24. Bùi Công Quang (2002), Thủy văn nước dưới đất, nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội.
25. Phạm Bá Quyền (2016), Báo cáo Điều tra, đánh giá tài nguyên nước vùng thủ đô Hà Nội trên phạm vi các tỉnh, thành phố Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nam và Hoà Bình.
26. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08 – MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước mặt).
27. Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
28. Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
29. Quyết định số 499/QĐ-TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
30. Trung tâm quy hoạch điều tra tài nguyên nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo điều tra, đánh giá nguồn nước dưới đất tầng neogen vùng thành phố Hà Nội.
31. Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Đề án Bảo vệ nước dưới đất ở các đô thị lớn - Đô thị Hà Nội.
32. Tổng Cục địa chất, Báo cáo thăm dò tỷ mỷ nước dưới đất vùng Hà Nội, Đoàn 64, Liên đoàn 2, Tổng cục Địa chất, 1984 (nay là Trung tâm Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước-Bộ Tài nguyên và Môi trường).
33. Tống Ngọc Thanh (2008), Động thái nước dưới đất trong trầm tích Đệ Tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ, Luận án tiến sỹ địa chất thủy văn, Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội.
34. Nguyễn Đình Thông (2012). Báo cáo Điều tra, đánh giá nguồn nước dưới đất tầng Neogen vùng thành phố Hà Nội. Lưu trữ Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc.
35. Cao Sơn Xuyên (1985). Báo cáo kết quả lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1: 200.000 tờ Hà Nội (F-48-XXVIII). Lưu trữ Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Tiếng Anh
36. Belton, D.J., Deschaume, O., Perry, C.C. (2012), “An overview of the fundamentals of the chemistry of silica with relevance to biosilicification and technological advances”, FEBS Journal, 279, 1710-1720.
37. Bigham, J.M., Fritzpatrick, R.W., Schulze, D.G. in Dixon, J.B. and Schulze, D.G. (Eds) (2002), “Soil Mineralogy with Environmental Applications”, Soil Sci. Soc. Am, Madison, WI.
38. Blowes, D.W., Ptacek, C.J., Jambor, J.L., Weisener, C.G., Paktunc, D., Gould, W.D., Johnson, D.B., (2014), “The Geochemistry of Acid Mine Drainage”, Treatise on Geochemistry Elsevier.
39. Carrero, S., Pérez-lópez, R., Fernandez-martinez, A., Cruz-hernández, P., Ayora, C., Poulain, A. (2015), “The potential role of aluminium hydroxysulfats in the removal of contaminants in acid mine drainage”, Chem. Geol, 417, 414-423.
40. Fariz G.H and Hatough-Bouran A (1996), Population dynamics in arid regions: the experience of the Azraq Oasis Conservation Project.
41. Jaroslav Vrba, Jac van der Gun (2004), The world’s groundwater resources. Contribution to Chapter 4 of WWDR-2 (Draft), Utrecht December 2004.
42. Jean Margat Co-published by UNESCO et BRGM (2004), Exploitation and utilization of groundwater around the world, Water Division BRGM, UNESCO, Paris, 2004.
43. Kebede K. Kefeni, Titus A.M. Msagati, Bhekie B. Mamb (2017), “Acid mine drainage: Prevention, treatment options, and resource recovery: A review”, Journal of Cleaner Production.
44. Kefeni, K.K., Msagati, T.M., Mamba, B.B. (2015), “Synthesis and characterization of magnetic nanoparticles and study their removal capacity of metals from acid mine drainage”, Chem. Eng. J., 276, 222-231.
45. Kinsela, A. S., Jones, A. M., Bligh, M. W., Pham, A. N., Collins, R. N., Harrison, J.J., Wilsher, K. L., Payne, T. E., Waite, T. D. (2016), “Influence of Dissolved Silicate on Rates of Fe(II) Oxidation”, Environ. Sci. Technol., 50(21), 11663- 11671.
46. Lee (1994), “Stratigraphy of volcanic rock in southern Cheju island, Korea”, 1994.
47. Standard Guidelines for Artificial Recharge of Groundwater, Environmental and Water Resources Institute, American Society of Civil Engineers, 2001. EWRI/ ASCE 34-01.
48. Wester, Pimentel and Christopher A. Scott (1999), Institutional Responses to Groundwater Depletion: The Aquifer Management Councils in the State of Guanajuato, Mexico, Paper presented at the International Symposium on Integrated Water Management in Agriculture, 16-18 June 1999, Gómez Palacio, Mexico.
