CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐIỀU TRA
Hiểu biết quy định pháp luật đất đai của nhân dân
Họ tên người được phỏng vấn:…………………………….
Địa chỉ: Thôn.............................., xã........................... huyện Nông Cống,
tỉnh Thanh Hóa.
Xin Ông (Bà) cho biết ý kiến của mình về công tác chuyển quyền sử dụng đất tại địa phương mình theo luật đất đai hiện hành bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây (Tích vào các phương án mà ông(bà) cho là đúng):
A. Những hiểu biết của đối tượng về những quy định của chuyển QSDĐ
2. Những hiểu biết cơ bản về chuyển quyền sử dụng đất Câu 1: Chuyển quyền sử dụng đất là quyền của ai?
a) Của cán bộ quản lý b) Của người dân
c) Của người sử dụng đất d) Cả a, b và c
Câu 2: Có bao nhiêu hình thức chuyển quyền sử dụng đất?
a) 6 b) 7
c) 8 d) 9
Câu 3: Đất tham gia chuyển quyền sử dụng đất có cần điều kiện gì không?
a) Không cần điều kiện gì
b)Chỉcầnđấtkhôngcótranhchấp
c)Cómộttrongcácđiềukiệndonhànướcquyđịnh
d)Cóđầyđủcácđiềukiệndonhànướcquyđịnh
Câu 4: Những khoản tiền nào được pháp luật quy định có liên quan đến chuyển quyền sử dụng đất?
a)Thuếchuyểnquyềnsửdụngđấtb)Lệphíđịachính
c) Lệ phí trước bạ d) Cả a, b và c
Câu 5: Người chuyển quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì với Nhà nước?
a) Khai báo việc chuyển quyền b) Làm đầy đủ thủ tục
c) Nộp thuế chuyển quyền d) Cả b và c
Câu 6: Người nhận chuyển quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì với Nhà nước?
a) Không có nghĩa vụ gì b) Khai báo đầy đủ thông tin
c) Làm đầy đủ thủ tục d) Làm đầy đủ thủ tục và nộp lệ phí trước
2. Những hiểu biết về các hình thức chuyển quyền sử dụng đất
2.1. Hình thức chuyển đổi quyền sử dụng đất
Câu 1: Chuyển quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a) Là việc đổi đất lấy tiền giữa các chủ thể sử dụng đất
b) Là việc đổi đất lấy bất kỳ một tài sản nào khác
c) Là việc bán đất
d) Là việc đổi đất lấy đất giữa các chủ sử dụng đất
Câu 2: Người nhận quyền sử dụng đất có phải có nghĩa vụ gì với người chuyển nhượng quyền sử dụng đất?
a)Phảitrả50%sốtiềnmànhànướcquyđịnh
b) Phải trả số tiền bằng tiền công cải tạo đất.
c) Không phải trả tiền hay hiện vật
d) Phải sử dụng đất đúng mục đích ban đầu trước khi nhận chuyển Câu 3: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà giá chuyển nhượng thấp hơn so với giá nhà nước quy định thì giá trị chuyển nhượng áp dụng để tính là giá trị nào?
a)Giánhànướcquyđịnh
b) Giá chuyển nhượng
c)Giátrungbìnhgiữagiáchuyểnnhượngvàgiánhànướcquyđịnh
d) Không được phép thấp hơn
Câu 4: Hộ gia đình, cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước trong trường hợp nào?
a) Hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng trực tiếp sản xuất nông nghiệp
b) Nhận chuyển nhượng để kinh doanh
c) Nhận để làmnhà
d) Nhận để trồng loại cây khác
Câu 5: Hộ gia đình, cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, rừng phòng hộ trong trường hợp nào?
a) Khi sinh sống trong khu vực đó
b) Khi không sinh sống trong khu vực đó
c) Khi có nhu cầu ở trong khu vực đó
d) Mua để kinh doanh
3. Hình thức tặng cho quyền sử dụng đất
Câu 1: Tặng cho quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?
a) Là việc bố mẹ chuyển nhượng QSDĐ cho con cái của mình
b)LàviệcngườisửdụngđấtchuyểnnhượngQSDĐchoanh,chị,emcủamình
c)LàviệcngườisửdụngđấtnhườngQSDĐchongườikháctrongthờigiannhấtđịnh
d) Là việc người sử dụng đất chuyển QSDĐ cho người khác theo quan hệ tình cảm mà người sử dụng đất không thu lại tiền hoặc hiện vật nào cả.
Câu 2: Người được nhận quyền sử dụng đất có phải trả gì cho người tặng quyền sử dụng đất không?
a)Phảitrả50%sốtiềnmàNhànướcquyđịnh
b) Phải trả số tiền bằng tiền công cải tạo đất.
c)Khôngphảitrảtiềnhayhiệnvậtd)Phảitrảtiềnhoặchiệnvật=10%giátrịcủaQSDĐđó.
Câu 3: Tặng cho quyền sử dụng đất diễn ra trong mối quan hệ nào?
a)Chỉtrongquanhệhuyếtthống.
b) Bố mẹ với con cái
c) Anh chị em ruột
d) Thường là quan hệ huyết thống, ngoài ra còn có các quan hệ khác
Câu 4: Tặng cho quyền sử dụng đất có phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất hay thuế thu nhập hay không?
a) Không phải nộp
b) Có phải nộp
c) Tùy từng trường hợp cụ thể
d) Nộp 50%
Câu 5: Cơ quan nào giải quyết thủ tục tặng cho QSDĐ?
a) UBND cấp huyện b) Phòng Tài nguyên và Môi
c) UBND cấp xã d) Văn phòng đăng ký QSDĐ
B.Nhữngđánhgiácủaông(bà),yếutốnàoảnhhưởngnhiềunhấtđếncôngtácchuyểnQSDĐtrênđịabànhuyệnNôngCống?
Yếu tố ảnh hưởng | Xếp loại | ||
1 | Ảnh hưởng bởi giá đất | ||
2 | Quy hoạch | ||
3 | Thủ tục hành chính | ||
4 | Lệ phí | ||
5 | Gia tăng dân số | ||
6 | Ý kiến khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên Cứu Một Số Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chuyển Nhượng, Tặng Cho
- Đánh Giá Sự Hiểu Biết Người Của Cán Bộ Quản Lý Và Người Dân Trên Địa Bàn Huyện Nông Cống Về Hình Thức Tặng Cho Quyền Sử Dụng Đất.
- Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất tại huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2017 - 10
Xem toàn bộ 91 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH 2013 -2017
HẠNG MỤC | DIỆN TÍCH (HA) | ĐỊA ĐIỂM | GHI CHÚ | |
I. | Đất ở tại nông thôn | 130,91 | ||
1. | Quy hoạch đất ở | 0,42 | xã Công Bình | Quy hoạch cấp huyện |
2. | Quy hoạch đất ở | 9,84 | xã Công Chính | Quy hoạch cấp huyện |
3. | Quy hoạch đất ở | 24,13 | xã Công Liêm | Quy hoạch cấp huyện |
4. | Quy hoạch đất ở | 0,61 | xã Hoàng Giang | Quy hoạch cấp huyện |
5 | Quy hoạch đất ở | 2,73 | xã Hoàng Sơn | Quy hoạch cấp huyện |
6 | Quy hoạch đất ở | 9,35 | xã Minh Khôi | Quy hoạch cấp huyện |
7 | Quy hoạch đất ở | 0,98 | xã Minh Nghĩa | Quy hoạch cấp huyện |
8 | Quy hoạch đất ở ( Mở rộng khu dân cư thôn 11) | 11,94 | xã Tân Khang | Quy hoạch cấp huyện |
9 | Quy hoạch đất ở | 2,3 | xã Tân Phúc | Quy hoạch cấp huyện |
10 | Quy hoạch đất ở | 1,17 | xã Tân Thọ | Quy hoạch cấp huyện |
11 | Quy hoạch đất ở | 1,33 | xã Tế Lợi | Quy hoạch cấp huyện |
12 | Quy hoạch đất ở | 0,95 | xã Tế Nông | Quy hoạch cấp huyện |
13 | Quy hoạch đất ở | 0,3 | xã Tế Tân | Quy hoạch cấp huyện |
14 | Quy hoạch đất ở | 4,93 | xã Tế Thắng | Quy hoạch cấp huyện |
15 | Quy hoạch đất ở | 1,58 | xã Thăng Long | Quy hoạch cấp huyện |
