Đánh Giá Của Trẻ Về Cách Giáo Dục Con Của Cha Mẹ

PHỤ LỤC 2


PHỤ LỤC 2.1

PHỎNG VẤN SÂU DÀNH CHO HỌC SINH


I. Một số thông tin cá nhân

- Họ tên

- Giới tính:

- Độ tuổi:

- Lớp: Trường:

- Nơi ở:

- Con thứ mấy trong gia đình:

- Kết quả học tập:

II. Nội dung

1. Tự đánh giá bản thân của trẻ

- Tự đánh giá bản thân (cảm xúc, tương lai, gia đình).

- Những điều em thấy hài lòng ở bản thân.

- Em mong muốn mình sẽ trở thành một người như thế nào.

- Nghề nghiệp sau này em muốn làm.

- Những điều em muốn thay đổi ở bản thân.

2. Đánh giá của trẻ về cách giáo dục con của cha mẹ

- Người thường xuyên chăm sóc, dạy dỗ con trong gia đình em.

- Cách cha mẹ giáo dục em (dân chủ, độc đoán hay tự do). Cảm nhận của em về cách giáo dục này của cha mẹ.

- Những điều cha mẹ nghĩ/ đánh giá về em.

- Điểm khác biệt trong cách giáo dục con của cha mẹ đối với em và các anh/ chị/ em khác trong gia đình (con trai/ con gái, con lớn/ con bé, con tự tin/ con nhút nhát) (Em hãy cho ví dụ cụ thể).

- Những việc cha mẹ quan tâm đến em.

- Thời gian dành cho con của cha mẹ.

- Những điều cha mẹ mong muốn ở bản thân em. Cảm nhận của em về những mong muốn này.

- Theo em, để con cái tự tin, đánh giá bản thân tích cực thì cha mẹ cần ứng xử với con như thế nào.

- Điều em mong muốn ở cha mẹ mình.

PHỤ LỤC 2.2

PHỎNG VẤN SÂU DÀNH CHO PHỤ HUYNH


I. Một số thông tin cá nhân

- Họ tên

- Giới tính: Nam……….Nữ……………

- Độ tuổi:

- Trình độ học vấn

- Nghề nghiệp

- Nơi ở:

II. Nội dung

1. Đánh giá về mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình

- Số người trong gia đình.

- Thứ tự con trong gia đình.

- Quan hệ của cháu… với các thành viên trong gia đình (bố, mẹ, anh/ chị, em).

2. Đánh giá của cha mẹ về trẻ

- Đánh giá của anh/ chị về cháu...

- Những điều anh/ chị hài lòng/ chưa hài lòng ở cháu...

- Những điều anh/ chị mong muốn ở cháu...

3. Đánh giá về cách giáo dục con của anh/ chị

- Người thường xuyên chăm sóc, dạy dỗ con trong gia đình anh/ chị.

- Cách giáo dục con của anh/ chị (dân chủ, độc đoán hay tự do). Cảm nhận của anh/ chị về cách giáo dục này.

- Điểm khác biệt trong cách giáo dục của anh/ chị đối với các con trong gia đình (con trai/ con gái, con lớn/ con bé, con tự tin/ con nhút nhát) ---> (Anh/ chị hãy cho ví dụ cụ thể).

- Những việc anh/ chị quan tâm đến con.

- Thời gian dành cho con trong ngày của anh/ chị.

- Theo anh/ chị, để con cái tự tin, đánh giá bản thân tích cực thì cha mẹ cần ứng xử với con cái như thế nào.

PHỤ LỤC 3

MỘT SỐ PHÉP XỬ LÝ THỐNG KÊ

Xoay nhân tố câu 2 đánh giá của học sinh về PCGD của cha mẹ


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.864


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2399.956

df

153

Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Đánh giá về phong cách giáo dục của cha mẹ và tự đánh giá của học sinh trung học cơ sở - 23


Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

4.602

25.566

25.566

4.602

25.566

25.566

2

1.886

10.476

36.042

1.886

10.476

36.042

3

1.642

9.122

45.164

1.642

9.122

45.164


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

cau2.16 cha me em rat buc neu em khong lam theo y ho

.695



cau2.25 cha me em nghiem khac voi con cai khi con cai khong lam theo nhung dieu nhu cha me mong doi


.691



cau2.18 cha me em dat ra cac yeu cau va neu em khong lam theo thi em se bi trung phat


.684



cau2.29 cha me em doi hoi em phai lam theo cac mong doi cua ho vi do chinh la bieu hien cua su kinh trong cha me


.636



cau2.2 Cha me em ep con lam theo cach ma cha me cho la dung vi

theo cha me do la dieu tot nhat cho con


.618



cau2.9 cha me em san sang su dung quyen luc de bat cac con cu xu theo y cha me


.608



cau2.3 khi cha me em bao em lam dieu gi, ho mong doi em lam ngay

lap tuc ma khong cho em noi gi het


.544



cau2.5 cha me em luon khuyen khich em trao doi ve cac quy dinh trong gia dinh neu em nghi chung khong hop ly



.722


cau2.23 cha me em mong em lam theo y cua ho nhung cha me cung san sang lang nghe va trao doi cac y kien cua em



.691


cau2.30 neu cha me em dua ra mot quyet dinh lam em bi ton thuong, thi ho san long trao doi voi em ve qyuyet dinh do.



.673



cau2.4 khi dat ra cac quy dinh, cha me em trao doi voi em ly do vi sao lai quy dinh nhu the



.648


cau2.27 cha me em dinh huong rat ro rang viec em phai lam, nhung cha me thong cam neu em khong dong y voi ho



.548


cau2.15 cha me em luon chi bao cho em lam nhung dieu hop ly


.539


cau2.6 cha me em cho con cai co quyen tu do trong suy nghi va lam theo y muon cua em, tham chi khi em lam khong giong nhu y cua cha me




.690

cau2.17 cha me em cho phep em tu quyet dinh ve moi thu cua em



.649

cau2.19 cha me em cho em tu quyet dinh hau het moi viec cua em ma cha me it dua ra dinh huong




.610

cau2.14 khi dua ra cac quyet dinh trong gia dinh, cha me em hau nhu

lam theo nhung dieu con cai muon




.603

cau2.10 cha me em khong bat em phai tuan theo cac quy dinh cua cha me




.599


Độ tin cậy tiểu thang đo PCGD dân chủ

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.749

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

cau2.5

15.2732

11.800

.556

.693

cau2.23

14.7858

11.996

.586

.686

cau2.30

15.0759

11.780

.543

.698

cau2.4

15.0793

12.634

.450

.725

cau2.27

15.2192

12.796

.460

.721

cau2.15

14.4148

14.703

.331

.750


Độ tin cậy tiểu thang đo PCGD độc đoán


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.793

7

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

cau2.16

13.2985

17.858

.574

.756

cau2.25

13.0320

18.244

.538

.763

cau2.18

13.6695

17.860

.571

.757

cau2.29

13.2732

18.875

.432

.783

cau2.9

13.8887

17.825

.560

.759

cau2.2

13.2766

18.464

.510

.768

cau2.3

13.5683

18.202

.468

.777


Độ tin cậy tiểu thang đo PCGD tự do


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.647

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

cau2.6

7.8415

5.610

.458

.565

cau2.17

7.7656

5.937

.433

.578

cau2.19

7.9865

6.490

.318

.632

cau2.14

7.9191

6.368

.378

.605

cau2.10

8.0152

6.076

.414

.588


Xoay nhân tố câu 4 Đánh giá của học sinh về mức độ quan tâm của cha mẹ

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.862

Approx. Chi-Square

1484.598

Bartlett's Test of Sphericity df

66

Sig.

.000

Total Variance Explained


Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

3.922

32.684

32.684

3.922

32.684

32.684

2

1.190

9.915

42.599

1.190

9.915

42.599

3

.964

8.033

50.632

.964

8.033

50.632

4

.887

7.388

58.020




5

.806

6.718

64.738




6

.767

6.392

71.131




7

.746

6.216

77.346




8

.715

5.956

83.302




9

.610

5.085

88.387




10

.507

4.228

92.616




11

.461

3.838

96.454




12

.426

3.546

100.000





Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

cau5.8 cam xuc/ tam trang cua em

.778



cau5.13 khi em co chuyen vui, chuyen buon

.773



cau5.11 so thich cua em

.659



cau5.6 dau toc, trang phuc cua em


.714


cau5.4 chuyen an uong, ve sinh cua em


.683


cau5.5 suc khoe cua em


.644


cau5.9 hanh vi, cu chi va loi noi cua em

.430

.544


cau5.7 dua don em den truong



.688

cau5.3 chuyen ban be cua em



.611

cau5.2 moi chuyen xay ra o truong cua em



.573

cau5.1 bai vo lam o nha cua em



.435

cau5.10 cac hoat dong ngoai khoa cua em



.431

Hồi quy đơn biến

PCGD dân chủ và tự đánh giá


Model Summary


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.311a

.097

.095

.42761


a. Predictors: (Constant), C2danchuM Điểm phong cách dân chủ

ANOVAa


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

11.582

1

11.582

63.341

.000b

1

Residual

108.065

591

.183




Total

119.647

592





a. Dependent Variable: selfCamxuc Điểm tổng thang Cái tôi cảm xúc

b. Predictors: (Constant), C2danchuM Điểm phong cách dân chủ

Coefficientsa



Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

B

Std. Error

Beta

(Constant)

2.188

.078


28.077

.000

1 C2danchuM Điểm phong cách

.202

.025

.311

7.959

.000

dân chủ







Model Summary


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.086a

.007

.006

.315589


a. Predictors: (Constant), C2danchuM Điểm phong cách dân chủ

ANOVAa


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

.434

1

.434

4.353

.037b

1

Residual

58.861

591

.100




Total

59.295

592





a. Dependent Variable: SelfTuonglai Điểm tổng thang Cái tôi Tương lai

b. Predictors: (Constant), C2danchuM Điểm phong cách dân chủ

Coefficientsa


Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

B

Std. Error

Beta


(Constant)

2.106

.058


36.613

.000

1

C2danchuM Điểm phong

.039

.019

.086

2.086

.037


cách dân chủ







a. Dependent Variable: SelfTuonglai Điểm tổng thang Cái tôi Tương lai


Model Summary


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.539a

.290

.289

.50167


a. Predictors: (Constant), C2danchuM Điểm phong cách dân chủ


ANOVAa


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

60.781

1

60.781

241.507

.000b

1

Residual

148.739

591

.252




Total

209.520

592




Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 09/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí