Có nhận biết
Không nhận biết (chuyển đến câu 11-12)
Câu 4: Anh/Chị đã từng sử dụng sản phẩm của thương hiệu cửa cuốn Austdoor chưa?
Đã dùng rồi Chưa từng dùng
Câu 5: Anh/Chị có quan tâm lựa chọn thương hiệu khi mua cửa cuốn không?
Có Không
Thỉnh thoảng
Câu 6: Anh/Chị biết đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Truyền hình báo chí Qua bạn bè, người thân
Pano quảng cáo Internet
Khác
Câu 7: Khi nhắc tới thương hiệu cửa cuốn Austdoor Anh/Chị nghĩ tới những đặc điểm nổi bật gì ? (có thể chọn nhiều phương án)
An toàn Tính thẩm mỹ
Công nghệ chống sao chép Chất lượng và bền bỉ
Vận hành êm Đã có thương hiệu
Khác
Câu 8: Anh/Chị có thể phân biệt được thương hiệu Austdoor với thương hiệu khác thông qua? (có thể chọn nhiều phương án)
Tên thương hiệu của Công ty Logo của công ty
Câu khẩu hiệu (Slogan) Đồng phục
Quảng cáo truyền thông Quà tặng
Khác
Câu 9: Anh/Chị vui lòng cho biết câu khẩu hiệu (Slogan) hiện nay của thương hiệu cửa cuốn Austdoor?
Cửa vững, nhà an Cửa đẹp, nhà sang
Tiên phong, Kiến tạo, Đồng hành Đẳng cấp Châu Âu
Tiêu chuẩn Nhật cho người Việt An toàn hơn - thẩm mỹ hơn
Không nhớ
Câu 10: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đánh giá của mình với các phát biểu liên quan
đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor sau đây:
(Vui lòng đánh dấu X vào ô thích hợp cho từng phát biểu)
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập/Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tên thương hiệu cửa cuốn Austdoor | ||||||
1 | Tên thương hiệu dễ đọc | |||||
2 | Tên thương hiệu dễ nhớ | |||||
3 | Tên thương hiệu ngắn gọn |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Nhóm Nhân Tố Trong Mô Hình
- Khả Năng Khách Hàng Sẽ Sử Dụng Sản Phẩm Trong Tương Lai
- Giải Pháp Đối Với Bao Bì Sản Phẩm Cửa Cuốn Austdoor
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Các Biến Độc Lập Kmo And Bartlett's Test
- Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu cửa cuốn Austdoor trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 18
- Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu cửa cuốn Austdoor trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 19
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
Tên thương hiệu dễ liên tưởng | ||||||
5 | Tên thương hiệu tạo ấn tượng | |||||
Hình ảnh Logo | ||||||
6 | Logo dễ nhận biết | |||||
7 | Logo có sự khác biệt | |||||
8 | Logo ấn tượng | |||||
9 | Logo có màu sắc riêng biệt | |||||
Câu khẩu hiệu( Slogan) | ||||||
10 | Câu khẩu hiệu dễ nhớ | |||||
11 | Câu khẩu hiệu dễ đọc | |||||
12 | Câu khẩu hiệu tạo ấn tượng | |||||
13 | Câu khẩu hiệu thể hiện được thông điệp của công ty | |||||
Quảng cáo thương hiệu | ||||||
14 | Đúng nội dung, dễ hiểu | |||||
15 | Đúng thời điểm | |||||
16 | Ấn tượng | |||||
17 | Thông tin sản phẩm rò ràng | |||||
Bao bì sản phẩm | ||||||
18 | Nội dung đầy đủ | |||||
19 | Nội dung rò ràng | |||||
20 | Có tính thẩm mỹ cao |
Có tính kỹ thuật cao | ||||||
Đánh giá chung | ||||||
22 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được tên thương hiệu cửa cuốn Austdoor. | |||||
23 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được logo thương hiệu cửa cuốn Austdoor. | |||||
24 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được slogan của thương hiệu cửa cuốn Austdoor. | |||||
25 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được quảng cáo thương hiệu cửa cuốn Austdoor. | |||||
26 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được bao bì sản phẩm cửa cuốn Austdoor. | |||||
27 | Anh/Chị dễ dàng nhận biết được thương hiệu cửa cuốn Austdoor. |
Câu 11: Anh/Chị chưa biết đến thương hiệu cửa cuốn Austdoor vì:
Chưa bao giờ nghe đến thương hiệu Austdoor.
Đã từng nghe nhưng không ấn tượng nên không nhớ.
Khác
Câu 12: Trong tương lai nếu có nhu cầu mua cửa cuốn, Anh/Chị có chọn thương hiệu cửa cuốn Austdoor không?
Chắc chắn có Có thể mua
Chắc chắn không
PHẦN B: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 30 tuổi Từ 30-40 tuổi
Từ 40-50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Nghề nghiệp
Cán bộ công nhân viên chức Cửa hàng
Nông dân Kinh doanh
Khác
4. Thu nhập
Chưa có thu nhập Dưới 7 triệu
Từ 7 - 15 triệu Từ 15 - 30 triệu
Trên 30 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/ Chị!
Phụ lục 2: Kiểm định thang đo Cronbach’s Alpha
Cronbach's Alpha | N of Items |
.888 | 5 |
1. Thang đo tên thương hiệu Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH1 | 16.0200 | 8.476 | .764 | .856 |
TH2 | 16.0600 | 8.486 | .772 | .854 |
TH3 | 16.0800 | 8.624 | .754 | .858 |
TH4 | 15.9867 | 9.356 | .653 | .881 |
TH5 | 15.9067 | 8.636 | .704 | .870 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.884 | 4 |
2. Thang đo logo Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LG1 | 11.9333 | 4.747 | .687 | .874 |
LG2 | 11.9800 | 4.409 | .759 | .846 |
LG3 | 11.9600 | 4.629 | .786 | .836 |
LG4 | 12.0267 | 4.738 | .761 | .846 |
3. Thang đo slogan
Reliability Statistics
N of Items | |
.855 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SL1 | 11.4867 | 4.198 | .700 | .815 |
SL2 | 11.9467 | 4.454 | .675 | .825 |
SL3 | 12.2267 | 4.163 | .636 | .845 |
SL4 | 11.8000 | 4.094 | .793 | .777 |
4. Thang đo quảng cáo thương hiệu
Reliability Statistics
N of Items | |
.863 | 4 |