320 | 280 | 310 | 240 | 1150 | |
Trung cấp tại chức | 1300 | 880 | 1080 | 770 | 4030 |
Có thể bạn quan tâm!
- /01/2011 Thực Hiện Nghị Quyết Đại Hội Đảng Bộ Tỉnh Lần Thứ Xvii, Thanh Hóa.
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 28
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 29
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 31
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 32
- Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2015 - 33
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo số 127BC/BTCTU ngày 08/2/2010 Tình hình, kết quả công tác tổ chức xây dựng Đảng, 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ XVII (2010 2015), Thanh Hóa, tr. 14.
Phụ lục 14
KẾT QUẢ KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN (2006 2010)
Tiêu chí | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009, 2010 | |
Đảng viên kết nạp | 6.641 | 6.252 | 5.842 | 5.807 | |
1 | KN lại | 03 | 05 | 05 | 01 |
2 | Là nữ | 3.047 | 2.950 | 2.784 | 2.662 |
3 | DTTS | 1.411 | 1.121 | 1.147 | 1.167 |
4 | Tôn giáo | 35 | 50 | 17 | 38 |
5 | ĐVTN | 4.900 | 4981 | 4.623 | 4.492 |
6 | Nghề nghiệp | ||||
| CBCCNN | 1.117 | 836 | 877 | 750 |
| VCSN | 2.029 | 2.242 | 2.129 | 2.232 |
| VCKD | 246 | 268 | 170 | 339 |
| Nông dân | 2.475 | 2.378 | 2.063 | 1.794 |
| LLVT | 267 | 244 | 254 | 334 |
| HS SV | 54 | 37 | 62 | 89 |
7 | Tuổi đời | ||||
| Từ 18 30 | 4.907 | 4.677 | 4.387 | 4.445 |
| Từ 31 40 | 1.388 | 1.246 | 1.139 | 1.039 |
| Từ 41 51 | 334 | 317 | 317 | 250 |
| Trên 50 | 12 | 12 | 08 | 09 |
8 | TĐ học vấn PT | ||||
| TH | 11 | 02 | 07 | 08 |
| THCS | 604 | 498 | 405 | 394 |
| THPT | 6.026 | 5.752 | 5.350 | 5.435 |
9 | TĐ chuyên môn |
CN NV | 336 | 244 | 192 | 242 | |
| THCN | 1.805 | 1.829 | 1.813 | 1.692 |
| CĐ | 1.048 | 996 | 899 | 800 |
| ĐH | 1.195 | 1.228 | 1.444 | 1.549 |
| Thạc sỹ | 32 | 23 | 32 | 28 |
| Tiến sỹ | 03 |
Nguồn: Báo cáo số 127BC/BTCTU ngày 08/2/2010 Tình hình, kết quả công tác tổ chức xây dựng Đảng, 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVI và phương hướng nhiệm vụ nhiệm kỳ XVII (2010 2015), Thanh Hóa, tr. 14.
Phụ lục 15
SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CHI BỘ CƠ QUAN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (2008 2012)
T.SỐ chi bộ CQ cấp xã | Trong đó xã | T. số đảng viên | Phường | Thị trấn | |||||||||||||||
Tổng số | Kết quả đánh giá, xếp loại chi bộ CQ | Tổng số | Kết quả đánh giá, xếp loại chi bộ CQ | T. số đảng viên | Tổng số | Kết quả đánh giá, xếp loại chi bộ CQ | T. số đản g viên | ||||||||||||
TSVM | HTT | HT | YK | TSVM | HTT | HT | YK | TSVM | HTT | HT | YK | ||||||||
2008 | 198 | 174 | 146 | 28 | 348 5 | 14 | 12 | 2 | 288 | 14 | 13 | 1 | 1 | 313 | |||||
2009 | 263 | 234 | 203 | 30 | 1 | 388 7 | 17 | 12 | 5 | 252 | 12 | 9 | 2 | 1 | 368 | ||||
2010 | 280 | 247 | 210 | 35 | 2 | 418 8 | 18 | 13 | 5 | 277 | 15 | 11 | 3 | 1 | 387 | ||||
2011 | 287 | 250 | 217 | 32 | 1 | 437 2 | 18 | 15 | 3 | 282 | 19 | 15 | 3 | 1 | 554 | ||||
2012 | 373 | 327 | 286 | 38 | 3 | 569 2 | 24 | 20 | 4 | 318 | 22 | 17 | 4 | 1 | 624 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
Phụ lục 16
THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÀNH LẬP CHI BỘ CƠ QUAN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Đơn vị | Tổng số xã phường | Đã thành lập chi bộ | |||||||
Trước 2007 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010, 2011 | Tổng số | Tỷ lệ (%) | |||
1 | TP Thanh Hóa | 18 | 12 | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 100,0 |
2 | Sầm Sơn | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 100,0 |
3 | Bỉm Sơn | 8 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 | 8 | 100,0 |
4 | Đông Sơn | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 |
5 | Triệu Sơn | 36 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 12 | 33,3 |
6 | Thọ Xuân | 41 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 14,6 |
7 | Thiệu Hóa | 31 | 0 | 0 | 30 | 0 | 1 | 31 | 100,0 |
8 | Yên Định | 29 | 0 | 0 | 4 | 19 | 6 | 29 | 100,0 |
9 | Vĩnh lộc | 16 | 0 | 0 | 5 | 8 | 3 | 16 | 100,0 |
10 | Hà Trung | 25 | 0 | 0 | 0 | 12 | 13 | 12 | 48,0 |
11 | Nga Sơn | 27 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 7,4 |
12 | Hậu Lộc | 27 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 7,4 |
13 | Hoằng Hóa | 49 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 10,2 |
14 | Quảng Xương | 41 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 12,2 |
15 | Nông Cống | 33 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 3 | 11,0 |
16 | Tĩnh Gia | 34 | 0 | 0 | 5 | 0 | 8 | 11 | 32,3 |
17 | Như Thanh | 17 | 1 | 5 | 5 | 2 | 0 | 13 | 76,6 |
18 | Như Xuân | 18 | 0 | 0 | 4 | 0 | 3 | 7 | 38,9 |
19 | Thường Xuân | 17 | 0 | 7 | 7 | 3 | 0 | 17 | 100,0 |
Ngọc Lặc | 22 | 0 | 0 | 19 | 3 | 0 | 22 | 100,0 | |
21 | Thạch Thành | 28 | 0 | 0 | 23 | 2 | 1 | 26 | 92,8 |
22 | Cẩm Thủy | 20 | 0 | 0 | 3 | 17 | 0 | 20 | 100,0 |
23 | Lang Chánh | 11 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 18,2 |
24 | Bá Thước | 23 | 0 | 3 | 15 | 1 | 1 | 20 | 86,9 |
25 | Quan Hóa | 18 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1 | 5 | 27,8 |
26 | Quan Sơn | 13 | 0 | 0 | 7 | 2 | 4 | 13 | 100,0 |
27 | Mường Lát | 9 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2 | 6 | 66,0 |
Tổng cộng | 367 | 13 | 23 | 173 | 73 | 33 | 315 | 49,4 |
Nguồn: Báo cáo sô 23BCTC của Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa ngày 25/10/2011 Sơ kết 3 năm thực hiện Hướng dẫn số 10 của ban Tổ Chức Trung ương về thành lập chi bộ cơ quan xã, phường, thị trấn.
