Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 2

19

DANH MỤC PHỤ LỤC


DANH MỤC PHỤ LỤC BẢNG KÊ


Bảng 1

Đặc điểm cọc gỗ tại hố 19.CQ.H1

Bảng 2

Đặc điểm cọc gỗ tại 19.CQ.H2 và 19.CQ.H3

Bảng 3

Đặc điểm cọc gỗ tại 20.CQ.H4 và 20.CQ.H5

Bảng 4

Đặc điểm hố chôn cọc tại 19.CQ.H3

Bảng 5

Đặc điểm hố đất đen tại 19.CQ.H3 và 20.CQ.H5

Bảng 6

Đồ sành tại 20.CQ.TS3 (mảnh)

Bảng 6

Tổng số vò sành tại hố 20.CQ.TS3 (mảnh)

Bảng 7

Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.Lm (mảnh)

Bảng 8

Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L1 (mảnh)

Bảng 9

Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L2 (mảnh)

Bảng 10

Tổng số di vật đất nung tại 20.CQ.TS3 (mảnh)

Bảng 11

Độ sâu và mô tả trầm tích mẫu phân tích phấn hoa

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 2


DANH MỤC PHỤ LỤC PHIẾU


Phiếu 1

Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.CQ.ST.01

Phiếu 2

Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.LK.ST.01

DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ĐỒ


Bản đồ 1

Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy, chùa Mai Động, chùa Thụ Khê và chùa Thiểm Khê

Bản đồ 2

Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy và những điểm phát hiện cọc ở Liên Khê

Bản đồ 3

Vị trí các bến nước cổ ở Liên Khê và dòng chảy hiện nay ở khu vực phụ cận

Bản đồ 4

Vị trí các điểm khảo sát ở Lưu Kiếm, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Bản đồ 5

Vị trí các điểm khảo sát khác ở Thủy Nguyên, Hải Phòng

Bản đồ 6

Vị trí có thể là dòng sông Lỗ Hải, sông Hà Thần, sông Móc trên bản đồ Đồng Khánh

Bản đồ 7

Bản đồ địa chất Đông Bắc Việt Nam

Bản đồ 8

Bản đồ địa chất khoáng sản Thuỷ Nguyên

Bản đồ 9

Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều lên

Bản đồ 10

Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều xuống

Bản đồ 11

Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 938

Bản đồ 12

Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 981

Bản đồ 13

Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 1288

Bản đồ 14

Hệ thống di tích thờ Ngô Quyền ở vùng cửa sông Bạch Đằng

DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN VẼ


Bản vẽ 1

Vị trí các hố khai quật năm 2019 trên bản đồ giải thửa

Bản vẽ 2

Mặt bằng tổng thể các hố khai quật năm 2019

Bản vẽ 3

Mặt bằng hố khai quật 19.CQ.H1

Bản vẽ 4

Mặt cắt Bắc - Nam Hố khai quật 19.CQ.H1

Bản vẽ 5

Mặt cắt Đông Bắc - Tây Nam qua C10-C16, Hố khai quật 19.CQ.H1

Bản vẽ 6

Mặt bằng 19.CQ.H1.C1-C2

Bản vẽ 7

Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C1-C2

Bản vẽ 8

Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C1-C2

Bản vẽ 9

Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C10-C16

Bản vẽ 10

Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C15

Bản vẽ 11

Mặt bằng hố 19.CQ.H2

Bản vẽ 12

Mặt cắt Bắc - Nam hố 19.CQ.H2

Bản vẽ 13

Địa tầng vách Đông 19.CQ.H2

Bản vẽ 14

Địa tầng vách Nam 19.CQ.H2, từ độ sâu -1,55-2,55m so với mốc 0’

