19
DANH MỤC PHỤ LỤC
DANH MỤC PHỤ LỤC BẢNG KÊ
Đặc điểm cọc gỗ tại hố 19.CQ.H1 | |
Bảng 2 | Đặc điểm cọc gỗ tại 19.CQ.H2 và 19.CQ.H3 |
Bảng 3 | Đặc điểm cọc gỗ tại 20.CQ.H4 và 20.CQ.H5 |
Bảng 4 | Đặc điểm hố chôn cọc tại 19.CQ.H3 |
Bảng 5 | Đặc điểm hố đất đen tại 19.CQ.H3 và 20.CQ.H5 |
Bảng 6 | Đồ sành tại 20.CQ.TS3 (mảnh) |
Bảng 6 | Tổng số vò sành tại hố 20.CQ.TS3 (mảnh) |
Bảng 7 | Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.Lm (mảnh) |
Bảng 8 | Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L1 (mảnh) |
Bảng 9 | Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L2 (mảnh) |
Bảng 10 | Tổng số di vật đất nung tại 20.CQ.TS3 (mảnh) |
Bảng 11 | Độ sâu và mô tả trầm tích mẫu phân tích phấn hoa |
Có thể bạn quan tâm!
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 1
- Phương Pháp Nghiên Cứu Và Nguồn Tư Liệu
- Vị Trí Địa Lý, Điều Kiện Tự Nhiên Và Xã Hội
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 5
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
DANH MỤC PHỤ LỤC PHIẾU
Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.CQ.ST.01 | |
Phiếu 2 | Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.LK.ST.01 |
DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ĐỒ
Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy, chùa Mai Động, chùa Thụ Khê và chùa Thiểm Khê | |
Bản đồ 2 | Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy và những điểm phát hiện cọc ở Liên Khê |
Bản đồ 3 | Vị trí các bến nước cổ ở Liên Khê và dòng chảy hiện nay ở khu vực phụ cận |
Bản đồ 4 | Vị trí các điểm khảo sát ở Lưu Kiếm, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Bản đồ 5 | Vị trí các điểm khảo sát khác ở Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Bản đồ 6 | Vị trí có thể là dòng sông Lỗ Hải, sông Hà Thần, sông Móc trên bản đồ Đồng Khánh |
Bản đồ 7 | Bản đồ địa chất Đông Bắc Việt Nam |
Bản đồ 8 | Bản đồ địa chất khoáng sản Thuỷ Nguyên |
Bản đồ 9 | Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều lên |
Bản đồ 10 | Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều xuống |
Bản đồ 11 | Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
Bản đồ 12 | Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 981 |
Bản đồ 13 | Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 |
Bản đồ 14 | Hệ thống di tích thờ Ngô Quyền ở vùng cửa sông Bạch Đằng |
DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN VẼ
Vị trí các hố khai quật năm 2019 trên bản đồ giải thửa | |
Bản vẽ 2 | Mặt bằng tổng thể các hố khai quật năm 2019 |
Bản vẽ 3 | Mặt bằng hố khai quật 19.CQ.H1 |
Bản vẽ 4 | Mặt cắt Bắc - Nam Hố khai quật 19.CQ.H1 |
Bản vẽ 5 | Mặt cắt Đông Bắc - Tây Nam qua C10-C16, Hố khai quật 19.CQ.H1 |
Bản vẽ 6 | Mặt bằng 19.CQ.H1.C1-C2 |
Bản vẽ 7 | Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C1-C2 |
Bản vẽ 8 | Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C1-C2 |
Bản vẽ 9 | Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C10-C16 |
Bản vẽ 10 | Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C15 |
Bản vẽ 11 | Mặt bằng hố 19.CQ.H2 |
Bản vẽ 12 | Mặt cắt Bắc - Nam hố 19.CQ.H2 |
Bản vẽ 13 | Địa tầng vách Đông 19.CQ.H2 |
Bản vẽ 14 | Địa tầng vách Nam 19.CQ.H2, từ độ sâu -1,55-2,55m so với mốc 0’ |
Bản vẽ 15 | Mặt cắt phía đông 19.CQ.H2.C2 |
Bản vẽ 16 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H2.F1 |
Bản vẽ 17 | Mặt bằng 19.CQ.H2.F3 |
Bản vẽ 18 | Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL2 |
Bản vẽ 19 | Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL3 |
Bản vẽ 20 | Mặt bằng 19.CQ.H3 |
Mặt cắt Bắc - Nam 19.CQ.H3.C5 | |
Bản vẽ 22 | Địa tầng vách bắc và tây hố 19.CQ.H3 |
Bản vẽ 23 | 19.CQ.H3.TS1 |
Bản vẽ 24 | 19.CQ.H3.TS3 |
Bản vẽ 25 | 19.CQ.H3.TS2 |
Bản vẽ 26 | Mặt cắt 19.CQ.H3.C1 |
Bản vẽ 27 | Mặt cắt 19.CQ.H3.C2 |
Bản vẽ 28 | Mặt bằng 19.CQ.H3.C2 |
Bản vẽ 29 | Mặt cắt phía tây 19.CQ.H3.C5 |
Bản vẽ 30 | Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H3.C7 |
Bản vẽ 31 | Mặt cắt phía tây nam 19.CQ.H3.C8 |
Bản vẽ 32 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F2 |
Bản vẽ 33 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F3 |
Bản vẽ 34 | Mặt cắt 19.CQ.H3.F4 |
Bản vẽ 35 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F6 |
Bản vẽ 36 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F9 |
Bản vẽ 37 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F11 |
Bản vẽ 38 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F13 |
Bản vẽ 39 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F14 |
Bản vẽ 40 | Mặt cắt 19.CQ.H3.F15 |
Bản vẽ 41 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F16 |
Bản vẽ 42 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F17 |
Bản vẽ 21
Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F18 | |
Bản vẽ 44 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F19 |
Bản vẽ 45 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F20 |
Bản vẽ 46 | Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F21 |
Bản vẽ 47 | Tổng thể các hố khai quật và thám sát năm 2019 và 2020 |
Bản vẽ 48 | Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H1 |
Bản vẽ 49 | Mặt bằng 20.CQ.H4.L3 |
Bản vẽ 50 | Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 |
Bản vẽ 51 | Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 0 - 6m) |
Bản vẽ 52 | Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 6 - 10m) |
Bản vẽ 53 | Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 10 - 14m) |
Bản vẽ 54 | Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C1 |
Bản vẽ 55 | Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C2 |
Bản vẽ 56 | Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C3 |
Bản vẽ 57 | Mặt cắt phía tây 20.CQ.H4.C4 |
Bản vẽ 58 | Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C5 |
Bản vẽ 59 | Mặt cắt phía tây nam 20.CQ.H4.C6 |
Bản vẽ 60 | Mặt bằng 20.CQ.H5 |
Bản vẽ 61 | Địa tầng vách đông 20.CQ.H5 |
Bản vẽ 62 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.H5 |
Bản vẽ 63 | Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C1 |
Bản vẽ 64 | Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C3 |
Bản vẽ 43
Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 1-6,7m) | |
Bản vẽ 66 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 6,7-12,7m) |
Bản vẽ 67 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 12,7 – 18,7m) |
Bản vẽ 68 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 18,7-24,7m) |
Bản vẽ 69 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 24,7-30,7m) |
Bản vẽ 70 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 30,7-39m) |
Bản vẽ 71 | Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 0-2m |
Bản vẽ 72 | Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 13-15m |
Bản vẽ 73 | Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 28-30m |
Bản vẽ 74 | Mặt bằng 20.CQ.TS3.L2 |
Bản vẽ 75 | Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS3 |
Bản vẽ 76 | Địa tầng vách tây 20.CQ.TS3 |
Bản vẽ 77 | Miệng vò L1-K1-Pk1a |
Bản vẽ 78 | Miệng vò L1-K1-Pk1b |
Bản vẽ 79 | Miệng vò L1-K1-Pk2a |
Bản vẽ 80 | Miệng vò L1-K1-Pk2b |
Bản vẽ 81 | Miệng vò L2 |
Bản vẽ 82 | Đáy vò L1 |
Bản vẽ 83 | Đáy vò L3 |
Bản vẽ 84 | Đáy vò L4 |
Bản vẽ 85 | Miệng nồi LI.K1 |
Bản vẽ 86 | Miệng nồi LI.K2 |
Bản vẽ 65
Núm nắp |
Bản vẽ 87
DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ẢNH
Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất | |
Ảnh 2 | Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất |
Ảnh 3 | Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2 |
Ảnh 4 | Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2 |
Ảnh 5 | Toàn cảnh khu di tích |
Ảnh 6 | Toàn cảnh khu di tích |
Ảnh 7 | Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019 |
Ảnh 8 | Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019 |
Ảnh 9 | Quang cảnh khai quật năm 2019 |
Ảnh 10 | Quang cảnh khai quật năm 2019 |
Ảnh 11 | Mặt bằng 19.CQ.H1 |
Ảnh 12 | Mặt bằng 19.CQ.H1 |
Ảnh 13 | Vách Đông hố 19.CQ.H1 |
Ảnh 14 | Vách Nam hố 19.CQ.H1 |
Ảnh 15 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C1 |
Ảnh 16 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C2 |
Ảnh 17 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C3 |
Ảnh 18 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C4 |
Cọc gỗ 19.CQ.H1.C5 | |
Ảnh 20 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C6 |
Ảnh 21 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C7 |
Ảnh 22 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C8 |
Ảnh 23 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C9 |
Ảnh 24 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10 |
Ảnh 25 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10 |
Ảnh 26 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C11 |
Ảnh 27 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C12 |
Ảnh 28 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C13 |
Ảnh 29 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C14 |
Ảnh 30 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C15 |
Ảnh 31 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C17 |
Ảnh 32 | Cọc gỗ 19.CQ.H1.C16 |
Ảnh 33 | Vách Đông hố 19.CQ.H2 |
Ảnh 34 | Vách Bắc hố 19.CQ.H2 |
Ảnh 35 | Cọc gỗ 20.CQ.H2.C1 |
Ảnh 36 | Cọc gỗ 20.CQ.H2.C2 |
Ảnh 37 | Cụm gỗ 1 tại hố 19.CQ.H2 |
Ảnh 38 | Dấu vết hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 |
Ảnh 39 | Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2 |
Ảnh 40 | Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2 |