Phụ lục 17
CÁC ĐỒNG CHÍ BÍ THƯ CẤP ỦY ĐỒNG THỜI LÀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐẾN NĂM 2011
Họ và tên | Năm sinh | Giớ i tính | Dân tộc | Quê quán | Chức vụ cũ | Đơn vị công tác | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luận chính trị | ||||||||||
Trên ĐH | Đại học | Cao đẳn g | T. cấp | Sơ cấp | Chư a đ.tạ o | Cử nhâ n | Cao cấp | T. cấp | Sơ cấp | Chưa đ.tạo | ||||||||
I T. phố Thanh Hoá: | ||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Quốc Thanh | 1973 | Nam | Kinh | Trường Thi TPTH | TUVCVP UBND Thành phố | Ba Đình | x | x | |||||||||
2 | Lê Văn Tùng | 1976 | Nam | Kinh | Đông Hải TPTH | TUVBí thư Thành đoàn | Đông Thọ | x | x | |||||||||
3 | Nguyễn Thị Hiền | 1973 | Nữ | Kinh | Minh Thọ Nông Cống | TUVP.Ban tuyên giáo Thành ủy | Đông Hương | x | x | |||||||||
4 | Lê Đại Hành | 1968 | Nam | Kinh | Đông Hoàng Đông Sơn | GĐ Nhà văn hoá Thiếu nhi | Quảng Thắng | x | x | |||||||||
5 | Đào Quyến Chiến | 1956 | Nam | Kinh | Ngọc Trạo TPTH | TUVBí thư đảng ủy P.Ngọc Trạo | Ngọc Trạo | x | x | |||||||||
6 | Trần Đăng Thông | 1960 | Nam | Kinh | Quảng Thành TPTH | TUVBí thư đảng ủy Quảng Thành | Quảng Thành | x | x | |||||||||
II Huyện Quan Sơn: | ||||||||||||||||||
7 | Lò Văn Quyến | 1962 | Nam | Thái | Trung Xuân Quan Sơn | Bí thư đảng ủy | Trung Xuân | x | x | |||||||||
III Huyện Mường Lát: | ||||||||||||||||||
8 | Hà Minh Thiếm | 1960 | Nam | Mường | Tam Trung Mường Lát | Bí thư đảng ủy thị trấn Mường Lát | Tam Trung | x | ||||||||||
9 | Lương Văn Quang | 1959 | Nam | Thái | Trung Lý Mường Lát | Chủ tịch UBND | Trung Lý | x | x | |||||||||
10 | Phan Văn Lai | 1965 | Nam | Dao | Phù Nhi Mường Lát | Phó CNUBKT Huyện ủy | Phù Nhi | x | x | |||||||||
IV Huyện Ngọc Lặc: | ||||||||||||||||||
11 | Lương Xuân Dưỡng | 1958 | Nam | Kinh | Xuân Châu Thọ Xuân | Chủ tịch UBND | Lam Sơn | x | x | |||||||||
V Huyện Hà Trung: | ||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Văn Long | 1970 | Nam | Kinh | Hà Phong Hà Trung | Chủ tịch UBND | Hà Phong | x | x | |||||||||
13 | Nguyễn Trung Tuyến | 1959 | Nam | Kinh | Hà Lai Hà Trung | Bí thư đảng ủy | Hà Lai | x | ||||||||||
14 | Trần Văn Nghĩa | 1961 | Nam | Kinh | Hà Yên Hà Trung | Chủ tịch UBND | Hà Yên | x | x |
15 | Phạm Thế Minh | 1958 | Nam | Kinh | Hoàng Kim Hoàng Hoá | Bí thư đảng ủy Thành Thọ | Hoàng Kim | x | ||||||||||
16 | Nguyễn Quốc Tịch | 1959 | Nam | Mường | Thạch Tượng Thạch Thành | Chủ tịch UBND | Thạch Tượng | x | x | |||||||||
VII Huyện Hoằng Hoá: | ||||||||||||||||||
17 | Đào Minh Tuấn | 1960 | Nam | Kinh | Hoằng Trung Hoằng Hoá | Bí thư đảng ủy | Hoằng Trung | x | x | |||||||||
18 | Nguyễn Phong Thảo | 1962 | Nam | Kinh | Hoằng Phượng Hoằng Hoá | Bí thư đảng ủy | Hoằng Phượng | x | x | |||||||||
19 | Lê Huy Cường | 1976 | Nam | Kinh | Hoằng Hợp Hoằng Hoá | Chủ tịch UBND | Hoằng Hợp | x | x | |||||||||
20 | Bùi Ngọc Châu | 1959 | Nam | Kinh | Hoằng Ngọc Hoằng Hoá | Bí thư đảng ủy | Hoằng Ngọc | x | x | |||||||||
VIIIHuyện Như Thanh: | ||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Văn Quang | 1970 | Nam | Thái | Đồng Lộc Hậu Lộc | Chủ tịch UBND Xuân Thọ | Xuân Thọ | x | x | |||||||||
22 | Nguyễn Ngọc Lương | 1973 | Nam | Kinh | Hoằng Quang Hoằng Hoá | Chủ tịch UBND Cán Khê | Cán Khê | x | x | |||||||||
23 | Lê Hữu Hoà | 1967 | Nam | Kinh | Mậu Lâm Như Thanh | Chủ tịch UBND Mậu Lâm | Mậu Lâm | x | x | |||||||||
24 | Lê Huy Mãi | 1953 | Nam | Kinh | Hoằng Đại Hoằng Hoá | Chủ tịch UBND Phú Nhuận | Phú Nhuận | x | x | |||||||||
25 | Lục Văn Thành | 1956 | Nam | Thái | Hải Long Như Thanh | Bí thư đảng ủy Hải Long | Hải Long | x | x | |||||||||
26 | Nguyễn Ngọc Tỵ | 1961 | Nam | Kinh | Quảng Lợi Quảng Xương | Chủ tịch UBND Yên Thọ | Yên Thọ | x | x | |||||||||
IX Huyện Nông Cống: | ||||||||||||||||||
27 | Nguyễn Ngọc Lam | 1969 | Nam | Kinh | Tế Tân Nông Cống | Bí thư kiêm Chủ tịch UBND | Tế Tân | x | x | |||||||||
28 | Trần Minh Khoản | 1956 | Nam | Kinh | Tế Thắng Nông Cống | Bí thư kiêm Chủ tịch UBND | Tế Thắng | x | x | |||||||||
29 | Nguyễn Trọng Kim | 1960 | Nam | Kinh | Yên Mỹ Nông Cống | Chủ tịch UBND | Yên Mỹ | x | x | |||||||||
X Huyện Nga Sơn: | ||||||||||||||||||
30 | Vũ Văn Ly | 1961 | Nam | Kinh | Nga Trung Nga Sơn | Chủ tịch UBND | Nga Trung | x | x | |||||||||
31 | Vũ Văn Giáp | 1964 | Nam | Kinh | Nga Liên Nga Sơn | Chủ tịch UBND | Nga Liên | x | x |
Nguồn: Báo cáo Số 217 BC/BTCTU ngày 26/5/2011
Phụ lục 18
KẾT QUẢ THỰC HIÊN THÍ ĐIỂM CHỦ TRƯƠNG ĐỒNG CHÍ BÍ THƯ CẤP ỦY ĐỒNG THỜI LÀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (2005 2015)
Tổng số đơn vị thí điểm | Trước khi đảm nhiệm chức danh bí thư đồng thời là chủ tịch là: | Trình độ chuyên môn | Trình độ lý luân chính trị | Giới tính | Dân tộc | Tuổi | Ghi chú | |||||||||||||||||
Bí thư | Chủ tịch | Phó bí thư | Phó chủ tịch | Cán bộ luân chuyển | Chức danh khác | Trên đại học | Đại học | Cao đẳn g | Trung cấp | Sơ cấ p | Chưa đào tạo | CN | Cao cấp | T. cấp | Chưa đào tạo | Nam | Nữ | Thiể u số | Kinh | Dướ i 40 | Trên 40 | |||
Xã | 27 | 11 | 13 | 3 | 2 | 12 | 6 | 1 | 2 | 20 | 4 | 26 | 1 | 7 | 20 | 5 | 22 | |||||||
Phường | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | |||||||||||||
Thị trấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||
Tổng | 31 | 11 | 15 | 5 | 3 | 15 | 6 | 7 | 1 | 4 | 22 | 4 | 30 | 1 | 7 | 24 | 7 | 24 | ||||||
Tỉ lệ (%) | 35,2 | 42,7 | 0 | 0 | 16,1 | 0 | 9,6 | 42,8 | 0 | 19,3 | 0 | 22,5 | 3,2 | 12,9 | 70,9 | 12,9 | 96,7 | 3,3 | 22,5 | 77,5 | 22,5 | 77,4 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa