Đánh giá hiện trạng tài nguyên nước ngầm khu vực nội đô thành phố Hà Nội - 13

24. Bùi Công Quang (2002), Thủy văn nước dưới đất, nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội.

25. Phạm Bá Quyền (2016), Báo cáo Điều tra, đánh giá tài nguyên nước vùng thủ đô Hà Nội trên phạm vi các tỉnh, thành phố Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nam và Hoà Bình.

26. Quy chuẩn Việt Nam QCVN 08 – MT:2015/BTNMT (Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước mặt).

27. Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;

28. Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

29. Quyết định số 499/QĐ-TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

30. Trung tâm quy hoạch điều tra tài nguyên nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo điều tra, đánh giá nguồn nước dưới đất tầng neogen vùng thành phố Hà Nội.

31. Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Đề án Bảo vệ nước dưới đất ở các đô thị lớn - Đô thị Hà Nội.

32. Tổng Cục địa chất, Báo cáo thăm dò tỷ mỷ nước dưới đất vùng Hà Nội, Đoàn 64, Liên đoàn 2, Tổng cục Địa chất, 1984 (nay là Trung tâm Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước-Bộ Tài nguyên và Môi trường).

33. Tống Ngọc Thanh (2008), Động thái nước dưới đất trong trầm tích Đệ Tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ, Luận án tiến sỹ địa chất thủy văn, Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội.

34. Nguyễn Đình Thông (2012). Báo cáo Điều tra, đánh giá nguồn nước dưới đất tầng Neogen vùng thành phố Hà Nội. Lưu trữ Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc.

35. Cao Sơn Xuyên (1985). Báo cáo kết quả lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1: 200.000 tờ Hà Nội (F-48-XXVIII). Lưu trữ Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt

Tiếng Anh

36. Belton, D.J., Deschaume, O., Perry, C.C. (2012), “An overview of the fundamentals of the chemistry of silica with relevance to biosilicification and technological advances”, FEBS Journal, 279, 1710-1720.

37. Bigham, J.M., Fritzpatrick, R.W., Schulze, D.G. in Dixon, J.B. and Schulze, D.G. (Eds) (2002), “Soil Mineralogy with Environmental Applications”, Soil Sci. Soc. Am, Madison, WI.

38. Blowes, D.W., Ptacek, C.J., Jambor, J.L., Weisener, C.G., Paktunc, D., Gould, W.D., Johnson, D.B., (2014), “The Geochemistry of Acid Mine Drainage”, Treatise on Geochemistry Elsevier.

39. Carrero, S., Pérez-lópez, R., Fernandez-martinez, A., Cruz-hernández, P., Ayora, C., Poulain, A. (2015), “The potential role of aluminium hydroxysulfats in the removal of contaminants in acid mine drainage”, Chem. Geol, 417, 414-423.

40. Fariz G.H and Hatough-Bouran A (1996), Population dynamics in arid regions: the experience of the Azraq Oasis Conservation Project.

41. Jaroslav Vrba, Jac van der Gun (2004), The world’s groundwater resources. Contribution to Chapter 4 of WWDR-2 (Draft), Utrecht December 2004.

42. Jean Margat Co-published by UNESCO et BRGM (2004), Exploitation and utilization of groundwater around the world, Water Division BRGM, UNESCO, Paris, 2004.

43. Kebede K. Kefeni, Titus A.M. Msagati, Bhekie B. Mamb (2017), “Acid mine drainage: Prevention, treatment options, and resource recovery: A review”, Journal of Cleaner Production.

44. Kefeni, K.K., Msagati, T.M., Mamba, B.B. (2015), “Synthesis and characterization of magnetic nanoparticles and study their removal capacity of metals from acid mine drainage”, Chem. Eng. J., 276, 222-231.

45. Kinsela, A. S., Jones, A. M., Bligh, M. W., Pham, A. N., Collins, R. N., Harrison, J.J., Wilsher, K. L., Payne, T. E., Waite, T. D. (2016), “Influence of Dissolved Silicate on Rates of Fe(II) Oxidation”, Environ. Sci. Technol., 50(21), 11663- 11671.

