng thống kê Durbin-Watson với số mẫu quan sát bằng 110 và số biến độc lập là 5 ta có du = 1.780. Như vậy, đại lượng d nằm trong khoảng (du, 4 - du)hay trong khoảng (1.780, 2.22) thì ta có thể kết luận các phần dư là độc lập với nhau. Kết quả kiểm định Durbin-Waston cho giá trị d = 1.857 nằm trong khoảng cho phép. Ta có thể kết luận không có hiện tượng tự tương quan trong mô hình.
Như vậy mô hình hồi quy xây dựng là đảm bảo độ phù hợp, các biến độc lậpcó thể giải thích tốt cho biến phụ thuộc trong mô hình.
- Kiểm định về liên hệ tuyến tính phương sai bằng nhau
Chúng ta xem xét đồ thị phân tán giữa giá trị phần dư đã chuẩn hóa và giá trị dự đoán đã chuẩn hóa mà hồi quy cho ra để kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính và phương sai không đổi có thỏa mãn hay không.