PHỤ LỤC
Chất lượng nước tầng qh trạm Hà Nội mùa khô năm 2018
Số hiệu giếng | Thống số | |||||||||
Fe | NH4+ | NO2- | NO3- | PO 3- 4 | COD (KMnO4) | Mn | As | Coliform | ||
QCVN 09- MT:2015/BTNMT | 5 | 1 | 1 | 15 | 4 | 0.5 | 0.05 | 3 | ||
1 | P.12b | 11.70 | 2.01 | 0.023 | 0.70 | 2.68 | 1.60 | 0.35 | 0.021 | 900 |
2 | P.17b | 13.80 | 1.37 | 0.092 | 0.30 | 1.62 | 1.20 | 0.63 | 0.033 | 4 |
3 | P.1b | 14.90 | 11.95 | 0.026 | 0.30 | 0.32 | 22.00 | 0.14 | 0.296 | 3 |
4 | P.21b | 7.00 | 0.83 | 0.016 | 3.50 | 0.11 | 0.50 | 0.09 | 0.002 | 260 |
5 | P.26b | 14.70 | 1.85 | 0.066 | 0.30 | 1.04 | 0.40 | 0.49 | 0.011 | 400 |
6 | P.27b | 14.60 | 6.70 | 0.124 | 0.30 | 1.12 | 1.20 | 0.58 | 0.019 | 4 |
7 | P.33b | 1.70 | 1.33 | 0.019 | 0.30 | 0.24 | 0.80 | 0.75 | 0.028 | 4 |
8 | P.34b | 3.90 | 0.19 | 0.016 | 0.30 | 3.76 | 0.40 | 2.13 | 0.226 | 300 |
9 | P.35b | 11.70 | 1.33 | 0.132 | 0.30 | 0.15 | 0.80 | 0.38 | 0.008 | 15 |
10 | P.37b | 10.50 | 1.24 | 0.004 | 1.10 | 0.13 | 0.40 | 1.68 | 0.018 | 300 |
11 | P.38b | 13.10 | 7.50 | 0.010 | 0.30 | 6.24 | 8.00 | 0.44 | 0.042 | 300 |
12 | P.39b | 7.05 | 2.75 | 0.033 | 0.30 | 0.43 | 4.80 | 0.14 | 0.025 | 2100 |
13 | P.41b | 11.50 | 8.85 | 0.042 | 0.30 | 0.01 | 7.00 | 0.06 | 0.009 | 300 |
14 | P.42b | 17.80 | 11.70 | 0.011 | 0.30 | 0.32 | 8.40 | 0.39 | 0.006 | 300 |
15 | P.44b | 12.30 | 1.60 | 0.045 | 0.30 | 0.00 | 1.60 | 0.10 | 0.002 | 21 |
16 | P.45b | 14.50 | 2.08 | 0.005 | 2.70 | 0.12 | 2.00 | 0.13 | 0.018 | 900 |
17 | P.47b | 8.00 | 0.79 | 0.021 | 0.30 | 0.48 | 0.50 | 0.08 | 0.041 | 3 |
18 | P.53b | 8.80 | 7.75 | 0.007 | 0.80 | 0.01 | 4.00 | 0.16 | 0.112 | 3 |
19 | P.55b | 13.43 | 3.50 | 0.027 | 0.70 | 0.98 | 12.40 | 0.02 | 0.028 | 210 |
20 | P.58b | 1.40 | 2.20 | 0.033 | 0.30 | 0.48 | 0.50 | 0.85 | 0.019 | 9 |
21 | P.61b | 4.90 | 21.80 | 0.012 | 2.67 | 0.32 | 4.00 | 0.17 | 0.002 | 2100 |
22 | P.81b | 0.60 | 0.03 | 0.015 | 0.30 | 0.03 | 1.20 | 0.10 | 0.002 | 3 |
23 | P.82b | 0.60 | 0.03 | 0.004 | 0.30 | 0.00 | 0.50 | 0.02 | 0.002 | 9 |
24 | P.83b | 0.80 | 5.46 | 0.015 | 0.30 | 0.04 | 0.80 | 0.08 | 0.038 | 300 |
25 | P.84b | 6.76 | 14.56 | 0.009 | 0.50 | 0.01 | 2.00 | 0.02 | 0.348 | 3 |
26 | P.85b | 4.50 | 5.55 | 0.008 | 0.80 | 0.48 | 4.40 | 0.09 | 0.055 | 1100 |
27 | P.86b | 2.00 | 7.85 | 0.010 | 0.30 | 1.11 | 4.80 | 0.19 | 0.098 | 150 |
28 | P.87b | 9.70 | 2.00 | 0.014 | 0.40 | 0.85 | 6.00 | 0.16 | 0.249 | 3 |
29 | P.88b | 9.70 | 7.40 | 0.035 | 0.30 | 0.55 | 6.00 | 0.15 | 0.040 | 3 |
30 | P.89b | 9.60 | 4.00 | 0.013 | 0.90 | 0.88 | 4.40 | 0.31 | 0.014 | 150 |
Có thể bạn quan tâm!
- Diễn Biến Hàm Lượng Clo Tầng Chứa Nước Qp1 Mùa Mưa
- Hiện Trạng Khai Thác Nước Ngầm Theo Đơn Vị Hành Chính
- Đề Xuất Các Giải Pháp Khai Thác Bền Vững Và Sử Dụng Hợp Lý Tài Nguyên Nước Ngầm Thành Phố Hà Nội
- Đánh giá hiện trạng tài nguyên nước ngầm khu vực nội đô thành phố Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Chất lượng nước tầng qh trạm Hà Nội mùa mưa năm 2018
Số hiệu giếng | Thông số | |||||||||
Fe | NH + 4 | NO - 2 | NO - 3 | PO 3- 4 | COD (KMnO4) | Mn | As | Coliform | ||
QCVN 09- MT:2015/BTNMT | 5 | 1 | 1 | 15 | 4 | 0.5 | 0.05 | 3 | ||
1 | P.12b | 2.27 | 1.75 | 0.026 | 0.30 | 4.16 | 1.00 | 0.45 | 0.031 | 3 |
2 | P.17b | 2.57 | 4.75 | 0.011 | 0.30 | 0.39 | 1.10 | 0.51 | 0.011 | 3 |
3 | P.1b | 12.77 | 12.50 | 0.010 | 0.30 | 0.42 | 0.60 | 0.19 | 0.073 | 9 |
4 | P.21b | 1.46 | 2.80 | 0.004 | 2.70 | 0.54 | 0.70 | 2.79 | 0.010 | 4 |
5 | P.26b | 0.70 | 3.35 | 0.004 | 0.30 | 9.20 | 0.90 | 0.02 | 0.002 | 23 |
6 | P.27b | 0.57 | 5.25 | 0.005 | 0.30 | 0.51 | 0.00 | 1.21 | 0.032 | 23 |
7 | P.33b | 0.09 | 6.50 | 0.010 | 0.30 | 0.29 | 0.90 | 1.10 | 0.059 | 3 |
8 | P.34b | 1.84 | 8.85 | 0.011 | 0.30 | 1.47 | 0.70 | 1.51 | 0.002 | 3 |
9 | P.35b | 0.76 | 5.10 | 0.015 | 3.60 | 0.75 | 0.90 | 0.52 | 0.007 | 3 |
10 | P.37b | 1.12 | 4.30 | 0.011 | 0.30 | 2.08 | 1.70 | 0.40 | 0.025 | 3 |
11 | P.38b | 2.54 | 0.20 | 0.022 | 0.30 | 5.16 | 0.60 | 0.39 | 0.042 | 400 |
12 | P.39b | 5.64 | 2.50 | 0.112 | 0.30 | 5.63 | 0.80 | 0.23 | 0.094 | 900 |
13 | P.41b | 3.19 | 3.55 | 0.003 | 0.30 | 0.02 | 0.60 | 0.65 | 0.060 | 3 |
14 | P.42b | 2.96 | 8.85 | 0.028 | 0.30 | 1.97 | 1.00 | 0.43 | 0.041 | 400 |
15 | P.44b | 1.97 | 5.10 | 0.013 | 0.30 | 0.36 | 0.70 | 0.07 | 0.097 | 43 |
16 | P.45b | 2.26 | 4.50 | 0.009 | 0.30 | 0.37 | 0.70 | 0.25 | 0.076 | 3 |
17 | P.47b | 1.67 | 5.60 | 0.010 | 0.30 | 0.11 | 1.70 | 3.99 | 0.011 | 900 |
18 | P.53b | 4.67 | 7.70 | 0.013 | 0.30 | 2.06 | 0.90 | 0.18 | 0.037 | 3 |
19 | P.55b | 2.20 | 2.12 | 0.029 | 0.30 | 0.21 | 0.70 | 0.21 | 0.002 | 9 |
20 | P.58b | 0.03 | 3.20 | 0.005 | 0.30 | 0.51 | 1.40 | 0.05 | 0.034 | 3 |
21 | P.61b | 0.41 | 2.80 | 0.010 | 0.50 | 0.45 | 0.80 | 0.09 | 0.007 | 4 |
22 | P.81b | 0.03 | 2.60 | 0.004 | 0.30 | 0.13 | 0.70 | 0.23 | 0.002 | 900 |
23 | P.82b | 2.13 | 1.62 | 0.018 | 0.30 | 0.18 | 0.60 | 0.16 | 0.021 | 1500 |
24 | P.83b | 2.81 | 0.75 | 0.030 | 0.30 | 0.14 | 0.70 | 0.16 | 0.002 | 3 |
25 | P.84b | 0.89 | 6.80 | 0.011 | 0.30 | 1.16 | 0.70 | 0.14 | 0.004 | 210 |
26 | P.85b | 2.48 | 4.35 | 0.015 | 0.30 | 0.22 | 0.80 | 0.21 | 0.117 | 3 |
27 | P.86b | 2.27 | 4.90 | 0.049 | 0.30 | 0.17 | 0.90 | 0.27 | 0.109 | 23 |
28 | P.87b | 1.51 | 6.20 | 0.014 | 0.30 | 0.40 | 0.90 | 0.21 | 0.086 | 4 |
29 | P.88b | 2.59 | 3.17 | 0.045 | 0.30 | 0.45 | 0.80 | 0.19 | 0.117 | 7 |
30 | P.89b | 1.98 | 2.05 | 0.016 | 0.30 | 0.13 | 1.30 | 0.19 | 0.008 | 93 |
Chất lượng nước tầng chứa nước qp trạm Hà Nội mùa khô năm 2018
Số hiệu giếng | Thông số | |||||||||
Fe | NH4+ | NO2- | NO3- | PO43- | COD (KMnO4) | Mn | As | Ghi chú | ||
QCVN 09- MT:2015/BTNMT | 5 | 1 | 1 | 15 | 4 | 0.5 | 0.05 | |||
1 | P.12a | 14.40 | 4.30 | 0.014 | 0.50 | 0.03 | 3.20 | 0.53 | 0.017 | - |
2 | P.16a | 0.90 | 0.03 | 0.001 | 2.90 | 0.13 | 0.80 | 0.12 | 0.002 | - |
3 | P.17a | 14.50 | 1.67 | 0.019 | 0.30 | 1.62 | 0.80 | 0.58 | 0.002 | - |
4 | P.21a | 8.00 | 0.12 | 0.047 | 4.20 | 0.11 | 1.23 | 0.11 | 0.002 | - |
5 | P.23a | 8.34 | 12.56 | 0.009 | 1.20 | 0.11 | 0.80 | 0.08 | 0.009 | - |
6 | P.27a | 10.20 | 7.62 | 0.156 | 0.30 | 2.01 | 0.80 | 0.68 | 0.009 | - |
7 | P.29a | 1.50 | 0.03 | 0.004 | 0.30 | 0.10 | 0.80 | 0.10 | 0.002 | - |
8 | P.31a | 0.31 | 0.15 | 0.004 | 0.30 | 3.63 | 1.20 | 1.19 | 0.006 | - |
9 | P.32a | 5.00 | 0.14 | 0.077 | 0.30 | 3.08 | 0.50 | 2.26 | 0.005 | - |
10 | P.33a | 1.40 | 3.80 | 0.021 | 0.30 | 0.24 | 0.50 | 0.82 | 0.027 | - |
11 | P.34a | 4.40 | 0.16 | 0.037 | 1.50 | 3.56 | 1.20 | 2.97 | 0.007 | - |
12 | P.35a | 10.00 | 1.40 | 0.088 | 0.40 | 0.17 | 1.10 | 1.58 | 0.002 | - |
13 | P.36a | 7.80 | 3.38 | 0.006 | 0.90 | 0.99 | 0.76 | 0.17 | 0.036 | - |
14 | P.37a | 10.90 | 1.48 | 0.014 | 0.30 | 0.23 | 5.20 | 1.47 | 0.017 | - |
15 | P.38a | 13.42 | 6.90 | 0.039 | 0.30 | 4.84 | 7.60 | 0.42 | 0.039 | - |
16 | P.39a | 12.54 | 0.48 | 0.008 | 0.30 | 0.42 | 2.80 | 2.40 | 0.145 | - |
17 | P.41a | 13.46 | 2.30 | 0.022 | 0.60 | 0.08 | 5.80 | 0.14 | 0.019 | - |
18 | P.42a | 12.50 | 12.40 | 0.012 | 0.50 | 0.02 | 6.80 | 0.38 | 0.066 | - |
19 | P.43a | 4.60 | 1.29 | 0.028 | 0.30 | 1.38 | 5.20 | 0.43 | 0.002 | - |
20 | P.44a | 8.00 | 2.10 | 0.010 | 0.30 | 0.03 | 5.20 | 0.16 | 0.033 | - |
21 | P.45a | 7.20 | 2.15 | 0.004 | 0.30 | 0.04 | 2.00 | 0.13 | 0.002 | - |
22 | P.47a | 8.00 | 0.79 | 0.033 | 0.30 | 0.27 | 0.50 | 0.10 | 0.086 | - |
23 | P.52a | 11.80 | 3.30 | 0.013 | 0.40 | 1.11 | 4.80 | 0.45 | 0.029 | - |
24 | P.53a | 2.66 | 6.30 | 0.015 | 0.30 | 1.10 | 3.60 | 0.18 | 0.014 | - |
25 | P.58a | 1.30 | 2.30 | 0.023 | 0.30 | 0.85 | 0.50 | 0.79 | 0.017 | - |
26 | P.59a | 7.40 | 1.20 | 0.086 | 0.30 | 0.55 | 2.80 | 0.17 | 0.137 | - |
27 | P.61a | 4.90 | 20.00 | 0.014 | 0.30 | 3.31 | 3.70 | 0.17 | 0.215 | - |
28 | P.81a | 1.20 | 0.03 | 0.062 | 0.90 | 0.05 | 2.00 | 0.13 | 0.027 | - |
29 | P.82a | 2.16 | 0.03 | 0.014 | 2.10 | 0.03 | 0.50 | 0.02 | 0.018 | - |
30 | P.83a | 0.40 | 0.03 | 0.009 | 1.60 | 0.16 | 1.60 | 0.14 | 0.002 | - |
31 | P.84a | 11.32 | 3.89 | 0.022 | 0.30 | 0.12 | 0.50 | 0.02 | 0.259 | - |
32 | P.85a | 11.31 | 6.20 | 0.011 | 0.30 | 0.27 | 3.60 | 0.12 | 0.117 | - |
33 | P.86a | 10.98 | 11.10 | 0.011 | 0.30 | 1.11 | 3.20 | 0.20 | 0.196 | - |
Số hiệu giếng | Thông số | |||||||||
Fe | NH4+ | NO2- | NO3- | PO43- | COD (KMnO4) | Mn | As | Ghi chú | ||
QCVN 09- MT:2015/BTNMT | 5 | 1 | 1 | 15 | 4 | 0.5 | 0.05 | |||
34 | P.87a | 8.70 | 1.92 | 0.030 | 0.30 | 0.98 | 4.80 | 0.18 | 0.011 | - |
35 | P.88a | 13.42 | 9.70 | 0.008 | 0.30 | 0.48 | 3.20 | 0.13 | 0.046 | - |
36 | P.89a | 5.30 | 22.70 | 0.011 | 0.30 | 0.26 | 6.80 | 0.18 | 0.016 | - |
37 | P.8a | 14.60 | 4.10 | 0.009 | 0.30 | 0.83 | 4.80 | 0.52 | 0.021 | - |
38 | P.9a | 0.14 | 5.40 | 0.107 | 0.30 | 0.40 | 12.40 | 0.06 | 0.002 | - |
Chất lượng nước tầng chứa nước qp trạm Hà Nội mùa mưa năm 2018
Số hiệu giếng | Thông số | |||||||||
Fe | NH4+ | NO2- | NO3- | PO43- | COD (KMnO4) | Mn | As | Ghi chú | ||
QCVN 09- MT:2015/BTNMT | 5 | 1 | 1 | 15 | 4 | 0.5 | 0.05 | |||
1 | P.12a | 2.03 | 4.15 | 0.006 | 0.30 | 4.30 | 1.20 | 0.43 | 0.029 | - |
2 | P.16a | 0.55 | 6.15 | 0.018 | 0.30 | 3.72 | 0.80 | 0.43 | 0.030 | - |
3 | P.17a | 2.62 | 5.10 | 0.008 | 0.30 | 0.44 | 0.50 | 0.50 | 0.103 | - |
4 | P.21a | 0.03 | 1.75 | 0.004 | 3.50 | 0.40 | 0.90 | 0.13 | 0.001 | - |
5 | P.23a | 2.29 | 3.35 | 0.013 | 0.30 | 2.00 | 0.80 | 0.36 | 0.035 | - |
6 | P.27a | 0.70 | 4.45 | 0.005 | 0.30 | 2.20 | 0.80 | 1.28 | 0.037 | - |
7 | P.29a | 2.15 | 4.55 | 0.009 | 0.30 | 4.98 | 0.80 | 0.28 | 0.031 | - |
8 | P.31a | 1.09 | 7.55 | 0.016 | 2.10 | 2.01 | 0.80 | 2.61 | 0.027 | - |
9 | P.32a | 3.14 | 6.25 | 0.013 | 0.60 | 8.58 | 0.90 | 7.61 | 0.023 | - |
10 | P.33a | 0.11 | 6.25 | 0.035 | 0.30 | 0.19 | 1.00 | 1.06 | 0.050 | - |
11 | P.34a | 1.79 | 4.25 | 0.056 | 0.30 | 0.21 | 1.20 | 1.51 | 0.002 | - |
12 | P.35a | 1.93 | 10.75 | 0.012 | 0.30 | 0.26 | 1.00 | 1.60 | 0.002 | - |
13 | P.36a | 0.39 | 0.95 | 0.001 | 0.30 | 1.74 | 1.00 | 0.19 | 0.014 | - |
14 | P.37a | 0.85 | 4.85 | 0.014 | 0.30 | 1.60 | 1.30 | 0.18 | 0.021 | - |
15 | P.38a | 2.31 | 4.30 | 0.005 | 0.30 | 3.34 | 0.60 | 0.41 | 0.070 | - |
16 | P.39a | 3.00 | 1.51 | 0.011 | 0.30 | 2.34 | 0.60 | 0.75 | 0.127 | - |
17 | P.41a | 2.90 | 4.65 | 0.026 | 0.30 | 5.16 | 0.70 | 0.90 | 0.054 | - |
18 | P.42a | 2.14 | 9.70 | 0.022 | 0.30 | 3.11 | 0.80 | 0.41 | 0.041 | - |
19 | P.43a | 0.06 | 6.85 | 0.004 | 0.30 | 0.49 | 1.20 | 0.33 | 0.004 | - |
20 | P.44a | 1.96 | 4.35 | 0.013 | 0.30 | 0.39 | 0.60 | 0.11 | 0.079 | - |
21 | P.45a | 2.00 | 3.75 | 0.012 | 0.30 | 0.37 | 0.80 | 0.11 | 0.081 | - |
22 | P.47a | 2.27 | 5.20 | 0.005 | 0.30 | 0.51 | 0.80 | 2.84 | 0.007 | - |
23 | P.52a | 0.16 | 3.55 | 0.013 | 0.30 | 4.72 | 0.70 | 0.41 | 0.041 | - |
24 | P.53a | 1.55 | 6.35 | 0.009 | 0.30 | 1.79 | 1.00 | 0.20 | 0.046 | - |
25 | P.58a | 0.03 | 3.75 | 0.004 | 0.30 | 0.50 | 1.30 | 0.05 | 0.043 | - |
26 | P.59a | 2.65 | 4.10 | 0.024 | 0.30 | 0.44 | 1.00 | 0.26 | 0.068 | - |
27 | P.61a | 1.04 | 6.70 | 0.011 | 0.30 | 1.30 | 0.90 | 0.18 | 0.008 | - |
28 | P.81a | 0.03 | 3.75 | 0.004 | 0.30 | 0.21 | 0.90 | 0.02 | 0.001 | - |
29 | P.82a | 2.84 | 0.50 | 0.029 | 0.30 | 0.26 | 0.80 | 0.16 | 0.002 | |
30 | P.83a | 2.54 | 0.61 | 0.009 | 0.30 | 0.27 | 0.60 | 0.14 | 0.002 | |
31 | P.84a | 0.03 | 8.35 | 0.012 | 0.30 | 0.01 | 0.90 | 0.04 | 0.002 | - |
32 | P.85a | 2.09 | 14.90 | 0.012 | 0.30 | 0.21 | 0.60 | 0.21 | 0.141 | - |
33 | P.86a | 1.08 | 9.20 | 0.014 | 0.30 | 1.64 | 1.00 | 0.15 | 0.232 | - |