46. Lee (1994), “Stratigraphy of volcanic rock in southern Cheju island, Korea”, 1994.

47. Standard Guidelines for Artificial Recharge of Groundwater, Environmental and Water Resources Institute, American Society of Civil Engineers, 2001. EWRI/ ASCE 34-01.

48. Wester, Pimentel and Christopher A. Scott (1999), Institutional Responses to Groundwater Depletion: The Aquifer Management Councils in the State of Guanajuato, Mexico, Paper presented at the International Symposium on Integrated Water Management in Agriculture, 16-18 June 1999, Gómez Palacio, Mexico.

PHỤ LỤC

Chất lượng nước tầng qh trạm Hà Nội mùa khô năm 2018



TT


Số hiệu giếng

Thống số

Fe

NH4+

NO2-

NO3-

PO 3-

4

COD (KMnO4)

Mn

As

Coliform

QCVN 09- MT:2015/BTNMT

5

1

1

15


4

0.5

0.05

3


1

P.12b

11.70

2.01

0.023

0.70

2.68

1.60

0.35

0.021

900

2

P.17b

13.80

1.37

0.092

0.30

1.62

1.20

0.63

0.033

4

3

P.1b

14.90

11.95

0.026

0.30

0.32

22.00

0.14

0.296

3

4

P.21b

7.00

0.83

0.016

3.50

0.11

0.50

0.09

0.002

260

5

P.26b

14.70

1.85

0.066

0.30

1.04

0.40

0.49

0.011

400

6

P.27b

14.60

6.70

0.124

0.30

1.12

1.20

0.58

0.019

4

7

P.33b

1.70

1.33

0.019

0.30

0.24

0.80

0.75

0.028

4

8

P.34b

3.90

0.19

0.016

0.30

3.76

0.40

2.13

0.226

300

9

P.35b

11.70

1.33

0.132

0.30

0.15

0.80

0.38

0.008

15

10

P.37b

10.50

1.24

0.004

1.10

0.13

0.40

1.68

0.018

300

11

P.38b

13.10

7.50

0.010

0.30

6.24

8.00

0.44

0.042

300

12

P.39b

7.05

2.75

0.033

0.30

0.43

4.80

0.14

0.025

2100

13

P.41b

11.50

8.85

0.042

0.30

0.01

7.00

0.06

0.009

300

14

P.42b

17.80

11.70

0.011

0.30

0.32

8.40

0.39

0.006

300

15

P.44b

12.30

1.60

0.045

0.30

0.00

1.60

0.10

0.002

21

16

P.45b

14.50

2.08

0.005

2.70

0.12

2.00

0.13

0.018

900

17

P.47b

8.00

0.79

0.021

0.30

0.48

0.50

0.08

0.041

3

18

P.53b

8.80

7.75

0.007

0.80

0.01

4.00

0.16

0.112

3

19

P.55b

13.43

3.50

0.027

0.70

0.98

12.40

0.02

0.028

210

20

P.58b

1.40

2.20

0.033

0.30

0.48

0.50

0.85

0.019

9

21

P.61b

4.90

21.80

0.012

2.67

0.32

4.00

0.17

0.002

2100

22

P.81b

0.60

0.03

0.015

0.30

0.03

1.20

0.10

0.002

3

23

P.82b

0.60

0.03

0.004

0.30

0.00

0.50

0.02

0.002

9

24

P.83b

0.80

5.46

0.015

0.30

0.04

0.80

0.08

0.038

300

25

P.84b

6.76

14.56

0.009

0.50

0.01

2.00

0.02

0.348

3

26

P.85b

4.50

5.55

0.008

0.80

0.48

4.40

0.09

0.055

1100

27

P.86b

2.00

7.85

0.010

0.30

1.11

4.80

0.19

0.098

150

28

P.87b

9.70

2.00

0.014

0.40

0.85

6.00

0.16

0.249

3

29

P.88b

9.70

7.40

0.035

0.30

0.55

6.00

0.15

0.040

3

30

P.89b

9.60

4.00

0.013

0.90

0.88

4.40

0.31

0.014

150

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Đánh giá hiện trạng tài nguyên nước ngầm khu vực nội đô thành phố Hà Nội - 13

Chất lượng nước tầng qh trạm Hà Nội mùa mưa năm 2018



TT

Số hiệu giếng

Thông số

Fe

NH +

4

NO -

2

NO -

3

PO 3-

4

COD

(KMnO4)

Mn

As

Coliform

QCVN 09-

MT:2015/BTNMT

5

1

1

15


4

0.5

0.05

3

1

P.12b

2.27

1.75

0.026

0.30

4.16

1.00

0.45

0.031

3

2

P.17b

2.57

4.75

0.011

0.30

0.39

1.10

0.51

0.011

3

3

P.1b

12.77

12.50

0.010

0.30

0.42

0.60

0.19

0.073

9

4

P.21b

1.46

2.80

0.004

2.70

0.54

0.70

2.79

0.010

4

5

P.26b

0.70

3.35

0.004

0.30

9.20

0.90

0.02

0.002

23

6

P.27b

0.57

5.25

0.005

0.30

0.51

0.00

1.21

0.032

23

7

P.33b

0.09

6.50

0.010

0.30

0.29

0.90

1.10

0.059

3

8

P.34b

1.84

8.85

0.011

0.30

1.47

0.70

1.51

0.002

3

9

P.35b

0.76

5.10

0.015

3.60

0.75

0.90

0.52

0.007

3

10

P.37b

1.12

4.30

0.011

0.30

2.08

1.70

0.40

0.025

3

11

P.38b

2.54

0.20

0.022

0.30

5.16

0.60

0.39

0.042

400

12

P.39b

5.64

2.50

0.112

0.30

5.63

0.80

0.23

0.094

900

13

P.41b

3.19

3.55

0.003

0.30

0.02

0.60

0.65

0.060

3

14

P.42b

2.96

8.85

0.028

0.30

1.97

1.00

0.43

0.041

400

15

P.44b

1.97

5.10

0.013

0.30

0.36

0.70

0.07

0.097

43

16

P.45b

2.26

4.50

0.009

0.30

0.37

0.70

0.25

0.076

3

17

P.47b

1.67

5.60

0.010

0.30

0.11

1.70

3.99

0.011

900

18

P.53b

4.67

7.70

0.013

0.30

2.06

0.90

0.18

0.037

3

19

P.55b

2.20

2.12

0.029

0.30

0.21

0.70

0.21

0.002

9

20

P.58b

0.03

3.20

0.005

0.30

0.51

1.40

0.05

0.034

3

21

P.61b

0.41

2.80

0.010

0.50

0.45

0.80

0.09

0.007

4

22

P.81b

0.03

2.60

0.004

0.30

0.13

0.70

0.23

0.002

900

23

P.82b

2.13

1.62

0.018

0.30

0.18

0.60

0.16

0.021

1500

24

P.83b

2.81

0.75

0.030

0.30

0.14

0.70

0.16

0.002

3

25

P.84b

0.89

6.80

0.011

0.30

1.16

0.70

0.14

0.004

210

26

P.85b

2.48

4.35

0.015

0.30

0.22

0.80

0.21

0.117

3

27

P.86b

2.27

4.90

0.049

0.30

0.17

0.90

0.27

0.109

23

28

P.87b

1.51

6.20

0.014

0.30

0.40

0.90

0.21

0.086

4

29

P.88b

2.59

3.17

0.045

0.30

0.45

0.80

0.19

0.117

7

30

P.89b

1.98

2.05

0.016

0.30

0.13

1.30

0.19

0.008

93

Chất lượng nước tầng chứa nước qp trạm Hà Nội mùa khô năm 2018



TT

Số

hiệu giếng

Thông số

Fe

NH4+

NO2-

NO3-

PO43-

COD

(KMnO4)

Mn

As

Ghi

chú

QCVN 09- MT:2015/BTNMT


5


1


1


15



4


0.5


0.05


1

P.12a

14.40

4.30

0.014

0.50

0.03

3.20

0.53

0.017

-

2

P.16a

0.90

0.03

0.001

2.90

0.13

0.80

0.12

0.002

-

3

P.17a

14.50

1.67

0.019

0.30

1.62

0.80

0.58

0.002

-

4

P.21a

8.00

0.12

0.047

4.20

0.11

1.23

0.11

0.002

-

5

P.23a

8.34

12.56

0.009

1.20

0.11

0.80

0.08

0.009

-

6

P.27a

10.20

7.62

0.156

0.30

2.01

0.80

0.68

0.009

-

7

P.29a

1.50

0.03

0.004

0.30

0.10

0.80

0.10

0.002

-

8

P.31a

0.31

0.15

0.004

0.30

3.63

1.20

1.19

0.006

-

9

P.32a

5.00

0.14

0.077

0.30

3.08

0.50

2.26

0.005

-

10

P.33a

1.40

3.80

0.021

0.30

0.24

0.50

0.82

0.027

-

11

P.34a

4.40

0.16

0.037

1.50

3.56

1.20

2.97

0.007

-

12

P.35a

10.00

1.40

0.088

0.40

0.17

1.10

1.58

0.002

-

13

P.36a

7.80

3.38

0.006

0.90

0.99

0.76

0.17

0.036

-

14

P.37a

10.90

1.48

0.014

0.30

0.23

5.20

1.47

0.017

-

15

P.38a

13.42

6.90

0.039

0.30

4.84

7.60

0.42

0.039

-

16

P.39a

12.54

0.48

0.008

0.30

0.42

2.80

2.40

0.145

-

17

P.41a

13.46

2.30

0.022

0.60

0.08

5.80

0.14

0.019

-

18

P.42a

12.50

12.40

0.012

0.50

0.02

6.80

0.38

0.066

-

19

P.43a

4.60

1.29

0.028

0.30

1.38

5.20

0.43

0.002

-

20

P.44a

8.00

2.10

0.010

0.30

0.03

5.20

0.16

0.033

-

21

P.45a

7.20

2.15

0.004

0.30

0.04

2.00

0.13

0.002

-

22

P.47a

8.00

0.79

0.033

0.30

0.27

0.50

0.10

0.086

-

23

P.52a

11.80

3.30

0.013

0.40

1.11

4.80

0.45

0.029

-

24

P.53a

2.66

6.30

0.015

0.30

1.10

3.60

0.18

0.014

-

25

P.58a

1.30

2.30

0.023

0.30

0.85

0.50

0.79

0.017

-

26

P.59a

7.40

1.20

0.086

0.30

0.55

2.80

0.17

0.137

-

27

P.61a

4.90

20.00

0.014

0.30

3.31

3.70

0.17

0.215

-

28

P.81a

1.20

0.03

0.062

0.90

0.05

2.00

0.13

0.027

-

29

P.82a

2.16

0.03

0.014

2.10

0.03

0.50

0.02

0.018

-

30

P.83a

0.40

0.03

0.009

1.60

0.16

1.60

0.14

0.002

-

31

P.84a

11.32

3.89

0.022

0.30

0.12

0.50

0.02

0.259

-

32

P.85a

11.31

6.20

0.011

0.30

0.27

3.60

0.12

0.117

-

33

P.86a

10.98

11.10

0.011

0.30

1.11

3.20

0.20

0.196

-



TT

Số hiệu

giếng

Thông số

Fe

NH4+

NO2-

NO3-

PO43-

COD

(KMnO4)

Mn

As

Ghi

chú

QCVN 09- MT:2015/BTNMT


5


1


1


15



4


0.5


0.05


34

P.87a

8.70

1.92

0.030

0.30

0.98

4.80

0.18

0.011

-

35

P.88a

13.42

9.70

0.008

0.30

0.48

3.20

0.13

0.046

-

36

P.89a

5.30

22.70

0.011

0.30

0.26

6.80

0.18

0.016

-

37

P.8a

14.60

4.10

0.009

0.30

0.83

4.80

0.52

0.021

-

38

P.9a

0.14

5.40

0.107

0.30

0.40

12.40

0.06

0.002

-

Chất lượng nước tầng chứa nước qp trạm Hà Nội mùa mưa năm 2018



TT

Số hiệu

giếng

Thông số

Fe

NH4+

NO2-

NO3-

PO43-

COD

(KMnO4)

Mn

As

Ghi

chú

QCVN 09- MT:2015/BTNMT

5

1

1

15


4

0.5

0.05


1

P.12a

2.03

4.15

0.006

0.30

4.30

1.20

0.43

0.029

-

2

P.16a

0.55

6.15

0.018

0.30

3.72

0.80

0.43

0.030

-

3

P.17a

2.62

5.10

0.008

0.30

0.44

0.50

0.50

0.103

-

4

P.21a

0.03

1.75

0.004

3.50

0.40

0.90

0.13

0.001

-

5

P.23a

2.29

3.35

0.013

0.30

2.00

0.80

0.36

0.035

-

6

P.27a

0.70

4.45

0.005

0.30

2.20

0.80

1.28

0.037

-

7

P.29a

2.15

4.55

0.009

0.30

4.98

0.80

0.28

0.031

-

8

P.31a

1.09

7.55

0.016

2.10

2.01

0.80

2.61

0.027

-

9

P.32a

3.14

6.25

0.013

0.60

8.58

0.90

7.61

0.023

-

10

P.33a

0.11

6.25

0.035

0.30

0.19

1.00

1.06

0.050

-

11

P.34a

1.79

4.25

0.056

0.30

0.21

1.20

1.51

0.002

-

12

P.35a

1.93

10.75

0.012

0.30

0.26

1.00

1.60

0.002

-

13

P.36a

0.39

0.95

0.001

0.30

1.74

1.00

0.19

0.014

-

14

P.37a

0.85

4.85

0.014

0.30

1.60

1.30

0.18

0.021

-

15

P.38a

2.31

4.30

0.005

0.30

3.34

0.60

0.41

0.070

-

16

P.39a

3.00

1.51

0.011

0.30

2.34

0.60

0.75

0.127

-

17

P.41a

2.90

4.65

0.026

0.30

5.16

0.70

0.90

0.054

-

18

P.42a

2.14

9.70

0.022

0.30

3.11

0.80

0.41

0.041

-

19

P.43a

0.06

6.85

0.004

0.30

0.49

1.20

0.33

0.004

-

20

P.44a

1.96

4.35

0.013

0.30

0.39

0.60

0.11

0.079

-

21

P.45a

2.00

3.75

0.012

0.30

0.37

0.80

0.11

0.081

-

22

P.47a

2.27

5.20

0.005

0.30

0.51

0.80

2.84

0.007

-

23

P.52a

0.16

3.55

0.013

0.30

4.72

0.70

0.41

0.041

-

24

P.53a

1.55

6.35

0.009

0.30

1.79

1.00

0.20

0.046

-

25

P.58a

0.03

3.75

0.004

0.30

0.50

1.30

0.05

0.043

-

26

P.59a

2.65

4.10

0.024

0.30

0.44

1.00

0.26

0.068

-

27

P.61a

1.04

6.70

0.011

0.30

1.30

0.90

0.18

0.008

-

28

P.81a

0.03

3.75

0.004

0.30

0.21

0.90

0.02

0.001

-

29

P.82a

2.84

0.50

0.029

0.30

0.26

0.80

0.16

0.002


30

P.83a

2.54

0.61

0.009

0.30

0.27

0.60

0.14

0.002


31

P.84a

0.03

8.35

0.012

0.30

0.01

0.90

0.04

0.002

-

32

P.85a

2.09

14.90

0.012

0.30

0.21

0.60

0.21

0.141

-

33

P.86a

1.08

9.20

0.014

0.30

1.64

1.00

0.15

0.232

-

Xem tất cả 120 trang.

Ngày đăng: 14/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí