Đồ Thị Biểu Diễn Tỷ Lệ Tìm Kiếm Thành Công (Fration Of Successful Lookups) Theo Băng Thông Trung Bình Một Node Sử Dụng (Average Live Bandwidth) Trong Mạng



Hình 2 2 Lưu đồ thuật toán quá trình xác định churn rate 2 2 3 3 6B Kịch bản 1


Hình 2.2. Lưu đồ thuật toán quá trình xác định churn rate


2.2.3.3. 6BKịch bản mô phỏng

Kịch bản mô phỏng như sau

DHT được mô phỏng: Chord, Kademlia, Tapestry, Kelips

Topology của mạng: Euclidean

Số node trong mạng: 100, 1000 node

Round Trip Time trung bình giữa các node trong mạng: 2s

Tốc độ sinh tìm kiếm trung bình: 10s/lookup/node


2.2.3.4. 7BKết quả và phân tích


Kademlia

Kademlia đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công trên 90% với churn rate 180s đối với cả mạng 100 node và mạng 1000 node


XHình 2.3X biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công của Kademlia trong mạng 100 và 1000 nodem, tương ứng với churn rate 180s


Hình 2.3. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công (fration of successful lookups) theo băng thông trung bình một node sử dụng (average live bandwidth) trong mạng Kademlia 100 node (trái) và 1000 node (phải).


XBảng 2.1X cho thấy khoảng giá trị tham số tốt nhất của Kademlia tại các churn rate trên.



100 nodes

1000 nodes

Parameters

Values

Values

Alpha

16

8

K

8,16

8,16

K_tell

= k

= k

Stabilize_timer (sec)

60 960

120 960

Stablearn_only

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.


Bảng 2.1. Bảng tham số của Kademlia


Chord

Chord đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công trên 90% với churn rate 1800s đối với mạng 100 node và 4200s đối với mạng 1000 node.


XHình 2.4X biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công của Chord trong mạng 100 và 1000 nodem, tương ứng với churn rate 1800s và 4200s.


Hình 2.4. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Chord 100 node (trái) và 1000 node (phải).


XBảng 2.2X cho thấy khoảng giá trị tham số tốt nhất của Chord tại các churn rate trên.



100 nodes

1000 nodes

Parameters

Values

Values

Base

4, 8, 16

64

number of successors

16

16

finger stabilization interval (sec)

0.5 9 (0.5, 1, 3, 6, 9)

9 72 (9, 18, 36, 72)

Pnstimer (sec)

0.5 9 (0.5, 1, 3, 6, 9)

9 72 (9, 18, 36, 72)

Succlisttimer (sec)

= pnstimer

= pnstimer


Bảng 2.2. Bảng tham số của Chord


Kelips

Kelips đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công trên 90% với churn rate 2400s đối với

mạng 100 node và 7200s đối với mạng 1000 node.


HX ình 2.5X biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công của Kelips trong mạng 100 và 1000

nodem, tương ứng với churn rate 2400s và 7200s.



Hình 2.5. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Kelips 100 node (trái) và 1000 node (phải).


XBảng 2.3X cho thấy khoảng giá trị tham số tốt nhất của Kelips tại các churn rate trên.




100 nodes

1000 nodes

Parameters

Values

Values

K

10

32

Gossip interval (sec)

0.5 9 (0.5, 1, 3, 6, 9)

0.5 6 (0.5, 1, 3, 6)

Group ration

5, 10

16,32

Contact ration

5, 10

16,32

N_contacts

5, 10

16

Item_rounds

5

8


Bảng 2.3. Bảng tham số của Kelips


Tapestry

Tapestry đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công trên 90% với churn rate lên đến hơn 7200s trong cả hai mạng 100 node và 1000 node.


XHình 2.6X biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công của Tapestry trong mạng 100 và 1000 nodem, tương ứng với churn rate 7200s


Hình 2 6 Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung 2


Hình 2.6. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Tapestry 100 node (trái) và 1000 node (phải).

XBảng 2.4X cho thấy khoảng giá trị tham số tốt nhất của Kelips tại các churn rate trên.



100 nodes

1000 nodes

Parameters

Values

Values

Base

128

8,16,32

Stabilization interval (sec)

9 36

9 36

Number of backup nodes

4

4

Number of nodes contacted

during repair

10

10

direct_reply

0

0


Bảng 2.4. Bảng tham số của Tapestry


Phân tích

Kết quả thu được trong các mô phỏng được tổng hợp trong bảng sau:



Kích thước mạng


DHTs

100 node

1000 node

Kademlia

180

180

Chord

1800

4200

Kelips

2400

7200

Tapestry

> 7200

> 7200


Bảng 2.5. Giá trị churn rate để các DHT đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công 90% trong mạng 100 và 1000 node


Bảng so sánh trên cho thấy Kademlia là DHT tốt nhất trong điều kiện churn rate cao. Kademlia không chỉ đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công 90% trong điều kiện churn rate cao nhất mà còn có tính khả mở cao nhất, hiệu năng trong mạng 1000 node không thấp hơn quá nhiều so với hiệu năng trong mạng 100 node. Chord, Kelips và cuối cùng là Tapestry, chỉ đạt được tỷ lệ tìm kiếm thành công với churn rate > 7200s.


2.2.4. So sánh hiệu năng của các DHT


2.2.4.1. 8BTrường hợp churn rate rất cao


Mục tiêu

So sánh hiệu năng của các DHT trong trường hợp churn rate rất cao (5-10s).


Kịch bản mô phỏng


Điều kiện mô phỏng được biểu diễn trong bảng sau


Network size (nodes)

RTT (s)

Churn rate (s)

100, 1000

1, 2, 5, 10

5, 10


Bảng 2.6. Điều kiện mô phỏng


Bảng giá trị tham số của Chord


Parameters

Values

Base

2, 4, 8, 16, 32, 64, 128

Successors

16

Pnstimer (s)

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144

Basictimer (s)

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144

Succlisttimer (s)

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144


Bảng 2.7. Giá trị tham số của Chord


Bảng giá trị tham số của Tapestry


Parameters

Values

Base

2, 4, 8, 16, 32, 64, 128

Redundancy

2, 4

Redundant_lookup_num

2, 4

Stabtimer

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144

Max_repair_num

5, 10


Bảng 2.8. Giá trị tham số của Tapestry


Bảng giá trị tham số của Kelips



100 nodes

1000 nodes

Parameters

Values

Values

K

10

32

Round_interval (s)

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144

0.5, 1, 3, 9, 18, 36, 72, 144

Group_ration

5,10

16,32

Contact_ration

5,10

16,32

N_contacts

5,10

16, 32

Item_rounds

2, 5

2, 8


Bảng 2.9. Giá trị tham số của Kelips


Kết quả và đánh giá



Hình 2.7. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Chord với interval=5s (trái) và interval=10s (phải).


XHình 2.7X cho thấy Chord không thể hoạt động được trong điều kiện churn rate rất cao. Tỷ lệ tìm kiếm thành công của Chord tại churn rate này hầu như bằng 0.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/04/2022