Phụ lục số 03:
Đánh giá về thuế GTGT và thuế TNDN đối với đơn vị sự nghiệp
Đơn vị tính: triệu đồng.
Phương án 1 | Phương án 2 | Phương án 3 | |
A. Doanh thu | 40.000 | 40.000 | 39.000 |
- Hoạt động sự nghiệp | 21.000 | 21.000 | 20.000 |
- Hoạt động dịch vụ | 19.000 | 19.000 | 19.000 |
B. Chi phí | 35.000 | 37.000 | 37.000 |
1. Chi phí liên quan trực tiếp SN | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
2. Chi phí liên quan trực tiếp đến DV | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
3. Các khoản chi phí chung phân bổ | 36.000 | 38.000 | 38.000 |
- Các khoản chi cho con người | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
- Chi phí khấu hao TS | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
- Các khoản chi phí có GTGT | 23.000 | 25.000 | 25.000 |
- Chi phí khác | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
C. Lợi nhuận trước thuế TNDN | 2.000 | 4.000 | 4.000 |
D. Tổng nộp NSNN | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
1. Thuế GTGT phải nộp | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
- Thuế GTGT đầu ra | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ | 1.875 | 1.600 | 2.350 |
2. Thuế TNDN phải nộp | 1.500 | 1.100 | 2.100 |
Đ. Tổng trích lập các quỹ | 1.900 | 1.900 | 2.900 |
- Chênh lệch sau thuế | 400 | 800 | 800 |
- Quỹ khấu hao tài sản | 375 | 500 | 250 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Chế Hoạt Động Của Các Đơn Vị Sự Nghiệp Y Tế.
- Trong Lĩnh Vực Văn Hoá, Thông Tin, Thể Thao.
- Đổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2003), Giáo trình Kinh tế Chính trị Mác - Lê Nin, NXB Chính trị Quốc gia.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Đề án Quy hoạch phát triển xã hội hoá giáo dục giai đoạn 2005-2010.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Đề án Đổi mới cơ chế tài chính của giáo dục và đào tạo giai đoạn 2008-2012.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2005), Báo cáo số 4962/BKH-LĐVX ngày 22/7/2005 báo cáo định hướng chính sách đầu tư, hỗ trợ của Nhà nước cho các cơ sở ngoài công lập trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao.
5. Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường (2001), Đề án Điều tra đánh giá hiện trạng việc thu và sử dụng phí, lệ phí của Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường.
6. Bộ Khoa học Công nghệ (2009), Tài liệu hội nghị sơ kết thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP.
7. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (2005), Đề án phát triển xã hội hoá dạy nghề đến năm 2010.
8. Bộ Nội vụ (2005), Công văn số 1854/BNV-TCCB ngày 2/7/2005 báo cáo triển khai Nghị quyết 05/2005/NQ-CP về đẩy mạnh xã hội hoá.
9. Bộ Nội vụ (2009), Công văn số 1274/BNV-TCCB ngày 04/5/2009, Đánh giá tình hình thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập đã được quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ.
10. Bộ Tài chính (2001), Hoàn thiện qui trình ngân sách Việt Nam; Báo cáo nghiên cứu của Dự án VIE 96/028, đánh giá chi tiêu công cộng.
11. Bộ Tài chính (2002), Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.
12. Bộ Tài chính (2005), Báo cáo kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP về đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao.
13. Bộ Tài chính (2007), Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ.
14. Bộ Tài chính (2009), Đề án xã hội hoá một số loại hình đơn vị công cộng và tiếp tục đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công.
15. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2005), công văn số 2111/BTNMT- ĐKTKĐĐ về việc quy hoạch sử dụng đất cho lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao.
16. Bộ Văn hoá - Thông tin (2005), Đề án Quy hoạch phát triển xã hội hoá hoạt động văn hoá đến năm 2010.
17. Bộ Y tế (2005), Đề án phát triển xã hội hoá bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
18. Bộ Y tế (2008), Đề án Đổi mới cơ chế hoạt động và cơ chế tài chính (trong đó có tiền lương, giá dịch vụ y tế) đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
19. Nguyễn Thị Chắt (2004), Tăng cường công tác giám sát tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp được "trao quyền tự chủ tài chính", Tạp chí Thanh tra Tài chính, Số 26, tháng 8/2004, Tr 9-10.
20. Nguyễn Thị Chắt (2004), Một số nội dung và căn cứ giám sát đối với các đơn vị sự nghiệp có thu được trao quyền tự chủ về tài chính, Tạp chí Thanh tra Tài chính, Số 28, tháng 10/2004, Tr 19-21.
21. Dương Đăng Chinh (2003), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Cơ chế, chính sách tài chính đối với hệ thống an sinh xã hội.
22. Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (2005), Việt Nam quản lý chi tiêu công để tăng trưởng và giảm nghèo, NXB Tài chính, Hà Nội.
23. Phan Thị Cúc (1996), Đổi mới cơ chế quản lý tài chính sự nghiệp y tế trong nền kinh tế thị trường Việt Nam. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Tài chính.
24. Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính (2007), Số kiệu thống kê tài chính Việt Nam qua 20 năm đổi mới 1986-2006, NXB Hà Nội.
25. Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính (2008), Niên giám thống kê tài chính năm 2007, NXB Hà Nội.
26. David Begg (1992), Kinh tế học, Tập 1, NXB Giáo dục.
27. David Begg (1995), Kinh tế học, Tập 2, NXB Giáo dục.
28. Phạm Ngọc Dũng và Hoàng Thị Thuý Nguyệt (2008), Quản lý NSNN theo kết quả đầu ra và khả năng ứng dụng ở Việt nam, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
29. Đảng cộng sản Việt Nam (1986), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VI, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Đảng cộng sản Việt Nam (1991), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
31. Đảng cộng sản Việt Nam (1993), Nghị quyết số 04/NQ/HNTW Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng Khoá VII, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
32. Đảng cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
33. Đảng cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện Hội nghị lần thứ hai Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Khóa VIII), Nghị quyết số 02-NQ/HNTW ngày 24/12/1996 Về định hướng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nhiệm vụ đến năm 2000, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
34. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Đảng cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
36. Nguyễn Trường Giang (2003), Luận án tiến sỹ kinh tế Đổi mới cơ chế quản lý kinh phí ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực y tế ở Việt Nam trong giai đoạn chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.
37. Trần Thị Thu Hà (1997), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Đối mới cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu.
38. Học viện Hành chính Quốc gia (2003), Kỷ yếu hội thảo Quản lý tài chính công lý luận và thực tiễn.
39. Học viện Hành chính Quốc gia (2005), Quản lý Nhà nước đối với ngành, lĩnh vực, NXB Giáo dục, Hà Nội.
40. Học viện Tài chính (2007), Giáo trình quản lý tài chính công, NXB Tài chính, Hà Nội.
41. Hội đồng Chính phủ (1960), Điều lệ quản lý tài vụ sự nghiệp văn hoá, giáo dục, y tế, xã hội (gọi tắt là Điều lệ quản lý tài vụ sự nghiệp văn xã) ban hành kèm theo Nghị định số 73-CP ngày 24/12/1960 của Hội đồng Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
42. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2003),
Từ điển bách khoa Việt Nam, Tập 3, NXB Từ điển bách khoa.
43. Bạch Thị Minh Huyền (2001), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Thực trạng và giải pháp tài chính nhằm thực hiện khoán chi đối với cơ quan hành chính và cơ chế tự trang trải ở đơn vị sự nghiệp có thu.
44. Bạch Thị Minh Huyền (2003), Một số vấn đề cơ bản về tài chính công và cải cách tài chính công, Tạp chí Tài chính tháng 6/2003, Tr 35-36.
45. Joseph E. Stingltz (1995), Kinh tế học công cộng, NXB Khoa học Kỹ thuật.
46. J. M. Keynes (1994), Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ, NXB Giáo dục.
47. Nguyễn Kim Liên (2005), Đổi mới công tác thanh tra, kiểm tra tài chính đối với các cơ quan khoán chi hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện cơ chế tự chủ tài chính. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Tài chính.
48. Michel Bouvier (2005), Tài chính công, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
49. Phạm Đức Phong (2003), Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Hoàn thiện cơ chế quản lý tài sản công tại các đơn vị sự nghiệp.
50. Lê Tiến Phúc (2004), Phương thức quản lý chi NSNN theo kết quả đầu ra kinh nghiệm quốc tế và khả năng ứng dụng ở Việt nam, Chuyên đề nghiên cứu khoa học - Viện khoa học Tài chính, Học viện Tài chính.
51. Nguyễn Văn Tạo (2004), Đổi mới cơ chế tự chủ tài chính và nâng cao hiệu quả quản lý tài chính công đối với đơn vị sự nghiệp có thu, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán, tháng 10/2004, Tr 6-8.
52. Hạng Hoài Thành (2008), Quản lý tài chính của Trung Quốc, NXB Chính trị Quốc gia.
53. Trung tâm từ điển học (1998), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.
54. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (1998), Kinh tế Chính trị Mác - Lê Nin, Tập II, NXB Giáo dục.
55. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Kinh tế chính trị học, NXB Thống kê, Hà Nội.
56. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Kinh tế và Tài chính công, NXB Thống kê, Hà Nội.
57. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2007), Giáo trình Chính sách kinh tế xã hội, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, Hà Nội.
58. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2007), Giáo trình Phân tích Chính sách nông nghiệp, nông thôn, NXB Trường ĐH KTQD, Hà Nội.
59. Uỷ ban Thể dục Thể thao (2005), Đề án phát triển xã hội hoá thể dục thể thao đến năm 2010.
60. Viện Nghiên cứu và phổ biến tri thức Bách khoa (1998), Đại từ điển kinh tế thị trường.
61. Phước Hà (2009), Vay tiền đi học: Không hạ lãi suất, không tăng mức vay, http://vietbao.vn/Giao-duc/Vay-tien-di-hoc-Khong-ha-lai-suat-khong-tang-muc-vay/20830460/202/
62. Nguyễn Hải Hằng (2008), Câu chuyện 115 tại các địa phương - vẫn còn nhiều bất cập, http://www.tchdkh.org.vn/tchitiet.asp?code=2871
63. Hoàng Đình Phu (2008), Cần nâng cao năng lực thực hiện Nghị định 115, http://www.tchdkh.org.vn/tchitiet.asp?code=2885
64. Nguyễn Quân (2008), Vấn đề đầu tư cho khoa học công nghệ,
http://www.tchdkh.org.vn/tchitiet.asp?code=2973
65. (2009) 8.000 tỷ đồng cho học sinh, sinh viên nghèo vay vốn học tập http://www.kinhtenongthon.com.vn/Story/giaoduc/2009/2/17213.html
Tiếng Anh
66. Leonardo Letelier S (Mar 2005), Explaining fiscal decentralization, Public Finance Review, 33 (2): p. 155.
67. Mark V Pauly (Sep 2002), Why the United States does not have universal health insurance; A public finance and public choice perspective, Public Finance Review. Thousand Oaks, 30 (5): p. 349.
68. Mintzberg, H., 1996. Managing government, governing management. Harvard Business Review, (May - June): 75-83.
69. Goldsmiths, S. (1997), Can business really do business with the government? Harvard Business Review, (May - June): 100-121.