Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế - 17

Formatted: Font: Bold, Font color: Black, Vietnamese


Hình 3 4 Biểu đồ phân tán phần dư Nguồn Xử lý số liệu bằng phần mềmSPSS 1

Hình 3.4. Biểu đồ phân tán phần dư

Nguồn: Xử lý số liệu bằng phần mềmSPSS Dựa vào Hình 3.4, có thể nhận thấy phần dư phân tán ngẫu nhiên trong một vùng xung quanh đường đi qua tung độ 0 chứ không tạo thành một hình dạng nào cả.Do đó giả định về liên hệ tuyến tính và phương sai bằng nhau của hồi quy thứ

nhất không bị vi phạm.

- Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Phần dư có thể không tuân theo phân phối chuẩn vì những lý do như sử dụng sai mô hình, phương sai không phải hằng số, số lượng các phần dư không đủ nhiều để phân tích. Vì vậy, tác giả nghiên cứu quyết định tiến hành khảo sát phân phối của phần dư bằng phương pháp xây dựng biểu đồ tần số của các phần dư Histogram.


Formatted: Font: Bold, Font color: Black, Vietnamese

Formatted: Font: Bold, Font color: Black

Formatted: Font: Bold, Font color: Black, Vietnamese

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.

Hình 3.5 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa

Nguồn: Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS Dựa vào Hình 3.5 cho thấy biểu đồ có dạng hình chuông. Giá trị trung bình mean gần bằng 0 và độ lệch chuẩn Std.Dev là 0,977 gần bằng 1. Như vậy có thể kết

luận phân phối của phần dư là xấp xỉ chuẩn.


N

Minimu

m

Maximu

m

Mean

Std.

Deviation

TC1

110

1.00

5.00

3.8545

1.00308

TC2

110

1.00

5.00

3.7636

1.01301

TC3

110

1.00

5.00

3.7182

1.04163

TC4

110

1.00

5.00

3.6727

.98716

PU1

110

1.00

5.00

3.7364

1.17838

Thông kê mô tả các biến Descriptive Statistics


PU2

110

1.00

5.00

3.7273

1.08289

PU3

110

1.00

5.00

3.8545

1.06518

PU4

110

1.00

5.00

3.8545

1.02121

DC1

110

1.00

5.00

3.5727

1.06193

DC2

110

1.00

5.00

3.6091

.95874

DC3

110

1.00

5.00

3.6909

.98377

DB1

110

1.00

5.00

3.6273

.96602

DB2

110

1.00

5.00

3.6455

.93442

DB3

110

1.00

5.00

3.7818

.94220

HH1

110

1.00

5.00

3.3455

1.24471

HH2

110

1.00

5.00

3.5364

1.28275

HH3

110

1.00

5.00

3.6727

1.29295

CL1

110

1.00

5.00

3.6364

.93580

CL2

110

1.00

5.00

3.7273

.88731

Valid N (listwise)

110






Kiểm định thống kê


Kiểm định T-TEST theo GIỚI TÍNH

Group Statistics

gioitin

h

N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

C Nam

L Nu

56

54

3.7679

3.5926

.87886

.75906

.11744

.10329


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variance

s

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed

)

Mean Differenc e

Std. Error Differenc e

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper



C

Equal variance s

assumed


.52

4


.47

1


1.11

8


108


.266


.17526


.15682

-

.1355

9


.4861

2

L

Equal variances not

assumed




1.12

1


106.72

8


.265


.17526


.15641

-

.1348

0


.4853

3


Kiểm định T-TEST theo QUI MÔ

Group Statistics

quimo

N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

vua va

CL nho lon

96


14

3.6302


4.0357

.82795


.71962

.08450


.19233


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-tailed)

Mean Differe nce

Std. Error Differe nce

95%

Confidenc e Interval of the

Difference

Lower




Equal










variances

.920

.340

-1.738

108

.085

-.40551

.23335

-.86805


assumed









CL











Equal










variances

not



-1.930

18.410

.069

-.40551

.21007

-.84615


assumed










Kiểm định ANOVA theo THỜI GIAN SỬ DỤNG

Descriptives

CL


N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Minimum

Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

duoi 1 nam

1-3 nam

3-5 nam

5-7 nam

7-10 nam

tren 10 nam

Total

3

6

45

27

18

11

110

3.6667

3.3333

3.6556

3.7407

3.9444

3.4091

3.6818

1.04083

.75277

.83817

.82474

.72536

.91701

.82319

.60093

.30732

.12495

.15872

.17097

.27649

.07849

1.0811

2.5433

3.4037

3.4145

3.5837

2.7930

3.5263

6.2522

4.1233

3.9074

4.0670

4.3052

4.0251

3.8374

2.50

2.00

1.00

2.00

2.50

1.50

1.00

4.50

4.00

5.00

5.00

5.00

4.50

5.00


Test of Homogeneity of Variances

CL

Levene

Statistic

df1

df2

Sig.

.250

5

104

.939



ANOVA

CL


Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.

Between

Groups

2.914

5

.583

.854

.515

Within Groups

70.950

104

.682



Total

73.864

109





duoi 1 nam

3

1-3 nam

6

3-5 nam

45

5-7 nam

27

7-10 nam

18

tren 10 nam

11


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.773

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

[4.6.1] Nhin chung Quy





khach hang hai long voi dich

vu thanh toan quoc te tai

3.7273

.787

.631

.

Vietcombank Hue





[4.6.2] Quy khach hang se





tiep tuc su dung dich vu

thanh toan quoc te tai

3.6364

.876

.631

.

Vietcombank Hue







KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.500

Approx. Chi-Square

54.536

Bartlett's Test of Sphericity df

1

Sig.

.000


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2

1.631

.369

81.539

18.461

81.539

100.000

1.631

81.539

81.539

Extraction Method: Principal Component Analysis.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/06/2022