Iteration 5: log likelihood = 72.824134
Iteration 6: log likelihood = 72.82414
Stoc. frontier normal/half-normal model Number of obs = 40
Wald chi2(6) = 5354.56
Log likelihood = 72.82414 Prob > chi2 = 0.000
Coef. | Std. Err. | z | P>|z| | [95% Conf. | Interval] | ||
lnq | lnx1 lnx2 lnx3 lnx4 lnx5 lnx6 _cons | .638583 | .1451493 | 4.40 | 0.000 | .3540956 | .9230704 |
.0538189 | .071489 | 0.75 | 0.452 | -.0862969 | .1939347 | ||
.2788361 | .1265974 | 2.20 | 0.028 | .0307097 | .5269625 | ||
-.0128046 | .0559594 | -0.23 | 0.819 | -.122483 | .0968738 | ||
.0123289 | .0241356 | 0.51 | 0.609 | -.034976 | .0596339 | ||
.0425597 | .0363957 | 1.17 | 0.242 | -.0287745 | .113894 | ||
-.9673647 | .1930479 | -5.01 | 0.000 | -1.345732 | -.5889978 | ||
lnsig2v | _cons | -7.570407 | .5338501 | -14.18 | 0.000 | -8.616734 | -6.52408 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Chi Phí Trung Gian Đến Kết Quả Và Hiệu Quả Sản Xuất Lúa
- Mô Hình Đánh Giá Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Suất Vụ Hè Thu
- Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa của các hộ nông dân trên địa bàn xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế - 10
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
.20404 .0191483 -.3196008 .669933 -.169043 -3.386515 | .7416088 .1439887 .3401632 .538529 .094194 7.725452 | 0.28 0.13 -0.94 1.24 -1.79 -0.44 | 0.783 0.894 0.347 0.213 0.073 0.661 | -1.249486 -.2630643 -.9863083 -.3855645 -.3536599 -18.52812 | 1.657566 .301361 .3471068 1.725431 .0155739 11.75509 | |
sigma_v | .0227042 | .0060603 | .0134555 | .0383102 |
Xin chào ông/bà!
PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA
Phiếu số:...
Tôi tên là Bạch Thị Thùy Nhung sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế nay tôi đang thực hiện đề tài “ Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa của các hộ nông dân trên địa bàn xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế”. Với mụch đích đánh giá đúng hiệu quả kinh tế cây lúa mang lại, phân tích các khó khăn, các nhân tố ảnh hưởng trong quá trình sản xuất. Trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn.
Để có cơ sở dữ liệu phục vụ cho đề tài, tôi rất mong ông/bà hỗ trợ, chia sẻ và trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo rằng các thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu mà không sử dụng cho mụch đích khác. Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ là tài liệu quan trọng trong quá trình nghiên cứu và đánh giá của tôi. Xin chân thành cảm ơn!
A. THÔNG TIN CHUNG
1.Họ và tên:………………………………….
Giới tính: Nam ; Nữ
2. Địa chỉ: thôn.......................xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
3. Độ tuổi:..........................
4. Trình độ học vấn của chủ hộ
Tiểu học THCS THPT Khác
5. Nghề nghiệp chính:..................
Nghề nghiệp phụ:...........................
6. Kinh nghiệm sản xuất lúa(năm):..............
7. Số nhân khẩu đang sinh sống trong gia đình:................ người
8.Tổng số lao động:........động
-Lao động chính:.............người
-Lao động nông nghiệp:..........người
B. NỘI DUNG
STT | Loại | ĐVT | Số lượng | Giá trị mua (nghìn đồng) |
1 | Trâu, bò cày kéo | Con | ||
2 | Cày tay | Cái | ||
3 | Máy cày | Cái | ||
4 | Xe cải tiến | Cái | ||
5 | Máy kéo | Cái | ||
6 | Máy gặt lúa | Cái |
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA 1.Thông tin về tư liệu sản xuất
Máy thổi | Cái | |||
8 | Bình xịt thuốc | Bình | ||
9 | Khác | |||
10 | Tổng cộng |
7
2. Tình hình sử dụng đất đai của hộ:
Chỉ tiêu | Diện tích(sào) | |
1 | Đất trồng lúa | |
1.1 | Vụ Đông Xuân | |
1.2 | Vụ Hè Thu | |
2 | Đất trồng hoa màu | |
3 | Đất thổ cư(vườn,nhà ở) | |
4 | Đất rừng(lâm nghiệp) | |
5 | Đất ao hồ, chăn nuôi | |
6 | Đất khác | |
Tổng |
3. Hộ ông /bà có bao nhiêu thửa ruộng trồng lúa:.............(thửa)
4. Diện tích và giống
4.1. Vụ Đông Xuân
- Diện tích canh tác:.....................Sào
- Diện tích gieo trồng:…………..Sào
4.2. Vụ Hè Thu
- Diện tích canh tác:............................sào
- Diện tích gieo trồng:………………..sào.
II.CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Chi phí đầu vào trồng lúa bình quân trên sào của hộ:
Đvt | Vụ Đông Xuân | Vụ Hè Thu | |||||
Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Tổng tiền (1000đ) | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Tổng tiền (1000đ) | ||
1. Giống | |||||||
Lúa.............. | Kg | ||||||
Lúa……….. | Kg | ||||||
2. Phân hóa học | |||||||
-Đạm | Kg | ||||||
-Lân | Kg | ||||||
-Kali | Kg | ||||||
-NPK | Kg | ||||||
-Vôi | Kg | ||||||
4. Thuốc BVTV | Chai/sào | ||||||
5. Phí thủy lợi | |||||||
6. Thuê làm đất | |||||||
7. Thuê tuốt lúa | |||||||
8. Thuê lao động | |||||||
9. Lao động gia đình | |||||||
10. Tổng |
III.KẾT QUẢ SẢN XUẤT
1. Năng xuất, sản lượng lúa của gia đình là bao nhiêu
Năng suất (tạ/sào) | Sản lượng (tạ) | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | |
- Vụ Đông Xuân | ||||
- Vụ Hè Thu | ||||
Tổng cộng |
2. Giá bán
2.1 Ông/bà cho biết giá bán lúa năm 2020 biến động không?.............
2.2 Giá cao nhất mà ông/bà bán:……………………..
Giá thấp nhất mà ông/bà bán:……………………..
IV.THÔNG TIN TÍN DỤNG
1. Hiện nay ông bà có vay khoản tín dụng(vốn) nào không?
a.Có b.Không
2. Nếu có thì số tiền đó là bao nhiêu?.................................
3. Trong đó số tiền ông bà sử dụng cho việc trồng lúa là bao nhiêu?..........
4. Hiện tại ông bà có nhu cầu vay vốn để trồng lúa không?.................
5. Nếu có thì số tiền dự định vay là bao nhiêu?.............................
6. Khó khăn gặp phải trong quá trình sản xuất:
Sâu bệnh, chim chuột phá Thiên tai(lũ lụt, hạn hán)
Đất đai xấu, thiếu Thiếu công cụ, tư liệu sản xuất Khác:.......................................................................................
7. Hiểu biết về kỹ thuật sản xuất lúa do đâu?
Sách báo Kinh nghiệm, tập tục sản xuất
Các tổ chức khuyến nông Hướng dẫn của HTXNN Tivi, đài, smartphone Khác:......................................
8. Nguyện vọng của ông/ bà với chính quyền địa phương về sản xuất lúa
Cấp thêm đất sản xuất Được tập huấn chuyên sâu Hỗ trợ vay vốn sản xuất Được hỗ trợ đầu ra sản phẩm Đầu tư cơ sở hạ tầng Khác:...................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ÔNG/BÀ