16 | Quy hoạch đất ở | 28,41 | xã Trung Chính | Quy hoạch cấp huyện |
17 | Quy hoạch đất ở | 0,58 | xã Trung Thành | Quy hoạch cấp huyện |
18 | Quy hoạch đất ở | 0,15 | xã Trung Ý | Quy hoạch cấp huyện |
19 | Quy hoạch đất ở | 1,5 | xã Trường Giang | Quy hoạch cấp huyện |
20 | Quy hoạch đất ở | 3,68 | xã Trường Minh | Quy hoạch cấp huyện |
21 | Quy hoạch đất ở | 1,47 | xã Trường Trung | Quy hoạch cấp huyện |
22 | Quy hoạch đất ở | 0,45 | xã Trường Sơn | Quy hoạch cấp huyện |
23 | Quy hoạch đất ở | 1,84 | xã Tượng Lĩnh | Quy hoạch cấp huyện |
24 | Quy hoạch đất ở | 4,89 | xã Tượng Văn | Quy hoạch cấp huyện |
25 | Quy hoạch đất ở | 0,6 | xã Tượng Sơn | Quy hoạch cấp huyện |
26 | Quy hoạch đất ở | 9,31 | xã Vạn Hòa | Quy hoạch cấp huyện |
27 | Quy hoạch đất ở | 2,04 | xã Vạn Thắng | Quy hoạch cấp huyện |
28 | Quy hoạch đất ở | 3,43 | xã Vạn Thiện | Quy hoạch cấp huyện |
II. | Đất ở tại đô thị | 105,82 | ||
1 | Đất ở đô thị thuộc quy hoạch khu đô thị Yên Mỹ | 46,85 | xã Công Bình | QĐ 2121/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Đất ở thôn Hồng Thái chuyển | 18 | xã Công Chính | QĐ 2121/QĐ-UBND |
sang đất ở đô thị | tỉnh Thanh Hóa | |||
3 | Quy hoạch khu dân cư | 24,05 | Thị trấn Nông Cống | Quy hoạch cấp huyện |
4 | Quy hoạch đô thị+ xen cư | 16,92 | xã Yên Mỹ | Quy hoạch cấp huyện |
III. | Đât cụm công nghiệp | 85,37 | ||
1 | Cụm công nghiệp Hoàng Sơn | 25 | xã Hoàng Sơn | Quy hoạch cấp tỉnh |
2 | Cụm công nghiệp Trường Sơn | 11,63 | xã Trường Sơn | QĐ 2255/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Cụm công nghiệp Thị trấn Nông Cống mở rộng | 48,74 | Thị trấn Nông Cống | Quy hoạch cấp tỉnh |
IV. | Đất thương mại dịch vụ | 45,61 | ||
1 | Thuộc quy hoạch đô thị Yên Mỹ | 5,12 | xã Công Bình | QHBS |
2 | Thuộc khu đô thị Yên Mỹ | 1,17 | xã Công Chính | QHBS |
3 | Đất thương mai dịch vụ | 10,6 | xã Tân Thọ | Quy hoạch cấp huyện |
4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,65 | xã Tế Nông | Quy hoạch cấp huyện |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 5,97 | Thị trấn Nông Cống | QĐ 3615/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Khu dịch vụ thương mại | 0,71 | xã Vạn Hòa | Quy hoạch bổ sung cấp huyện |
7 | Khu dịch vụ thương mại | 21,39 | xã Yên Mỹ | Quy hoạch cấp tỉnh |
V. | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 106,21 | ||
1 | Thuộc khu vui chơi giải trí Yên Mỹ | 42,46 | xã Công Bình | Quy hoạch bổ sung |
2 | Thuộc khu vui chơi giải trí Yên Mỹ | 1,01 | xã Công Chính | Quy hoạch bổ sung |
3 | Khu vui chơi giải trí + khuôn viên cây xanh | 4,2 | Thị trấn Nông Cống | Quy hoạch cấp huyện |
4 | Khu vui chơi giải trí thuộc khu đô thị Yên Mỹ | 58,54 | xã Yên Mỹ | Quy hoạch cấp huyện |