DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Huy Hoàng (2007), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Lao động - xã hội, TP HCM.
2. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB Thống kê, TP HCM.
3. Trần Hoàng Ngân (2003), Thanh toán quốc tế, NXB Thống kê.
4. Báo cáo thường niên Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế trong năm 2015, 2016, 2011.
5. Quy trình thanh toán XNK theo hình thức tín dụng chứng từ và nhờ thu chứng từ trong hệ thống Vietcombank, lưu hành nội bộ.
6. Quy trình thanh toán chuyển tiền bằng điện trong hệ thống Vietcombank ,
lưu hành nội bộ.
Phụ lục 1
Bảng đánh giá về chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương - Vietcombank Huế
Xin chào Quý Khách hàng,
Tôi là nhân viên Thanh toán Quốc tế của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Huế (Vietcombank Huế). Mục đích của bảng đánh giá này là nhằm ghi nhận ý kiến, phản ánh khách quan từ phía các Qúy Khách hàng đã hợp tác lâu dài trên chặng đường phát triển cùng Vietcombank Huế trong lĩnh vực Thanh toán Quốc tế. Ý kiến của Quý Khách hàng là rất quan trọng cho cuộc khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch dịch vụ Thanh toán Quốc tế của Vietcombank Huế. Những thông tin cá nhân của Quý Khách hàng sẽ được chúng tôi đảm bảo tuyệt mật.
A.Phần giới thiệu
1. Giới tính :
Nam
Nữ
2.Quy mô hoạt động kinh doanh của Quý Khách hàng:
Vừa và Nhỏ - SMEs (số lượng lao động dưới 200 người, vốn chủ sở hữu:
dưới 100 tỷ)
Lớn (số lượng lao động từ 200 người trở lên, vốn chủ sở hữu: từ 100 tỷ trở lên)
3. Thời gian Quý Khách hàng đồng hành cùng dịch vụ Thanh toán quốc tế tại Vietcombank Huế:
Dưới 1 năm
Từ 1 – 3 năm
Từ 3 – 5 năm
Từ 5 – 7 năm
Từ 7 – 10 năm
Trên 10 năm
uý Khách hàng về chất lượng Huế. | ||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý |
(1)
| (2)
| (3) | (4)
| (5) |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Hoạt Động Thanh Toán Quốc Tế Tại Chi Nhánh
- Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Và Mở Rộng Mạng Lưới Ngân Hàng Đại Lý
- Tăng Cường Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Nguồn Nhân Lực
- Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 16
- Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 17
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
B. Xin vui lòng cho biết đánh giá thực tế của Q dịch vụ Thanh toán Quốc tế của Vietcombank
I. ĐÁNH GIÁ VỀ ĐỘ TIN CẬY
1. Vietcombank Huế cung cấp dịch vụ Thanh toán quốc tế đúng vào thời gian đã định trước
2. Vietcombank Huế thể hiện sự hỗ trợ nhiệt
tình trong giải quyết vấn đề thuộc dịch vụ Thanh toán quốc tế khi Quý Khách hàng gặp
vấn đề
3. Vietcombank Huế đáp ứng nhu cầu thanh toán quốc tế của Quý Khách hàng đúng ngay lần đầu tiên
4. Vietcombank Huế có kiểm tra để tránh sai sót
trong quá trình thực hiện dịch vụ thanh toán quốc tế
II. KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
1.Nhân viên Thanh toán quốc tế của Vietcombank Huế phục vụ Quý Khách hàng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
2. Nhân viên Thanh toán quốc tế của Vietcombank Huế luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của Quý Khách hàng
3. Nhân viên Thanh toán quốc tế của
Vietcombank Huế vui vẻ khi Quý khách hàng không sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế mà
chỉ nhờ tư vấn, tham khảo ý kiến (ví dụ như: chỉ
nhờ tư vấn mà không mở L/C NK,…)
4. Nhân viên Thanh toán quốc tế của
Vietcombank Huế luôn sẵn sàng và nhanh chóng xử lý khi lỗi hệ thống nếu có trong giao
dịch chuyển tiền, chuyển điện…
III. MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM
1. Nhân viên Thanh toán quốc tế của Vietcombank Huế thể hiện sự quan tâm đến tình hình kinh doanh của Quý Khách hàng
2. Vietcombank Huế có những nhân viên Thanh
toán quốc tế thể hiện sự quan tâm đến Quý Khách hàng (chủ động hỏi khi thấy Quý Khách
hàng cần giúp đỡ)
3. Vietcombank Huế thường xuyên tổ chức các sự kiện “Tri ân khách hàng”, “Hội nghị khách hàng”
IV. MỨC ĐỘ ĐẢM BẢO
1. Hành vi của nhân viên Thanh toán quốc tế trong Vietcombank Huế tạo sự tin tưởng đối với Quý khách hàng
2.Nhân viên Thanh toán quốc tế của
Vietcombank Huế luôn lịch sự, nhã nhặn và niềm nở với Quý Khách hàng
3.Nhân viên Thanh toán quốc tế của
Vietcombank Huế đủ kiến thức chuyên môn để
trả lời các câu hỏi của Quý Khách hàng về dịch vụ, ưu đãi, phí, tư vấn về hợp đồng, tư vấn phương thức thanh toán…
V. TÍNH HỮU HÌNH
1.Trang phục bên ngoài của nhân viên Thanh toán quốc tế tại Vietcombank Huế lịch
sự,chuyên nghiệp
2. Tổng quan về bài trí, màu sắc, nội thất tại địa
điểm cung cấp dịch vụ Thanh toán quốc tế có tạo cảm giác đồng nhất và dễ nhìn, gọn gàng
giúp nâng cao trải nghiệm cho Quý Khách hàng
3. Phần mềm hệ thống chuyển tiền, đi điện, nhận điện, luân chuyển chứng từ đầy đủ và hiện đại, nguồn ngoại tệ dồi dào, sẵn sàng cung ứng kịp thời, giá rẻ
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Nhìn chung Quý khách hàng hài lòng với dịch vụ thanh toán quốc tế tại Vietcombank Huế
2. Quý khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Vietcombank Huế
CẢM ƠN Ý KIẾN CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG !
Phụ lục 2.KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Đặc điểm mẫu khảo sát
gioitinh
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nam | 56 | 50.9 | 50.9 | 50.9 |
Valid Nu | 54 | 49.1 | 49.1 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
quimo
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
vua nho | va | 96 | 87.3 | 87.3 | 87.3 |
Valid Lon | 14 | 12.7 | 12.7 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
thoigian
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
duoi 1 nam | 3 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
1-3 nam | 6 | 5.5 | 5.5 | 8.2 |
3-5 nam | 45 | 40.9 | 40.9 | 49.1 |
Valid 5-7 nam | 27 | 24.5 | 24.5 | 73.6 |
7-10 nam | 18 | 16.4 | 16.4 | 90.0 |
tren 10 nam | 11 | 10.0 | 10.0 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Kiểm định độ tin cậy cho toàn bộ thang đo Cronbach ‘s Alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.863 | 19 |
Item-Total Statistics
Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 0.577 | 0.707 |
TC2 | 0.526 | 0.734 |
TC3 | 0.567 | 0.713 |
TC4 | 0.602 | 0.694 |
PU1 | 0.667 | 0.782 |
PU2 | 0.670 | 0.779 |
PU3 | 0.674 | 0.778 |
PU4 | 0.623 | 0.801 |
DC1 | 0.730 | 0.787 |
DC2 | 0.741 | 0.776 |
DC3 | 0.699 | 0.814 |
DB1 | 0.743 | 0.773 |
DB2 | 0.739 | 0.777 |
DB3 | 0.685 | 0.827 |
HH1 | 0.750 | 0.891 |
HH2 | 0.823 | 0.830 |
0.818 | 0.834 | |
CL1 | 0.577 | 0.707 |
CL2 | 0.526 | 0.734 |
Phân tích nhân tố EFA
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test
.749
906.507
136
.000
KMO and Bartlett's Test
Sphericity
of df
Sig.
Communalities
Initial | Extracti on | |
TC1 | 1.000 | .642 |
TC2 | 1.000 | .612 |
TC3 | 1.000 | .581 |
TC4 | 1.000 | .651 |
PU1 | 1.000 | .671 |
PU2 | 1.000 | .695 |
PU3 | 1.000 | .714 |
PU4 | 1.000 | .631 |
DC1 | 1.000 | .770 |
DC2 | 1.000 | .817 |
DC3 | 1.000 | .734 |
DB1 | 1.000 | .803 |
DB2 | 1.000 | .797 |
DB3 | 1.000 | .806 |
HH1 | 1.000 | .785 |
HH2 | 1.000 | .843 |
HH3 | 1.000 | .859 |