Bản vẽ 15

Mặt cắt phía đông 19.CQ.H2.C2

Bản vẽ 16

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H2.F1

Bản vẽ 17

Mặt bằng 19.CQ.H2.F3

Bản vẽ 18

Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL2

Bản vẽ 19

Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL3

Bản vẽ 20

Mặt bằng 19.CQ.H3

Mặt cắt Bắc - Nam 19.CQ.H3.C5

Bản vẽ 22

Địa tầng vách bắc và tây hố 19.CQ.H3

Bản vẽ 23

19.CQ.H3.TS1

Bản vẽ 24

19.CQ.H3.TS3

Bản vẽ 25

19.CQ.H3.TS2

Bản vẽ 26

Mặt cắt 19.CQ.H3.C1

Bản vẽ 27

Mặt cắt 19.CQ.H3.C2

Bản vẽ 28

Mặt bằng 19.CQ.H3.C2

Bản vẽ 29

Mặt cắt phía tây 19.CQ.H3.C5

Bản vẽ 30

Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H3.C7

Bản vẽ 31

Mặt cắt phía tây nam 19.CQ.H3.C8

Bản vẽ 32

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F2

Bản vẽ 33

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F3

Bản vẽ 34

Mặt cắt 19.CQ.H3.F4

Bản vẽ 35

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F6

Bản vẽ 36

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F9

Bản vẽ 37

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F11

Bản vẽ 38

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F13

Bản vẽ 39

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F14

Bản vẽ 40

Mặt cắt 19.CQ.H3.F15

Bản vẽ 41

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F16

Bản vẽ 42

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F17

Bản vẽ 21

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F18

Bản vẽ 44

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F19

Bản vẽ 45

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F20

Bản vẽ 46

Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F21

Bản vẽ 47

Tổng thể các hố khai quật và thám sát năm 2019 và 2020

Bản vẽ 48

Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H1

Bản vẽ 49

Mặt bằng 20.CQ.H4.L3

Bản vẽ 50

Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4

Bản vẽ 51

Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 0 - 6m)

Bản vẽ 52

Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 6 - 10m)

Bản vẽ 53

Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 10 - 14m)

Bản vẽ 54

Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C1

Bản vẽ 55

Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C2

Bản vẽ 56

Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C3

Bản vẽ 57

Mặt cắt phía tây 20.CQ.H4.C4

Bản vẽ 58

Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C5

Bản vẽ 59

Mặt cắt phía tây nam 20.CQ.H4.C6

Bản vẽ 60

Mặt bằng 20.CQ.H5

Bản vẽ 61

Địa tầng vách đông 20.CQ.H5

Bản vẽ 62

Địa tầng vách bắc 20.CQ.H5

Bản vẽ 63

Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C1

Bản vẽ 64

Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C3

Bản vẽ 43

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 1-6,7m)

Bản vẽ 66

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 6,7-12,7m)

Bản vẽ 67

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 12,7 – 18,7m)

Bản vẽ 68

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 18,7-24,7m)

Bản vẽ 69

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 24,7-30,7m)

Bản vẽ 70

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 30,7-39m)

Bản vẽ 71

Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 0-2m

Bản vẽ 72

Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 13-15m

Bản vẽ 73

Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 28-30m

Bản vẽ 74

Mặt bằng 20.CQ.TS3.L2

Bản vẽ 75

Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS3

Bản vẽ 76

Địa tầng vách tây 20.CQ.TS3

Bản vẽ 77

Miệng vò L1-K1-Pk1a

Bản vẽ 78

Miệng vò L1-K1-Pk1b

Bản vẽ 79

Miệng vò L1-K1-Pk2a

Bản vẽ 80

Miệng vò L1-K1-Pk2b

Bản vẽ 81

Miệng vò L2

Bản vẽ 82

Đáy vò L1

Bản vẽ 83

Đáy vò L3

Bản vẽ 84

Đáy vò L4

Bản vẽ 85

Miệng nồi LI.K1

Bản vẽ 86

Miệng nồi LI.K2

Bản vẽ 65

Núm nắp

Bản vẽ 87


DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ẢNH


Ảnh 1

Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất

Ảnh 2

Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất

Ảnh 3

Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2

Ảnh 4

Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2

Ảnh 5

Toàn cảnh khu di tích

Ảnh 6

Toàn cảnh khu di tích

Ảnh 7

Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019

Ảnh 8

Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019

Ảnh 9

Quang cảnh khai quật năm 2019

Ảnh 10

Quang cảnh khai quật năm 2019

Ảnh 11

Mặt bằng 19.CQ.H1

Ảnh 12

Mặt bằng 19.CQ.H1

Ảnh 13

Vách Đông hố 19.CQ.H1

Ảnh 14

Vách Nam hố 19.CQ.H1

Ảnh 15

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C1

Ảnh 16

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C2

Ảnh 17

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C3

Ảnh 18

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C4

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C5

Ảnh 20

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C6

Ảnh 21

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C7

Ảnh 22

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C8

Ảnh 23

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C9

Ảnh 24

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10

Ảnh 25

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10

Ảnh 26

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C11

Ảnh 27

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C12

Ảnh 28

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C13

Ảnh 29

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C14

Ảnh 30

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C15

Ảnh 31

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C17

Ảnh 32

Cọc gỗ 19.CQ.H1.C16

Ảnh 33

Vách Đông hố 19.CQ.H2

Ảnh 34

Vách Bắc hố 19.CQ.H2

Ảnh 35

Cọc gỗ 20.CQ.H2.C1

Ảnh 36

Cọc gỗ 20.CQ.H2.C2

Ảnh 37

Cụm gỗ 1 tại hố 19.CQ.H2

Ảnh 38

Dấu vết hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1

Ảnh 39

Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2

Ảnh 40

Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/07/2022