Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa của các hộ nông dân trên địa bàn xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế - 11

Iteration 5: log likelihood = 72.824134

Iteration 6: log likelihood = 72.82414

Stoc. frontier normal/half-normal model Number of obs = 40

Wald chi2(6) = 5354.56

Log likelihood = 72.82414 Prob > chi2 = 0.000


lnq

Coef.

Std. Err.

z

P>|z|

[95% Conf.

Interval]

lnq


lnx1 lnx2 lnx3 lnx4 lnx5 lnx6

_cons


.638583


.1451493


4.40


0.000


.3540956


.9230704

.0538189

.071489

0.75

0.452

-.0862969

.1939347

.2788361

.1265974

2.20

0.028

.0307097

.5269625

-.0128046

.0559594

-0.23

0.819

-.122483

.0968738

.0123289

.0241356

0.51

0.609

-.034976

.0596339

.0425597

.0363957

1.17

0.242

-.0287745

.113894

-.9673647

.1930479

-5.01

0.000

-1.345732

-.5889978

lnsig2v


_cons


-7.570407


.5338501


-14.18


0.000


-8.616734


-6.52408

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa của các hộ nông dân trên địa bàn xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế - 11


lnsig2u

gioitinh

tuoi trinhdovanhoa

sothua kinhnghiem

_cons


.20404

.0191483

-.3196008

.669933

-.169043

-3.386515


.7416088

.1439887

.3401632

.538529

.094194

7.725452


0.28

0.13

-0.94

1.24

-1.79

-0.44


0.783

0.894

0.347

0.213

0.073

0.661


-1.249486

-.2630643

-.9863083

-.3855645

-.3536599

-18.52812


1.657566

.301361

.3471068

1.725431

.0155739

11.75509

sigma_v

.0227042

.0060603



.0134555

.0383102



Xin chào ông/bà!

PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA


Phiếu số:...

Tôi tên là Bạch Thị Thùy Nhung sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế nay tôi đang thực hiện đề tài “ Đánh giá hiu qukinh tế sn xut lúa của các hộ nông dân trên địa bàn xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế”. Với mụch đích đánh giá đúng hiệu quả kinh tế cây lúa mang lại, phân tích các khó khăn, các nhân tố ảnh hưởng trong quá trình sản xuất. Trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn.

Để có cơ sở dữ liệu phục vụ cho đề tài, tôi rất mong ông/bà hỗ trợ, chia sẻ và trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo rằng các thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu mà không sử dụng cho mụch đích khác. Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ là tài liệu quan trọng trong quá trình nghiên cứu và đánh giá của tôi. Xin chân thành cảm ơn!

A. THÔNG TIN CHUNG

1.Họ và tên:………………………………….

Giới tính: Nam ; Nữ

2. Địa chỉ: thôn.......................xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

3. Độ tuổi:..........................

4. Trình độ học vấn của chủ hộ

Tiểu học THCS THPT Khác

5. Nghề nghiệp chính:..................

Nghề nghiệp phụ:...........................

6. Kinh nghiệm sản xuất lúa(năm):..............

7. Số nhân khẩu đang sinh sống trong gia đình:................ người

8.Tổng số lao động:........động

-Lao động chính:.............người

-Lao động nông nghiệp:..........người

B. NỘI DUNG


STT


Loại


ĐVT


Số lượng

Giá trị mua (nghìn

đồng)

1

Trâu, bò cày kéo

Con



2

Cày tay

Cái



3

Máy cày

Cái



4

Xe cải tiến

Cái



5

Máy kéo

Cái



6

Máy gặt lúa

Cái



I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA 1.Thông tin về tư liệu sản xuất

Máy thổi

Cái



8

Bình xịt thuốc

Bình



9

Khác




10

Tổng cộng




7


2. Tình hình sử dụng đất đai của hộ:


STT

Chỉ tiêu

Diện tích(sào)

1

Đất trồng lúa


1.1

Vụ Đông Xuân


1.2

Vụ Hè Thu


2

Đất trồng hoa màu


3

Đất thổ cư(vườn,nhà ở)


4

Đất rừng(lâm nghiệp)


5

Đất ao hồ, chăn nuôi


6

Đất khác



Tổng


3. Hộ ông /bà có bao nhiêu thửa ruộng trồng lúa:.............(thửa)

4. Diện tích và giống

4.1. Vụ Đông Xuân

- Diện tích canh tác:.....................Sào

- Diện tích gieo trồng:…………..Sào

4.2. Vụ Hè Thu

- Diện tích canh tác:............................sào

- Diện tích gieo trồng:………………..sào.

II.CHI PHÍ SẢN XUẤT

1. Chi phí đầu vào trồng lúa bình quân trên sào của hộ:


Chi phí

Đvt

Vụ Đông Xuân

Vụ Hè Thu

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Tổng tiền (1000đ)

Số lượng

Đơn giá (1000đ)

Tổng tiền (1000đ)

1. Giống








Lúa..............

Kg







Lúa………..

Kg







2. Phân hóa học

-Đạm

Kg







-Lân

Kg







-Kali

Kg







-NPK

Kg







-Vôi

Kg







4. Thuốc

BVTV

Chai/sào







5. Phí thủy lợi








6. Thuê làm

đất








7. Thuê tuốt

lúa








8. Thuê lao

động








9. Lao động

gia đình








10. Tổng








III.KẾT QUẢ SẢN XUẤT

1. Năng xuất, sản lượng lúa của gia đình là bao nhiêu


Chi tiêu


Vụ Sản xuất


Năng suất (tạ/sào)


Sản lượng (tạ)


Đơn giá (1000đ)


Thành tiền (1000đ)

- Vụ Đông Xuân





- Vụ Hè Thu





Tổng cộng





2. Giá bán

2.1 Ông/bà cho biết giá bán lúa năm 2020 biến động không?.............

2.2 Giá cao nhất mà ông/bà bán:……………………..

Giá thấp nhất mà ông/bà bán:……………………..

IV.THÔNG TIN TÍN DỤNG

1. Hiện nay ông bà có vay khoản tín dụng(vốn) nào không?

a.Có b.Không

2. Nếu có thì số tiền đó là bao nhiêu?.................................

3. Trong đó số tiền ông bà sử dụng cho việc trồng lúa là bao nhiêu?..........

4. Hiện tại ông bà có nhu cầu vay vốn để trồng lúa không?.................

5. Nếu có thì số tiền dự định vay là bao nhiêu?.............................

6. Khó khăn gặp phải trong quá trình sản xuất:

Sâu bệnh, chim chuột phá Thiên tai(lũ lụt, hạn hán)

Đất đai xấu, thiếu Thiếu công cụ, tư liệu sản xuất Khác:.......................................................................................

7. Hiểu biết về kỹ thuật sản xuất lúa do đâu?

Sách báo Kinh nghiệm, tập tục sản xuất

Các tổ chức khuyến nông Hướng dẫn của HTXNN Tivi, đài, smartphone Khác:......................................

8. Nguyện vọng của ông/ bà với chính quyền địa phương về sản xuất lúa

Cấp thêm đất sản xuất Được tập huấn chuyên sâu Hỗ trợ vay vốn sản xuất Được hỗ trợ đầu ra sản phẩm Đầu tư cơ sở hạ tầng Khác:...................................


XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/07/2022