Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất tại huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2017 - 11


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHIẾU ĐIỀU TRA

Hiểu biết quy định pháp luật đất đai của nhân dân


Họ tên người được phỏng vấn:…………………………….

Địa chỉ: Thôn.............................., xã........................... huyện Nông Cống,

tỉnh Thanh Hóa.

Xin Ông (Bà) cho biết ý kiến của mình về công tác chuyển quyền sử dụng đất tại địa phương mình theo luật đất đai hiện hành bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây (Tích vào các phương án mà ông(bà) cho là đúng):

A. Những hiểu biết của đối tượng về những quy định của chuyển QSDĐ

2. Những hiểu biết cơ bản về chuyển quyền sử dụng đất Câu 1: Chuyển quyền sử dụng đất là quyền của ai?

a) Của cán bộ quản lý b) Của người dân

c) Của người sử dụng đất d) Cả a, b và c

Câu 2: Có bao nhiêu hình thức chuyển quyền sử dụng đất?

a) 6 b) 7

c) 8 d) 9

Câu 3: Đất tham gia chuyển quyền sử dụng đất có cần điều kiện gì không?

a) Không cần điều kiện gì

b)Chỉcầnđấtkhôngtranhchấp

c)mộttrongcácđiềukiệndonhànướcquyđịnh

d)đầyđủcácđiềukiệndonhànướcquyđịnh


Câu 4: Những khoản tiền nào được pháp luật quy định có liên quan đến chuyển quyền sử dụng đất?

a)Thuếchuyểnquyềnsửdụngđấtb)Lệphíđịachính


c) Lệ phí trước bạ d) Cả a, b và c


Câu 5: Người chuyển quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì với Nhà nước?

a) Khai báo việc chuyển quyền b) Làm đầy đủ thủ tục

c) Nộp thuế chuyển quyền d) Cả b và c

Câu 6: Người nhận chuyển quyền sử dụng đất phải có nghĩa vụ gì với Nhà nước?

a) Không có nghĩa vụ gì b) Khai báo đầy đủ thông tin


c) Làm đầy đủ thủ tục d) Làm đầy đủ thủ tục và nộp lệ phí trước


2. Những hiểu biết về các hình thức chuyển quyền sử dụng đất

2.1. Hình thức chuyển đổi quyền sử dụng đất

Câu 1: Chuyển quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?

a) Là việc đổi đất lấy tiền giữa các chủ thể sử dụng đất

b) Là việc đổi đất lấy bất kỳ một tài sản nào khác

c) Là việc bán đất

d) Là việc đổi đất lấy đất giữa các chủ sử dụng đất

Câu 2: Người nhận quyền sử dụng đất có phải có nghĩa vụ gì với người chuyển nhượng quyền sử dụng đất?

a)Phảitrả50%sốtiềnnhànướcquyđịnh

b) Phải trả số tiền bằng tiền công cải tạo đất.

c) Không phải trả tiền hay hiện vật

d) Phải sử dụng đất đúng mục đích ban đầu trước khi nhận chuyển Câu 3: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà giá chuyển nhượng thấp hơn so với giá nhà nước quy định thì giá trị chuyển nhượng áp dụng để tính là giá trị nào?

a)Giánhànướcquyđịnh

b) Giá chuyển nhượng


c)Giátrungbìnhgiữagiáchuyểnnhượnggiánhànướcquyđịnh

d) Không được phép thấp hơn

Câu 4: Hộ gia đình, cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng

đất chuyên trồng lúa nước trong trường hợp nào?

a) Hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng trực tiếp sản xuất nông nghiệp

b) Nhận chuyển nhượng để kinh doanh

c) Nhận để làmnhà

d) Nhận để trồng loại cây khác

Câu 5: Hộ gia đình, cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, rừng phòng hộ trong trường hợp nào?

a) Khi sinh sống trong khu vực đó

b) Khi không sinh sống trong khu vực đó

c) Khi có nhu cầu ở trong khu vực đó

d) Mua để kinh doanh

3. Hình thức tặng cho quyền sử dụng đất

Câu 1: Tặng cho quyền sử dụng đất được hiểu như thế nào?

a) Là việc bố mẹ chuyển nhượng QSDĐ cho con cái của mình

b)việcngườisửdụngđấtchuyểnnhượngQSDĐchoanh,chị,emcủamình

c)việcngườisửdụngđấtnhườngQSDĐchongườikháctrongthờigiannhấtđịnh

d) Là việc người sử dụng đất chuyển QSDĐ cho người khác theo quan hệ tình cảm mà người sử dụng đất không thu lại tiền hoặc hiện vật nào cả.

Câu 2: Người được nhận quyền sử dụng đất có phải trả gì cho người tặng quyền sử dụng đất không?


a)Phảitrả50%sốtiềnNhànướcquyđịnh

b) Phải trả số tiền bằng tiền công cải tạo đất.


c)Khôngphảitrảtiềnhayhiệnvậtd)Phảitrảtiềnhoặchiệnvật=10%giátrịcủaQSDĐđó.


Câu 3: Tặng cho quyền sử dụng đất diễn ra trong mối quan hệ nào?

a)Chỉtrongquanhệhuyếtthống.

b) Bố mẹ với con cái

c) Anh chị em ruột

d) Thường là quan hệ huyết thống, ngoài ra còn có các quan hệ khác


Câu 4: Tặng cho quyền sử dụng đất có phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất hay thuế thu nhập hay không?

a) Không phải nộp

b) Có phải nộp

c) Tùy từng trường hợp cụ thể

d) Nộp 50%

Câu 5: Cơ quan nào giải quyết thủ tục tặng cho QSDĐ?

a) UBND cấp huyện b) Phòng Tài nguyên và Môi

c) UBND cấp xã d) Văn phòng đăng ký QSDĐ

B.Nhữngđánhgiácủaông(bà),yếutốnàoảnhhưởngnhiềunhấtđếncôngtácchuyểnQSDĐtrênđịabànhuyệnNôngCống?

STT

Yếu tố ảnh hưởng

Xếp loại


1

Ảnh hưởng bởi giá đất



2

Quy hoạch



3

Thủ tục hành chính



4

Lệ phí



5

Gia tăng dân số



6

Ý kiến khác



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 91 trang tài liệu này.

Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất tại huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2017 - 11


PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH 2013 -2017



STT


HẠNG MỤC


DIỆN TÍCH

(HA)


ĐỊA ĐIỂM


GHI CHÚ

I.

Đất ở tại nông thôn

130,91



1.

Quy hoạch đất ở

0,42

xã Công Bình

Quy hoạch cấp huyện

2.

Quy hoạch đất ở

9,84

xã Công Chính

Quy hoạch cấp huyện

3.

Quy hoạch đất ở

24,13

xã Công Liêm

Quy hoạch cấp huyện

4.

Quy hoạch đất ở

0,61

xã Hoàng Giang

Quy hoạch cấp huyện

5

Quy hoạch đất ở

2,73

xã Hoàng Sơn

Quy hoạch cấp huyện

6

Quy hoạch đất ở

9,35

xã Minh Khôi

Quy hoạch cấp huyện

7

Quy hoạch đất ở

0,98

xã Minh Nghĩa

Quy hoạch cấp huyện

8

Quy hoạch đất ở

( Mở rộng khu dân cư thôn 11)

11,94

xã Tân Khang

Quy hoạch cấp huyện

9

Quy hoạch đất ở

2,3

xã Tân Phúc

Quy hoạch cấp huyện

10

Quy hoạch đất ở

1,17

xã Tân Thọ

Quy hoạch cấp huyện

11

Quy hoạch đất ở

1,33

xã Tế Lợi

Quy hoạch cấp huyện

12

Quy hoạch đất ở

0,95

xã Tế Nông

Quy hoạch cấp huyện

13

Quy hoạch đất ở

0,3

xã Tế Tân

Quy hoạch cấp huyện

14

Quy hoạch đất ở

4,93

xã Tế Thắng

Quy hoạch cấp huyện

15

Quy hoạch đất ở

1,58

xã Thăng Long

Quy hoạch cấp huyện

16

Quy hoạch đất ở

28,41

xã Trung Chính

Quy hoạch cấp huyện

17

Quy hoạch đất ở

0,58

xã Trung Thành

Quy hoạch cấp huyện

18

Quy hoạch đất ở

0,15

xã Trung Ý

Quy hoạch cấp huyện

19

Quy hoạch đất ở

1,5

xã Trường Giang

Quy hoạch cấp huyện

20

Quy hoạch đất ở

3,68

xã Trường Minh

Quy hoạch cấp huyện

21

Quy hoạch đất ở

1,47

xã Trường Trung

Quy hoạch cấp huyện

22

Quy hoạch đất ở

0,45

xã Trường Sơn

Quy hoạch cấp huyện

23

Quy hoạch đất ở

1,84

xã Tượng Lĩnh

Quy hoạch cấp huyện

24

Quy hoạch đất ở

4,89

xã Tượng Văn

Quy hoạch cấp huyện

25

Quy hoạch đất ở

0,6

xã Tượng Sơn

Quy hoạch cấp huyện

26

Quy hoạch đất ở

9,31

xã Vạn Hòa

Quy hoạch cấp huyện

27

Quy hoạch đất ở

2,04

xã Vạn Thắng

Quy hoạch cấp huyện

28

Quy hoạch đất ở

3,43

xã Vạn Thiện

Quy hoạch cấp huyện

II.

Đất ở tại đô thị

105,82



1

Đất ở đô thị thuộc quy hoạch

khu đô thị Yên Mỹ

46,85

xã Công Bình

QĐ 2121/QĐ-UBND

tỉnh Thanh Hóa

2

Đất ở thôn Hồng Thái chuyển

18

xã Công Chính

QĐ 2121/QĐ-UBND




sang đất ở đô thị



tỉnh Thanh Hóa

3

Quy hoạch khu dân cư

24,05

Thị trấn Nông

Cống

Quy hoạch cấp huyện

4

Quy hoạch đô thị+ xen cư

16,92

xã Yên Mỹ

Quy hoạch cấp huyện

III.

Đât cụm công nghiệp

85,37



1

Cụm công nghiệp Hoàng Sơn

25

xã Hoàng Sơn

Quy hoạch cấp tỉnh

2

Cụm công nghiệp Trường Sơn

11,63

xã Trường Sơn

QĐ 2255/QĐ-UBND

tỉnh Thanh Hóa

3

Cụm công nghiệp Thị trấn

Nông Cống mở rộng

48,74

Thị trấn Nông

Cống

Quy hoạch cấp tỉnh

IV.

Đất thương mại dịch vụ

45,61



1

Thuộc quy hoạch đô thị Yên

Mỹ

5,12

xã Công Bình

QHBS

2

Thuộc khu đô thị Yên Mỹ

1,17

xã Công Chính

QHBS

3

Đất thương mai dịch vụ

10,6

xã Tân Thọ

Quy hoạch cấp huyện

4

Khu thương mại dịch vụ

0,65

xã Tế Nông

Quy hoạch cấp huyện

5

Đất thương mại dịch vụ

5,97

Thị trấn Nông

Cống

QĐ 3615/QĐ-UBND

tỉnh Thanh Hóa

6

Khu dịch vụ thương mại

0,71

xã Vạn Hòa

Quy hoạch bổ sung cấp

huyện

7

Khu dịch vụ thương mại

21,39

xã Yên Mỹ

Quy hoạch cấp tỉnh

V.

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

106,21



1

Thuộc khu vui chơi giải trí

Yên Mỹ

42,46

xã Công Bình

Quy hoạch bổ sung

2

Thuộc khu vui chơi giải trí

Yên Mỹ

1,01

xã Công Chính

Quy hoạch bổ sung

3

Khu vui chơi giải trí + khuôn

viên cây xanh

4,2

Thị trấn Nông

Cống

Quy hoạch cấp huyện

4

Khu vui chơi giải trí thuộc khu

đô thị Yên Mỹ

58,54

xã Yên Mỹ

Quy hoạch cấp huyện

Xem tất cả 91 trang.

Ngày đăng: 23/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí